THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1415
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4844

Ôn tập trắc nghiệm Hô hấp ở động vật Sinh Học Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Vì sao lưỡng cư sống được nước và cạn?

A.
Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B.
Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.
C.
Vì da luôn cần ẩm ướt.
D.
Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 2

Ý nào dưới đây không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất?

A.
Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và CO2.
B.
Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài.
C.
Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài.
D.
Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.
Câu 3

Hô hấp ngoài là:

A.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
B.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
C.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
D.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
Câu 4

Trong các đặc điểm sau về bề mặt trao đổi khí
(1) diện tích bề mặt lớn (2) mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch (4) có sắc tố hô hấp
(5) dày và luôn ẩm ướt (6) có sự lưu thông khí
Hiệu quả trao đổi khí liên quan đến những đặc điểm nào?

A.
(1), (2) và (3)
B.
(1), (2), (3), (4) và (6)
C.
(1), (4) 
D.
(5) và (6)
Câu 5

Trong các loài động vật dưới đây, loài nào có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?
I. Trùng roi II. Cua III. Châu chấu IV. Cào cào V. Giun đất
Số phương án đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Ở cá xương, mang có diện tích trao đổi khí lớn vì:
(1) Mang có nhiều cung mang.
(2) Mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
(3) Mang có khả năng mở rộng.
(4) Mang có diềm nắp mang.
Số phương án trả lời đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7

Xếp các câu trả lời theo nồng độ giảm dần oxi từ cao đến thấp và chiều đi của máu:

A.
Máu rời phổi đi, không khí thở vào, đến các mô tế bào.
B.
Không khí thở vào, máu rời phổi đi, đến các mô tế bào.
C.
Không khí thở vào, đến các mô tế bào, máu rời phổi đi.
D.
Đến các mô tế bào, không khí thở vào, máu rời phổi đi.
Câu 8

Oxi khuếch tán trực tiếp từ không khí thông qua các bề mặt ẩm và tế bào không nhờ máu vận chuyển có ở

A.
con cá voi.
B.
con kiến.
C.
con chim sẻ.
D.
con giun đất.
Câu 9

Trong các đặc điểm sau về cơ quan hô hấp
(1) diện tích bề mặt lớn

(2) mỏng và luôn ẩm ướt
(3) có rất nhiều mao mạch

(4) có sắc tố hô hấp
(5) có sự lưu thông khí
(6) miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo dòng nước chảy một chiều từ miệng qua mang
(7) cách sắp xếp của mao mạch trong mang
Những đặc điểm nào chỉ có ở cá xương?

A.
(5) và (6)
B.
(1) và (4) 
C.
(2) và (3)
D.
(6) và (7)
Câu 10

Hô hấp ngoài là:

A.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.
B.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
C.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.
D.
Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.
Câu 11

Các loại thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp như thế nào?

A.
Hô hấp bằng phổi.
B.
Hô hấp bằng mang.
C.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
D.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Câu 12

Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?

A.
Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B.
Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
C.
Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
D.
Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 13

Côn trùng hô hấp

A.
bằng hệ thống ống khí.
B.
bằng phổi.
C.
qua bề mặt cơ thể.
D.
bằng mang.
Câu 14

Ý không đúng khi giải thích vì sao da giun đất đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí của cơ thể là:

A.
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (tỉ lệ S/V) khá lớn.
B.
Dưới lớp da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C.
Các tế bào tiếp xúc trực tiếp với không khí thông qua hệ thống ống khí.
D.
Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán qua.
Câu 15

Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

A.
Phổi và da của ếch nhái.
B.
Da của giun đất.
C.
Phổi của bò sát.
D.
Phổi của chim.
Câu 16

Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở động vật đơn bào và động vật đa bào có tổ chức thấp được thực hiện như thế nào?
I. Động vật đơn bào trao đổi khí qua màng tế bào, động vật đa bào có tổ chức thấp, trao đổi khí qua bề mặt cơ thể.
II. Khí O2 khuếch tán vào và khí CO2 khuếch tán ra khỏi cơ thể do có sự chênh lệch về phân áp O2 và CO2 giữa trong và ngoài cơ thể.
III. Cấu tạo cơ quan hô hấp đơn giản nên sự trao đổi khí diễn ra qua lỗ thở.
IV. Động vật đơn bào trao đổi khí qua không bào, động vật đa bào có tổ chức thấp trao đổi khí qua da.

A.
II, IV.
B.
I, II. 
C.
II, III.
D.
I, IV.
Câu 17

Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?

A.
Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B.
Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn.
C.
Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D.
Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
Câu 18

Vì sao nồng độ CO2 thở ra cao hơn so với hít vào phổi?

A.
Vì một lượng CO2 được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
B.
Vì một lượng CO2 được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
C.
Vì một lượng CO2 đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
D.
Vì một lượng CO2 còn lưu giữ trong phế nang.
Câu 19

Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:

A.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi.
B.
Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi.
C.
Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi.
D.
Hô hấp qua da, bằng mang, phổi.
Câu 20

Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:

A.
các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu.
B.
các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi.
C.
các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.
D.
phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.
Câu 21

Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng cá, lưỡng cư, bò sát, chim - thú được thực hiện như thế nào?

A.
Trao đổi khí bằng: hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng da và phổi (lưỡng cư); bằng phổi (bò sát); bằng phổi và hệ thốn túi khí (chim).
B.
Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn (côn trùng), bằng mang (cá); bằng phổi (lưỡng cư, bò sát, chim, thú).
C.
Trao đổi khí bằng hệ thống oxy khí (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi (từ lưỡng cư đến thú).
D.
Trao đổi khí bằng hệ thống ống dẫn (côn trùng); bằng mang (cá); bằng phổi và da (từ lưỡng cư đến thú).
Câu 22

Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì:

A.
Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.
B.
Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được (tức là giun không hô hấp được nên bị chết).
C.
Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được.
D.
Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài => giun nhanh chết vì thiếu nước.
Câu 23

Giải thích nào là phù hợp nhất?
Động vật có phổi không hô hấp được dưới nước vì:

A.
nước tràn vào đường dẫn khí, cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
B.
phổi không hấp thu được O2 trong nước
C.
phổi không thải được CO2 trong nước
D.
cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước
Câu 24

Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch

A.
song song với dòng nước
B.
song song, cùng chiều với dòng nước
C.
vuông góc với dòng nước
D.
song song, ngược chiều với dòng nước
Câu 25

Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A.
thể tích khoang miệng tăng lên, thể tích trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B.
thể tích khoang miệng tăng lên, thể tích trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
D.
thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
Câu 26

Ở lưỡng cư, sự thông khí ở phổi nhờ

A.
sự vận động của toàn bộ hệ cơ
B.
sự vận động của các chi
C.
các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng
D.
sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
Câu 27

Ở bò sát, chim và thú, sự thông khí ở phổi chủ yếu nhờ

A.
sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng
B.
các cơ hô hấp co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực
C.
sự vận động của các chi
D.
sự vận động của toàn bộ hệ cơ
Câu 28

Sự lưu thông khí ở phổi của chim được thực hiện nhờ sự:

A.
vận động của đầu
B.
vận động của cổ
C.
co dãn của cơ liên sườn
D.
di chuyển của chân
Câu 29

Điểm khác nhau về cấu tạo phổi của chim so với động vật trên cạn khác là:

A.
phế quản phân nhánh nhiều 
B.
có nhiều phế nang
C.
khí quản dài 
D.
có nhiều ống khí
Câu 30

Cơ quan hô hấp của động vật trên cạn nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

A.
Phổi của bò sát
B.
Phổi và hệ thống túi khí của chim
C.
Phổi và da của ếch nhái 
D.
Da của giun đất
Câu 31

Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì

A.
quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
B.
miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
C.
diềm nắp mang chỉ mở một chiều.
D.
cá bơi ngược dòng nước.
Câu 32

Ở côn trùng, sự thông khí trong các ống khí thực hiện nhờ

A.
sự co giãn của phần bụng.
B.
sự di chuyển của chân.
C.
sự co giãn của hệ tiêu hóa.
D.
sự hít vào vào bằng mũi.
Câu 33

Phát biểu không đúng khi nói về sự trao đổi khí qua da của giun đất

A.
Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về nồng độ giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
B.
Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho nồng độ O2 trong cơ thể luôn bé hơn bên ngoài
C.
Quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho nồng độ CO2 bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài
D.
Quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 giữa bên trong và bên ngoài cơ thể
Câu 34

Hệ tuần hoàn kép có ở những động vật nào

A.
Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú
B.
Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát
C.
Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá
D.
Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
Câu 35

Khi giun đất di chuyển trên mặt đất khô thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân làm cho giun chết là vì

A.
nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun
B.
môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết
C.
độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí
D.
giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất
Câu 36

Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể

A.
 Cá chép, ốc, tôm, cua
B.
Giun đất, giun dẹp, giun tròn
C.
Cá, ếch, nhái, bò sát
D.
Giun tròn, trùng roi, giáp xác
Câu 37

Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang

A.
Cá chép, ốc, tôm, cua
B.
Giun đất, giun dẹp, chân khớp
C.
Cá, ếch, nhái, bò sát
D.
Giun tròn, trùng roi, giáp xác
Câu 38

Hệ thống hô hấp nào dưới đây không có quan hệ mật thiết với việc cung cấp máu?

A.
Phổi của động vật có xương sống
B.
Mang của cá
C.
Hệ thống khí quản của côn trùng
D.
Da của giun đất
Câu 39

Khi bạn nín thở, khí nào trong các khí sau đây của máu thay đổi đầu tiên dẫn đến buộc bạn phải hít thở?

A.
Tăng O2
B.
Giảm O2
C.
Tăng CO2
D.
Giảm CO2 và tăng O2
Câu 40

Về hoạt động trao đổi khí ở người, cho các phát biểu sau đây:

I. Hoạt động hấp thu khí oxy xảy ra chủ yếu giữa phế nang và các mao mạch bao quanh phế nang.

II. Sự lưu thông khí diễn ra trong phế nang xảy ra theo một chiều nên hiệu quả trao đổi khí cao.

III. Chưa đến 50% lượng oxy đi vào qua ống hô hấp được hấp thu ở phế nang, phần lớn được thải ra ngoài.

IV. Để tăng hiệu quả trao đổi khí qua phế nang, số lượng phế nang ngày càng ít và kích thước phế nang ngày càng tăng.

Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu chính xác?

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 41

Nguyên nhân nào sau đây cho thấy hô hấp ở chim là hình thức hô hấp có hiệu quả cao nhất ở các loài động vật có xương sống trên cạn

A.
 Ở chim hô hấp bằng hệ thống túi khí phân tán khắp cơ thể thay vì hô hấp bằng phổi giống như các loài động vật có xương sống trên cạn khác
B.
Quá trình hô hấp ở chim được thực hiện bởi sự trao đổi khí giữa máu và số lượng lớn các phế nang trong phổi nên hiệu quả trao đổi khí cao
C.
Hô hấp ở chim có sự phối hợp giữa phổi và các túi khí nên dòng khí đi theo một chiều, không có khí cặn, đồng thời dòng khí và dòng máu trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao
D.
Các túi khí của chim dự trữ một lượng khí lớn nên chim có thể lấy oxy trong khí ở túi một cách triệt để mà không làm thất thoát oxy ra ngoài
Câu 42

Khi nói về hoạt động hô hấp của cá, phát biểu nào sau đây không chính xác?

A.
 Khi thềm miệng hạ xuống khiến thể tích khoang miệng tăng, áp suất giảm và nước được lấy vào
B.
Khi thềm miệng nâng lên, xương nắp mang và diềm mang mở, khoang miệng giảm thể tích, tăng áp suất và đẩy nước ra ngoài qua khe mang
C.
Hiệu quả trao đổi khí oxy giữa mạch máu và dòng nước cao do cơ chế trao đổi ngược dòng
D.
Dòng nước chảy từ khoang miệng qua khe mang chảy song song và cùng chiều với dòng mạch máu chảy trong các mao mạch của mang
Câu 43

Trong số các phát biểu sau về hô hấp ở động vật:

I. Cá, tôm, cua hô hấp bằng mang.

II. Châu chấu và các loài côn trùng trên cạn hô hấp bằng ống khí.

III. Sự trao đổi khí ở mang cá nhờ cơ chế trao đổi ngược dòng với hiệu suất cao.

IV. Phổi ở chim được cấu tạo bởi nhiều phế nang có kích thước nhỏ.

Số phát biểu chính xác là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 44

Trong số các phát biểu dưới đây về quá trình hô hấp ở động vật, phát biểu nào chính xác

A.
Các loài thú đều hô hấp nhờ hoạt động của ống khí trong giai đoạn sớm và khi sinh ra thì hô hấp bằng phổi
B.
Để đảm bảo cho quá trình hấp thu và trao đổi khí ở phổi, bao quanh các phế nang là hệ thống mao mạch dày đặc
C.
Các loài chân khớp dưới nước như tôm, cua đều có hoạt động hô hấp nhờ ống khí, ống khí giới hạn kích thước cơ thể của chúng
D.
Các loài động vật đa bào đều có hệ hô hấp với các đường ống phân nhánh bên trong cơ thể để hấp thu và trao đổi khí
Câu 45

Ở chim, trong hệ thống hô hấp của chúng không xuất hiện khí cặn vì

A.
Phổi chim không được cấu tạo bởi phế nang mà có các túi khí nên có thể thoát toàn bộ khí ra bên ngoài mà không có khí cặn
B.
Hệ hô hấp của chim gồm phổi và các túi khí nên khí cặn không tồn tại trong phổi mà đẩy sang túi khí sau
C.
Dòng khí lưu thông trong hệ hô hấp đi theo một chiều từ khí quản sang túi khí sau, phổi, túi khí trước và ra ngoài nên không tạo khí cặn
D.
Các khí cặn được áp lực cao từ phổi đẩy vào các xoang xương tạo ra khối lượng riêng thấp, là đặc điểm thích nghi giúp chim bay tốt
Câu 46

Trong số các đối tượng sống sau đây, đối tượng nào không hô hấp nhờ mang?

A.
Cá xương
B.
Tôm
C.
Trai
D.
Giun đất
Câu 47

Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng

A.
Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở
B.
Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
C.
Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở
D.
Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng
Câu 48

Các tế bào cơ thể động vật bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên trong xảy ra qua:

A.
Màng tế bào một cách trực tiếp
B.
Máu và dịch mô bao quanh tế bào
C.
Dịch mô bao quanh tế bào
D.
Dịch bạch tuyết
Câu 49

Có bao nhiêu nguyên nhân nào sau đây giúp hiệu quả hoạt động hô hấp ở chim đạt cao nhất trong các động vật có xương sống trên cạn?

I. Không khí giàu O2 đi qua các ống khí liên tục kể cả lúc hít vào lẫn lúc thở ra.

II. Không có khí cặn trong phổi.

III. Hoạt động hô hấp kép nhờ hệ thống ống khí và túi khí.

IV. Chim có đời sống bay lượn trên cao nên sử dụng được không khí sạch, giàu O2 hơn.

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 50

Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật

A.
Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
B.
Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí
C.
Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua
D.
Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp