THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #142
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm:
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 614

Đề thi thử THPT Quốc gia 2017 - Trường Bắc Yên Thành TH1

Đề thi thử môn Toán do thầy giáo Nguyễn Bá Thủy - Phó Hiệu trưởng Trường Bắc Yên thành biên soạn.

Câu 1
Cho hàm số   . Nhận xét nào sao đây là sai:
A.
Hàm số có tập xác định là R
B.
 Hàm số đồng biến trên khoảng 
C.
Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D.
Hàm số đạt cực đại tại  
Câu 2
Cho hàm số  . Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 4
A.
 hoặc  
B.
 hoặc 
C.
 hoặc 
D.
hoặc 
Câu 3
Cho hàm số  có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm cực đại là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4
Khoảng đồng biến của hàm số  là :
A.
B.
C.
D.
Câu 5
Tìm m để đồ thị hàm số  có tiệm cận ngang đi qua A(3;4)
A.
B.
C.
D.
Câu 6
Cho hàm số   có đồ thị như hình bên. 

Hàm số đồng biến trên:
 
A.
B.
C.
D.
Câu 7
Đồ thị sau đây là của hàm số nào

 
A.
B.
C.
D.
Câu 8
: Cho hàm số có dạng bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?.
A.
B.
C.
D.
Câu 9
Qua điểm A(0;2) có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số
A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 10
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số   song song với đường thẳng    là:
A.
B.
C.
D.
Câu 11
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật nội tiếp trong đường tròn bán kính 3cm.
A.
B.
C.
D.
Câu 12
Cho biểu thức    với x > 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Câu 13
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: 
A.
B.
C.
D.
Câu 14
Tính đạo hàm của hàm số :
A.
B.
C.
D.
Câu 15
Nghiệm của phương trình  là
A.
B.
C.
D.
Câu 16
Tập nghiệm của bất phương trình  là
A.
B.
C.
D.
Câu 17
Số nghiệm của phương trình  là
A.
1
B.
3
C.
2
D.
0
Câu 18
Cho hàm số  . Tìm giá trị của m để 
A.
B.
C.
D.
Câu 19
Phương trình   tương đương với phương trình nào trong số các phương trình sau đây:
A.
B.
C.
D.
Câu 20
Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 21
Phương trình  có nghiệm khi
A.
B.
C.
D.
Câu 22
Tích phân sau đây bằng bao nhiêu 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23
Tính 
A.
B.
C.
D.
Câu 24
Tính tích phân sau đây
A.
B.
C.
D.
0
Câu 25
Kết quả đúng của tích phân  bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
đáo án khác
Câu 26
 Tính diện tích giới hạn bởi parabol (P): và 2 tiếp tuyến với (P) tại A(1;2) và B(4;5). 
A.
0
B.
C.
D.
Câu 27
Tìm nguyên hàm của hàm số  
A.
B.
C.
D.
Câu 28
Tính tích phân 
A.
B.
C.
D.
Câu 29
Một hình chóp có diện tích đáy bằng 12 và thể tích khối chóp đó là 72 . Chiều cao h của khối chóp là.
A.
  
B.
C.
D.
Câu 30
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB=a, AC=a, AD=a. Thể tích V của tứ diện ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Câu 31
Tổng diện tích các mặt của khối lập phương bằng 486. Thể tích V của khối lập phương đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 32
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 4m thì thể tích của nó tăng thêm 448. Cạnh của hình lập phương đã cho là.
A.
3 m
B.
4 m
C.
5 m
D.
6 m
Câu 33
Cho số phức thì  bằng bao nhiêu
A.
B.
C.
D.
Câu 34
Điểm biểu diễn số phức  có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Câu 35
Gọi  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình  . Tọa độ điểm M biểu diễn số phức   là:
A.
B.
C.
D.
Câu 36
Cho số phức z thỏa mãn:  Tìm mô đun số phức  .
A.
4
B.
C.
D.
5
Câu 37
Phương trình z³ – az² + 3az + 37 = 0 có một nghiệm là –1. Gọi các nghiệm còn lại là . Gọi điểm M, N lần lượt là các điểm biểu diễn cho , và A(-1;0). Tính chất của tam giác AMN là
A.
 tam giác cân
B.
tam giác đều
C.
tam giác vuông
D.
tam giác thường
Câu 38
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn:
|z – i| = |(1 + i)z|.
A.
Tập hợp là đường tròn tâm I(0; 1) và bán kính là 2   
B.
Tập hợp là đường tròn tâm I(0; –1) và bán kính là 2
C.
Tập hợp là đường tròn tâm I(0; –1) và bán kính là
D.
Tập hợp là đường tròn tâm I(0; 1) và bán kính là
Câu 39
Cho khối nón có chiều cao bằng 6 và bán kính đường tròn đáy bằng 8. Thể tích  của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 40
Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC vuông cân tại A; Biết A trùng với đỉnh của khối nón, AB = 4a. Bán kính đường tròn đáy của khối nón là:
A.
B.
C.
D.
Câu 41
Hình chữ nhật ABCD có AB = 6, AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm 4 cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích là:
A.
B.
C.
D.
Câu 42
Cho hình chóp SABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên SA = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABCD. Gọi V là thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu (S). Tỉ số  bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 43
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) đi qua hai điểm A(1;1;2) và B(3;0;1)  và có tâm thuộc trục Oy. Phương trình mặt cầu (S) là
A.
B.
C.
D.
Câu 44
Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0), B(-2;0;3), M(0;0;1) và N(0;3;1). Mặt phẳng (P) đi qua các điểm M, N sao cho khoảng cách từ điểm B đến (P) gấp hai lần khoảng cách từ điểm A đến  (P). Có bao nhiêu mặt phẳng (P) thỏa mãn đề bài?
A.
Có hai mặt phẳng (P).
B.
Không có mặt phẳng (P) nào.
C.
Có vô số mặt phẳng (P).
D.
Chỉ có một mặt phẳng (P)
Câu 45
Trong không gian Oxyz, cho  mặt phẳng (P): x – z – 1 = 0. Veto nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 46
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai điểm A(3;1;2); B(1;5;4)  Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng trung trực của đoạn AB?
A.
B.
C.
D.
Câu 47
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 2 đường thẳng có phương trình:   và  . Mặt phẳng nào sau đây chứa cả 2 đường thẳng trên
A.
B.
C.
D.
Câu 48
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d):  . Khoảng cách từ điểm M(-2;1;-1)  tới (d) là:
A.
B.
C.
D.
Câu 49
Cho hai đường thẳng   Mặt phẳng cách đều hai đường thẳng  có phương trình là:  
A.
B.
C.
D.
Câu 50
Cho mặt cầu  và đường thẳng  . 
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4;3;4), song song với đường thẳng ∆ và tiếp xúc với mặt cầu (S)
A.
B.
C.
D.