THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1427
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3906

Ôn tập trắc nghiệm Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Đặc điểm nào không có trong vận chuyển thấm qua màng tế bào

A.
cần tiêu tốn năng lượng
B.
màng tế bào không tạo túi
C.
màng tế bào tạo túi
D.
vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ
Câu 2

Trong tiêu chảy mất nước người ta chuyển dung dịch G 5% là dung dịch đẳng trương để bù

A.
điện giải
B.
nước và năng lượng
C.
nước
D.
đều đúng
Câu 3

Trong tiêu chảy mất nước để bù nước và điên giải người ta truyền dung dịch NaCl 9‰, đó là dung dịch

A.
ưu trương
B.
nhược trương
C.
đẳng trương
D.
ringe
Câu 4

Đặc điểm của túi ẩm bào, ngoại trừ

A.
túi chứa các chất hoà tan có kích thước siêu hiển vi
B.
các chất trong túi không có tính đặc hiệu
C.
các chất trong túi có tính đặc hiệu
D.
gọi là túi "dịch"
Câu 5

Hiện tượng trao đổi chất nào minh hoạ hiện tượng "uống" của tế bào

A.
ngoại tiết bào
B.
thực bào
C.
nội thưc bào
D.
ẩm bào
Câu 6

Túi nào bổ sung màng cho tế bào

A.
ngoại tiết bào
B.
thực bào
C.
nội thưc bào
D.
ẩm bào
Câu 7

Túi nào không làm cho màng tế bào hao đi

A.
ngoại tiết bào
B.
thực bào
C.
nội thưc bào
D.
ẩm bào
Câu 8

"bơm" Ca++ có nhiều ở vị trí nào trong tế bào

A.
màng túi tiêu thể
B.
màng túi Thylakoit
C.
màng lưới SER
D.
màng trong ty thể
Câu 9

Trao đổi chất nào tạo túi thải cặn bã

A.
ngoại tiết bào
B.
thực bào
C.
nội thực bào
D.
tiêu hoá của tiêu thể
Câu 10

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của "lớp áo"

A.
chủ động
B.
thực bào
C.
nội thực bào
D.
tiêu hoá của tiêu thể
Câu 11

Trao đổi chất nào tạo túi có sự tham gia của các sợi actin để gia cố

A.
chủ động
B.
thực bào
C.
nội thực bào
D.
đều đúng
Câu 12

Trao đổi chất nào tạo túi "đặc hiệu"

A.
chủ động
B.
thực bào
C.
nội thực bào
D.
đều đúng
Câu 13

Ở tế bào động vật những túi nào được kết hợp với tiêu thể sơ cấp

A.
thực bào, ẩm bào và ngoại tiết bào
B.
ẩm bào, nội thực bào và thực bào
C.
ẩm bào, nội thực bào và ngoại tiết bào
D.
nội thực bào, thực bào và ngoại tiết bào
Câu 14

Vận chuyển nào tạo túi "chất rắn"

A.
nội thực bào
B.
thực bào
C.
ngoại tiết bào
D.
ẩm bào
Câu 15

Vận chuyển nào tạo túi "bài tiết"

A.
nội thực bào
B.
thực bào
C.
ngoại tiết bào
D.
ẩm bào
Câu 16

Vận chuyển nào tạo túi "dịch"?

A.
nội thực bào
B.
thực bào
C.
ngoại tiết bào
D.
ẩm bào
Câu 17

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu thụ động

A.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển thèo yêu cầu
C.
cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D.
không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Câu 18

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất kiểu chủ động

A.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C.
cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D.
không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Câu 19

Đặc điểm nào có trong trao đổi chất qua trung gian

A.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
B.
cần vận tải viên, cần ATP và vận chuyển theo yêu cầu
C.
cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
D.
không cần vận tải viên, không cần ATP và vận chuyển theo 2 chiều
Câu 20

"bơm" H+ có trên

A.
màng tiêu thể, màng trong ty thể, màng golgi
B.
màng túi Thylakoit, màng trong ty thể, màng tiêu thể
C.
màng túi Thylakoit, màng tiêu thể, màng túi lạp thể
D.
màng túi Thylakoit, màng ty thể, màng túi lạp thể
Câu 21

Vận chuyển thụ động qua màng sinh chất còn được gọi là

A.
vận chuyển thêm
B.
khuyếch tán đơn thuần
C.
qua kênh liên kết
D.
ẩm thực bào
Câu 22

"bơm" K+ - Na+ khi sử dụng hết 1 phân tử ATP vận chuyển

A.
đưa ra 3 Na+ và đưa vào tế bào 2 K+
B.
đưa ra 2 K+ và dưa vào tế bào 3 Na+
C.
đưa ra 3 K+ và đưa vào tế bào 2 Na+
D.
đưa ra 2 Na+ và dưa vào tế bào 3 K+
Câu 23

Cho các hiện tượng sau:
1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào, 6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+
Trao dổi chất khổng phải kiểu vận chuyển thấm gồm:

A.
2, 4, 7 và 10
B.
1, 3, 5, 7, 8 và 9
C.
2, 4, 6 và 10
D.
1, 3, 5 và 8
Câu 24

Cho các hiện tượng sau:
1. ẩm bào, 2. khuyếch tán đơn thuần, 3. nội thực bào, 4. vận chuyển chủ động, 5. Thực bào, 6. vận chuyển trung gian, 7. vận chuyển qua kênh liên kết, 8. ngoại tiết bào, 9. túi bài tiết, 10. "bơm" K+ - Na+
Trao đổi chất kiểu vận chuyển thấm gồm:

A.
2, 4, 7 và 10
B.
1, 3, 5, 7, 8 và 9
C.
2, 4, 6 và 10
D.
1, 3, 5 và 8
Câu 25

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 9‰ có hiện tượng

A.
nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B.
NaCl 9‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mối trường vào tế bào gây nên tan bào
C.
nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCl 9‰ từ mối trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D.
cân bằng nồng độ nên có hình tròn dạng đĩa lõm
Câu 26

Tế bào hồng cầu người trong môi trường NaCl 20‰ có hiện tượng

A.
nước từ tế bào ra ngoài môi trường còn NaCl 20‰ từ môi trường vào tế bào gây nên teo bào
B.
NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ môi trường vào tế bào gây nên tan bào
C.
nước từ tế bào ra ngoài ngoài môi trường còn NaCI 20‰ từ mồi trường vào tế bào gây nên co nguyên sinh
D.
NaCl 20‰ từ tế bào ra ngoài môi trường còn nước từ mồi trường vào tế bào gây nên phản co nguyên sinh
Câu 27

Cho các dung dịch sau:
1. G 10%, 2. NaCl 9‰, 3. G 5%, 4. G 20%,
5. Ringe, 6. nước cất 2 lần, 7. NaCl 20‰
Dung dịch đẳng trương của tế bào hồng cầu người là

A.
1, 2 và 3
B.
2, 3 và 4
C.
4,5 và 6
D.
2, 3 và 5
Câu 28

Môi trường nhược trương là

A.
nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B.
nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
C.
nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D.
dung dịch keo
Câu 29

Vận chuyển ẩm thực bào có đặc điểm

A.
Có thể vận chuyển các chất đặc hiệu trong tế bào
B.
Màng tế bào phải bao túi
C.
Vận chuyển các chất hoà tan kích thước phân tử lớn và cả các chất không hoà tan
D.
Vận chuyển theo điện thế hoặc theo nồng độ chất tan
Câu 30

Môi trường ưu trương là

A.
nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B.
nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
C.
nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D.
dung dịch keo
Câu 31

Đặc điểm nào có trong vận chuyển ẩm thực bào qua màng tế bào:

A.
cần tiêu tốn năng lượng
B.
màng tế bào không tạo túi
C.
màng tế bào tạo túi
D.
vận chuyển các chất hoà tan phân tử nhỏ
Câu 32

Protein màng có chức năng tạo tính bám dính là

A.
Band3
B.
Glycophirin
C.
gối màng
D.
Fibronectin
Câu 33

Cấu trúc nào đảm nhận chức năng trao đổi chất với môi trường

A.
Màng tế bào
B.
Tế bào chất
C.
Nhân
D.
Màng sinh chất
Câu 34

Đặt tế bào hồng cầu vào 1 dung dịch, người ta thấy tế bào hồng cầu bị vỡ, vậy môi trường của dung dịch này là:

A.
Nhược trương.
B.
Đẳng điện.
C.
Đẳng trương.
D.
Ưu trương.
Câu 35

Tại sao khi làm phản ứng co nguyên sinh ở tế bào thực vật, khi quan sát dưới kính hiển vi, chọn vùng có lớp tế bào mỏng nhất để quan sát các tế bào biểu bì của lá?

A.
Vì vùng có ít lớp tế bào thì kích thước tế bào to hơn vùng nhiều lớp tế bào.
B.
Vì để dễ dàng quan sát hiện tượng xảy ra.
C.
Vì vùng có lớp tế bào mỏng mới xảy ra phản ứng co nguyên sinh.
D.
Vì vùng có lớp tế bào mỏng có màu sắc đậm hơn.
Câu 36

Trong thí nghiệm co và phản co nguyên sinh, người ta chọn mẫu vật là lá thài lài tía không phải vì:

A.
Tế bào biểu bì ở bộ phận này có khối tế bào chất có màu, dễ quan sát.
B.
Tế bào biểu bì ở bộ phận này có kích thước tương đối lớn.
C.
Tế bào biểu bì có không bào.
D.
Lớp biểu bì dễ tách ra khỏi lá.
Câu 37

Aldosteron là một hoocmon trong cơ thể làm tăng tái hấp thu ion Na+ ở ống lượn xa và ống góp. Điều nào sau đây không thể xảy ra nếu thụ thể tiếp nhận aldosteron bị hỏng?

A.
Bên ngoài màng tế bào dương ít hơn.
B.
Tăng điện thế hoạt động.
C.
Giảm điện thế hoạt động.
D.
Giảm nồng độ ion Na+ trong máu.
Câu 38

Để tái thiết lập trật tự phân bố nồng độ ion Na+ và K+ 2 bên màng tế bào cần có vai trò của:

A.
Bơm Na+/K+.
B.
Hiện tượng thẩm thấu.
C.
Lớp phospholipid kép trên màng tế bào.
D.
Các protein trên màng.
Câu 39

Trên màng tế bào hoạt động, bơm Na+/K+ cho phép:

A.
Chuyển Na+ và K+ vào trong tế bào theo tỷ lệ 3Na+ và 2K+.
B.
Vận chuyển 2K+ vào trong tế bào và 3 Na+ ra ngoài tế bào.
C.
Chuyển đồng thời Na+ và K+ ra ngoài tế bào theo tỷ lệ 3Na+ và 2K+.
D.
Vận chuyển 2K+ ra ngoài tế bào và 3Na+ vào trong tế bào.
Câu 40

Xét các phát biểu sau về bơm Na - K
1. Bơm Na - K là các chất vận chuyển (bản chất là protein) có ở trên màng tế bào
2. Có nhiệm vụ chuyển K+ từ phía ngoài trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Kở bên trong tế bào luôn cao hơn bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ
3. Hoạt động của bơm Na - K đôi khi không cần năng lượng
4. Hoạt động của bơm Na - K tiêu tốn năng lượng. Năng lượng do ATP cung cấp
5. Bơm Na - K có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ phía trong trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện
6. Chuyển K+ từ phía trong trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện
Có bao nhiêu phát biểu trên không đúng về vai trò của bơm Na - K?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 41

Có bao nhiếu ý sau đây đúng về bơm Na – K?
(1) Bơm Na – K là các chất vận chuyển (bản chất là protein) có trên màng tế bào
(2) Có nhiệm vụ chuyển K+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ
(3) Có nhiệm vụ chuyển Na+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ
(4) Hoạt động của bơm Na – K tiêu tốn năng lượng. Năng lượng do ATP cung cấp
(5) Bơm Na – K còn có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ phía trong tế bào trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện
Phương án trả lời đúng là:

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 42

Trong thí nghiệm quan sát sự co nguyên sinh ở tế bào thực vật, khi nhỏ nước muối loãng vào tiêu bản, tế bào thay đổi như thế nào?

A.
Tế bào bị vỡ.
B.
Tế bào co nhỏ lại 1 nửa.
C.
Màng tế bào bị vỡ, dung dịch chảy ra ngoài tế bào.
D.
Màng tế bào tách dần khỏi thành tế bào, khối tế bào chất co nhỏ lại.
Câu 43

Tại sao khi làm phản ứng co nguyên sinh ở tế bào thực vật, khi quan sát dưới kính hiển vi, chọn vùng có lớp tế bào mỏng nhất để quan sát các tế bào biểu bì của lá?

A.
Vì vùng có ít lớp tế bào thì kích thước tế bào to hơn vùng nhiều lớp tế bào.
B.
Vì để dễ dàng quan sát hiện tượng xảy ra.
C.
Vì vùng có lớp tế bào mỏng mới xảy ra phản ứng co nguyên sinh.
D.
Vì vùng có lớp tế bào mỏng có màu sắc đậm hơn.
Câu 44

Cho các bước sau:

(1) Đặt phiến kính lên bàn kính hiển vi sau đó chỉnh vùng có mẫu vật vào chính giữa hiển vi trường, quan sát bằng vật kính x10.

(2)Dùng lưỡi dao cạo râu tách lớp biểu bì của lá cây thài lài tía, sau đó đặt lên phiến kính trên đó đã nhỏ sẵn 1 giọt nước cất, sau đó đặt lamen lên mẫu vật.

(3) Chọn vùng có lớp tế bào mỏng nhất để quan sát các tế bào biểu bì của lá, sau đó quan sát bằng vật kính x40.

(4) Lấy tiêu bản ra khỏi kính hiển vi, dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1 giọt dung dịch nước muối loãng vào rìa lamen rồi dùng mảnh giấy thấm nhỏ đặt ở phía bên kia của lamen hút dung dịch để đưa nhanh dung dịch nước muối vào vùng có tế bào.

(5) Đưa lại tiêu bản vào kính hiển vi để quan sát hiện tượng co nguyên sinh.

Trình tự thực hiện thí nghiệm quan sát hiện tượng co nguyên sinh là:

A.
2→1→3→4→5.
B.
3→2→1→4→5.
C.
2→1→3→5→4.
D.
1→2→3→4→5
Câu 45

Cho các bước thí nghiệm như sau:

(1) Dùng lưỡi dao cạo râu tách lớp biểu bì của lá cây thài lài tía, sau đó đặt lên phiến kính trên đó đã nhỏ sẵn 1 giọt nước cất, sau đó đặt lamen (lá kính) lên mẫu vật. Dùng giấy thấm hút bớt nước còn dư ở phía ngoài.

(2) Đặt phiến kính lên bàn kính hiển vi sau đó chỉnh vùng có mẫu vật vào chính giữa hiển vi trường, rồi quay vật kính x10 để quan sát vùng có mẫu vật.

(3) Chọn vùng có lớp tế bào mỏng nhất để quan sát các tế bào biểu bì của lá, sau đó chuyển sang vật kính x40 để quan sát cho rõ hơn.

(4) Lấy tiêu bản ra khỏi kính hiển vi, dùng ống nhỏ giọt nhỏ 1 giọt dung dịch nước muối loãng vào rìa lamen rồi dùng mảnh giấy thấm nhỏ đặt ở phía bên kia của lamen hút dung dịch để đưa nhanh dung dịch nước muối vào vùng có tế bào.

Đưa lại tiêu bản vào kính hiển vi để quan sát hiện tượng, lúc này ta thấy khí khổng xảy ra hiện tượng gì?

A.
Đóng.
B.
Biến mất.
C.
Mở.
D.
Bị vỡ.
Câu 46

Đặt tế bào hồng cầu vào 1 dung dịch, người ta thấy tế bào hồng cầu co rúm lại, vậy môi trường của dung dịch này là:

A.
Ưu trương.
B.
Nhược trương.
C.
Đẳng điện.
D.
Đẳng trương.
Câu 47

Đặt tế bào hồng cầu vào 1 dung dịch, người ta thấy tế bào hồng cầu bị vỡ, vậy môi trường của dung dịch này là:

A.
Nhược trương.
B.
Đẳng điện.
C.
Đẳng trương.
D.
Ưu trương.
Câu 48

Cắt 1 lát biểu bì củ hành tím, đặt vào 1 dung dịch, sau 1 thời gian soi dưới kính hiển vi, người ta quan sát được hình ảnh trong tiêu bản như sau:

Dung dịch này là dung dịch:

A.
Đẳng trương.
B.
Ưu trương.
C.
Nhược trương.
D.
Đẳng điện.
Câu 49

Cho hình ảnh sau:

Tế bào hồng cầu trong cơ thể người có hình dạng được mô tả trong hình B. Khi lấy hồng cầu ra và để vào 1 dung dịch, sau vài phút, quan sát dưới kính hiển vi người ta thấy hiện tượng được mô tả trong hình A. Dung dịch này là dung dịch:

A.
Đẳng điện
B.
Nhược trương
C.
Ưu trương
D.
Đẳng trương
Câu 50

Cho hình ảnh sau:

Tế bào hồng cầu trong cơ thể người có hình dạng được mô tả trong hình A. Khi lấy hồng cầu ra và để vào 1 dung dịch, sau vài phút, quan sát dưới kính hiển vi người ta thấy hiện tượng được mô tả trong hình B. Dung dịch này là dung dịch:

A.
Đẳng điện.
B.
Ưu trương.
C.
Nhược trương.
D.
Đẳng trương.