THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1431
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1682

Ôn tập trắc nghiệm Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Hình ảnh sau miêu tả quá trình nào?

A.
Xuất bào.
B.
Vận chuyển thụ động.
C.
Nhập bào.
D.
Vận chuyển chủ động.
Câu 2

Hình ảnh sau miêu tả quá trình nào?

A.
Vận chuyển chủ động.
B.
Xuất bào.
C.
Ẩm bào.
D.
Thực bào.
Câu 3

Hình ảnh sau miêu tả quá trình nào?

A.
Ẩm bào.
B.
Thực bào.
C.
Xuất bào.
D.
Vận chuyển chủ động.
Câu 4

Kháng sinh làm hư hại màng nguyên tương vi khuẩn theo cơ chế:

A.
Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của vách vi khuẩn.
B.
Kháng sinh làm tăng tính thấm chọn lọc của màng nguyên tương vi khuẩn.
C.
Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu chọn lọc của màng nguyên tương.
D.
Kháng sinh làm thay đổi tính thẩm thấu của màng nhân.
Câu 5

Quá trình hấp thụ chủ động ion khoáng cần sự góp phần của yếu tố nào?

1. Năng lượng ATP.

2. Tính thấm chọn lọc của màng sinh chất.

3. Các bào quan là lưới nội chất và bộ máy Golgi.

4. Enzim hoạt tải (chất mang).

Phương án đúng:

A.
1, 4
B.
1, 3, 4
C.
2, 4
D.
1, 2, 4
Câu 6

Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là

A.
vận chuyển thụ động.
B.
vận chuyển chủ động.
C.
xuất nhập bào.
D.
khuếch tán trực tiếp
Câu 7

Sự khuếch tán của các sợi phân tử nước qua màng được gọi là

A.
vận chuyển chủ động.  
B.
vận chuyển tích cực. 
C.
vận chuyể qua kênh.
D.
sự thẩm thấu. 
Câu 8

Các prôtêin được vận chuyển từ nơi tổng hợp tới màng tế bào bằng

A.
sự chuyển động của tế bào chất.
B.
các túi tiết
C.
phức hợp prôtêin – cácbonhiđrat mang các tín hiệu dẫn đường trong cytosol.
D.
các thành phần của bộ xương trong tế bào 
Câu 9

Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách

A.
xuất bào, ẩm bào hay thực bào. 
B.
xuất bào, ẩm bào, thực bào, khuếch tán. 
C.
xuất bào, ẩm bào, khuếch tán.
D.
ẩm bào, thực bào, khuếch tán.
Câu 10

Các loại màng ở các cấu trúc khác nhau của một tế bào nhân chuẩn khác nhau ở chỗ

A.
phốtpho lipít chỉ có ở một số loại màng. 
B.
chỉ có một số màng được cấu tạo từ phân tử lưỡng cực.
C.
mỗi loại màng có những phân tử prôtêin đặc trưng.
D.
chỉ có một số màng có tính bán thấm. 
Câu 11

Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào?

A.
Màng sinh chất.
B.
Thành tế bào.
C.
Vùng nhân.
D.
Tế bào chất.
Câu 12

Hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng là:

A.
vận chuyển thụ động
B.
vận chuyển chủ động
C.
nhập bào
D.
xuất bào
Câu 13

Ở tế bào sống, hiện tượng vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là gì? 

A.
Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ
B.
Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất
C.
Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào
D.
Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ.
Câu 14

Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do:

A.
không có chênh lệch nồng độ chất tan.    
B.
nước hoa có mùi thơm.
C.
nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ 
D.
chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài
Câu 15

Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A.
Không phân cực, kích thước lớn.     
B.
Phân cực, kích thước lớn.
C.
Không phân cực, kích thước nhỏ.
D.
Phân cực, kích thước nhỏ.
Câu 16

Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế

A.
Chủ động
B.
Thụ động
C.
Khuếch tán 
D.
Thẩm thấu
Câu 17

Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức

A.
vận chuyển chủ động.
B.
ẩm bào.
C.
thực bào.  
D.
ẩm bào và thực bào.
Câu 18

Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất là

A.
khuếch tán trực tiếp.
B.
vận chuyển thụ động.
C.
vận chuyển chủ động
D.
xuất, nhập bào.
Câu 19

Đặc điểm của sự vận chuyển các chất qua màng tế bào bằng cơ chế khuếch tán là

A.
chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương.
B.
dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng.
C.
hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật.
D.
chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng.
Câu 20

Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất

A.
cần tiêu tốn năng lượng
B.
không cần tiêu tốn năng lượng.
C.
cần có các kênh protein
D.
cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 21

Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng

A.
vận chuyển chủ động.
B.
vận chuyển thụ động
C.
nhập bào
D.
xuất bào.
Câu 22

Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất

A.
từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng.
B.
từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
C.
Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
D.
có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
Câu 23

Chất nào dưới đây có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp photpholipid của màng sinh chất?

A.
O2 
B.
Glucozo
C.
Na+ 
D.
Saccarozo
Câu 24

Ở người, khi có các vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, tế bào bạch cầu sẽ tấn công và ”nuốt” lấy vi khuẩn để tiêu diệt chúng. Phương thức bạch cầu ”nuốt” vi khuẩn vào trong tế bào để tiêu diệt chúng được gọi là

A.
xuất bào
B.
hợp bào.
C.
ẩm bào.
D.
thực bào.
Câu 25

Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng có đặc điểm là

A.
chỉ có ở tế bào nhân thực.
B.
không cần tiêu tốn năng lượng
C.
từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao hơn.
D.
không cần các kênh protêin xuyên màng.
Câu 26

Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định?

(1) Tế bào đang sống hay đã chết

(2) Kích thước của tế bào lớn hay bé

(3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu

(4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể

Phương án đúng trong các phương án trên là?

A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(3), (4)
D.
(1), (3)
Câu 27

Co nguyên sinh là hiện tượng?

A.
Cả tế bào co lại
B.
Màng nguyên sinh bị dãn ra
C.
Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại
D.
Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại
Câu 28

Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển?

(1) Thẩm thấu

(2) Khuếch tán

(3) Vận chuyển tích cực

Phương án trả lời đúng là?

A.
(1), (2)
B.
(1), (3)
C.
(2), (3)
D.
(3)
Câu 29

Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì?

A.
Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B.
Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C.
Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D.
Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
Câu 30

Cho các phương thức vận chuyển các chất sau?

(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit

(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng

(3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào

(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATP

Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 31

Trong cấu trúc của màng sinh chất, loại protein giữ chức năng nào dưới đây chiếm số lượng nhiều nhất?

A.
Cấu tạo
B.
Kháng thể
C.
Dự trữ
D.
Vận chuyển
Câu 32

Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan?

A.
Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B.
Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C.
Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D.
Luôn ổn định
Câu 33

Hiện tượng thẩm thấu là?

A.
Sự khuếch tán của các chất qua màng.
B.
Sự khuếch tán của các ion qua màng.
C.
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D.
Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 34

Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A.
CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
B.
Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
C.
Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất
D.
Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng
Câu 35

Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế?

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Thẩm tách
D.
Thẩm thấu
Câu 36

Trong nhiều trường hợp, sự vận chuyển qua màng tế bào phải sử dụng “chất mang”. “Chất mang” chính là các phân tử?

A.
Protein xuyên màng
B.
Photpholipit
C.
Protein bám màng
D.
Colesteron
Câu 37

Nhập bào là phương thức vận chuyển?

A.
Chất có kích thước nhỏ và mang điện.
B.
Chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C.
Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước.
D.
Chất có kích thước lớn.
Câu 38

Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức?

A.
Khuếch tán qua lớp kép photpholipit
B.
Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
C.
Nhờ kênh protein đặc biệt
D.
Vận chuyển chủ động
Câu 39

Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất?

A.
Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ.
B.
Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn.
C.
Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ.
D.
Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn.
Câu 40

Các chất tan trong lipit được vận chuyển vào trong tế bào qua?

A.
Kênh protein đặc biệt
B.
Các lỗ trên màng
C.
Lớp kép photpholipit
D.
Kênh protein xuyên màng
Câu 41

Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?

A.
Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B.
Kênh protein và tiêu tốn ATP
C.
Sự khuếch tán của các ion qua màng
D.
Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
Câu 42

Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?

A.
Hòa tan trong dung môi
B.
Thể rắn
C.
Thể thăng hoa
D.
Thể khí
Câu 43

Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG khi nói về vận chuyển thụ động

A.
Vận chuyển thụ động không phụ thuộc nồng độ
B.
Vận chuyển thụ động không tiêu tốn năng lượng
C.
Vận chuyển thụ động không sử dụng các kênh protein trên màng tế bào
D.
Vận chuyển thụ động không phụ thuộc vào tính tan của các chất
Câu 44

Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây ?

A.
Vận chuyển khuyếch tán
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Vận chuyển tích cực
D.
Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Câu 45

Khi ta uống thuốc, các chất trong thuốc đi vào tế bào bằng phương thức nào?

A.
Đều đi vào thụ động.
B.
Đều đi vào chủ động
C.
Đi vào cả bằng cách chủ động và thụ động.
D.
Chỉ đi vào bằng cách nhập bào.
Câu 46

Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạtcác chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có

A.
các enzim nhận biết.
B.
các dấu chuẩn là glicôprôtêin.
C.
Kênh vận chuyển đặc biệt. 
D.
các prôtêin thụ thể.
Câu 47

Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào?

A.
Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh
B.
Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa
C.
Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào
D.
Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định
Câu 48

Vì sao tế bào cần có cơ chế vận chuyển chủ động mặc dù chúng tốn năng lượng?

A.
Tế bào cần sử dụng bớt năng lượng dư thừa
B.
Tế bào cần làm cho các bơm đặc hiệu được hoạt động
C.
Tế bào cần lấy các chất cần thiết và thải các chất cần được vận chuyển ra khỏi tế bào.
D.
Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
Câu 49

Trong sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào, năng lượng ATP được cung cấp cho?

A.
Chất nền
B.
Kênh prôtêin
C.
Sự biến dạng của màng tế bào
D.
Cả B và C
Câu 50

Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì?

A.
Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B.
Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C.
Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D.
Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn