THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1433
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1914

Ôn tập trắc nghiệm Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Bạch cầu tiêu diệt các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể bằng hình thức

A.
ẩm bào 
B.
thực bào
C.
biến dạng màng sinh chất 
D.
xuất bào
Câu 2

Chất nào được vận chuyển qua màng sinh chất nhờ sự biến dạng của màng?

A.
CO2
B.
Na+
C.
Hoocmon insulin
D.
Rượu etilic
Câu 3

Nhập bào bao gồm các loại là: 

A.
2 loại: Ẩm bào và thực bào.
B.
2 lọai: Ẩm bào và xuất bào
C.
3 loại: Ẩm bào, thực bào và xuất bào.
D.
3 loại: Ẩm bào, thực bào và vận chuyển qua kênh prôtêin.
Câu 4

Nhập bào bao gồm 2 loại là:

A.
Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.
B.
Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn
C.
Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.
D.
Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.
Câu 5

Các đại phân tử như prôtêin có thể qua màng tế bào bằng cách

A.
Xuất bào, nhập bào.
B.
Xuất bào, nhập bào, khuếch tán.
C.
Xuất bào, nhập bào, thẩm thấu.
D.
Nhấp bào, khuếch tán.
Câu 6

Vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng tế bào là

A.
vận chuyển qua kênh.
B.
vận chuyển thụ động.
C.
nhập bào và xuất bào.
D.
hẩm thấu.
Câu 7

Xuất bào là phương thức:

A.
Tế bào lấy vào các chất là dung dịch.
B.
Vận chuyển các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
C.
Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
D.
Tế bào lấy vào các chất là thức ăn hay con mồi.
Câu 8

Kiểu vận chuyển các chất ra vào tế bào bằng sự biến dạng của màng sinh chất là

A.
Vận chuyển thụ động.
B.
Vận chuyển chủ động.
C.
Xuất nhập bào.
D.
Khuếch tán trực tiếp .
Câu 9

Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?

A.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B.
Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C.
Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
Câu 10

Năng lượng được sử dụng chủ yếu trong sự vận chuyển chủ động các chất là năng lượng trong phân tử

A.
Na+.
B.
Prôtêin
C.
ATP.
D.
ARN
Câu 11

Một ion :

A.
Có thể tự do qua màng tế bào.
B.
Được vận chuyển theo cơ chế thụ động.
C.
Được vận chuyển theo cơ chế hoạt động.
D.
Cả B và C
Câu 12

Các ion có thể qua màng tế bào bằng cách

A.
Có thể khuyếch tán qua kênh Prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)
B.
Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh Prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.
C.
Có thể nhờ sự khuyếch tán  theo hiện tượng vật lý.
D.
A và B.
Câu 13

Các bơm đặc hiệu trong phương thức vận chuyển chủ động các chất có bản chất là

A.
Polisaccarit.
B.
Prôtêin
C.
Lipit.
D.
ARN
Câu 14

Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức

A.
vận chuyển chủ động.
B.
ẩm bào.
C.
thực bào.
D.
ẩm bào và thực bào.
Câu 15

Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A.
Không phân cực, kích thước lớn
B.
Phân cực, kích thước lớn.
C.
Không phân cực, kích thước nhỏ.
D.
Phân cực, kích thước nhỏ.
Câu 16

Phát biểu  nào sau đây không đúng với hình thức vận chuyển chủ động?

A.
Cần ATP   
B.
Cần kênh prôtêin đặc hiệu   
C.
Dùng để vận chuyển nước
D.
Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp về nơi có nồng độ cao hơn
Câu 17

Điều kiện của vận chuyển chủ động là

A.
Không tiêu tốn năng lượng
B.
Tiêu tốn năng lượng.
C.
Cần “máy bơm”.
D.
Cả B, C
Câu 18

Cơ chế vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao là cơ chế?

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Thẩm tách
D.
Thẩm thấu
Câu 19

Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là?

A.
Tế bào hồng cầu
B.
Tế bào nấm
C.
Tế bào thực vật
D.
Tế bào vi khuẩn
Câu 20

Vì sao bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho héo, chết

A.
Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
B.
Bộ lá phát triển mạnh gây chết
C.
Nồng độ chất tan của dung dịch đất tăng quá cao so với trong rễ cây, nước trong rễ nhanh chóng thẩm thấu ra ngoài.
D.
Nồng độ chất tan của dung dịch đất tăng quá cao làm lông hút bị chết hàng loạt.
Câu 21

Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ làm cho

A.
Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
B.
Làm cho cây héo,chết.
C.
Làm cho cây chậm phát triển.
D.
Làm cho cây không thể phát triển được.
Câu 22

Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch

A.
Saccrôzơ ưu trương.
B.
Saccrôzơ nhược trương.
C.
Urê ưu trương.
D.
Urê nhược trương.
Câu 23

Ngâm tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó chuyển tế bào sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Xác định tên 2 môi trường A và B?

A.
A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương
B.
A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương
C.
A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương
D.
A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương
Câu 24

Trong môi trường đẳng trương:

A.
Không có sự di chuyển của nước qua màng tế bào
B.
Nước ra khỏi tế bào
C.
Nước vào tế bào
D.
Nước vào hay ra khỏi tế bào ở cùng tốc độ
Câu 25

Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A.
Tan trong nước
B.
Co nguyên sinh
C.
Phản co nguyên sinh
D.
Trương nước
Câu 26

Tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh vì?

A.
Màng tế bào đã bị phá vỡ
B.
Tế bào chất đã bị biến tính
C.
Nhântế bào đã bị phá vỡ
D.
Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
Câu 27

Thí nghiệm co nguyên sinh có ý nghĩa gì?

A.
Xác định tế bào đang sống hay đã chết
B.
Xác định tế bào thuộc mô nào trong cơ thể
C.
Xác định khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu
D.
Cả A và C
Câu 28

Co nguyên sinh là hiện tượng?

A.
Cả tế bào co lại
B.
Màng nguyên sinh bị dãn ra
C.
Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại
D.
Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại
Câu 29

Ngâm rau xà lách vào dung dịch nước. Nước là môi trường gì?

A.
Đồng trương 
B.
Ưu trương
C.
Nhược trương
D.
Đẳng trương
Câu 30

Một tế bào nhân tạo có nồng độ chất tan là 0,5M (chỉ chứa NaCl). Dung dịch nào sau đây là môi trường đẳng trương của tế bào

A.
Dung dịch NaCl 0,2M
B.
Dung dịch NaCl 0,1M
C.
Dung dịch NaCl 0,5 M
D.
Nước cất.
Câu 31

Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường

A.
Ưu trương.
B.
Đẳng trương.
C.
Nhược trương.
D.
Bão hoà
Câu 32

Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm rau tươi trở lại vì:

A.
nước thẩm thấu vào tế bào làm tế bào trương lên.
B.
được nước tưới nên các tế bào rau đã sống trở lại.
C.
nước đã làm mát tế bào rau nên các tế bào rau được xanh tươi trở lại.
D.
có nước làm rau tiến hành quang hợp nên rau tươi trở lại.
Câu 33

Thẩm thấu là:

A.
Sự vận chuyển thụ động của nước qua màng tế bào.
B.
Sự vận chuyển hoạt động của nước qua màng tế bào.
C.
Sự vận chuyển hoạt động của ion qua màng tế bào
D.
Sự vận chuyển thụ động của ion qua màng tế bào
Câu 34

Hiện tượng thẩm thấu là?

A.
Sự khuếch tán của các chất qua màng.
B.
Sự khuếch tán của các ion qua màng.
C.
Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.
D.
Sự khuếch tán của chất tan qua màng.
Câu 35

Sự thẩm thấu là:

A.
Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B.
Sự khuyếch tán của các phân tửu đường qua màng
C.
Sự di chuyển của các ion qua màng
D.
Sự khuyếch tán của các phân tử nước qua màng
Câu 36

Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng được gọi là

A.
Vận chuyển chủ động.
B.
Vận chuyển tích cực
C.
Vận chuyển qua kênh.
D.
Sự thẩm thấu.
Câu 37

Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là:

A.
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng
B.
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C.
Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D.
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
Câu 38

Các chất tan được vận chuyển qua màng tế bào theo građien nồng độ được gọi là

A.
Sự thẩm thấu.
B.
Sự ẩm bào.
C.
Sự thực bào.
D.
Sự khuếch tán.
Câu 39

Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?

A.
Trực tiếp qua màng tế bào mà không cần kênh và ATP
B.
Kênh protein và tiêu tốn ATP
C.
Sự khuếch tán của các ion qua màng
D.
Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
Câu 40

Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ?

A.
Sự biến dạng của màng tế bào
B.
Bơm protein và tiêu tốn ATP
C.
Sự khuếch tán của các ion qua màng
D.
Kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
Câu 41

Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin?

A.
Không phân cực, kích thước lớn
B.
Phân cực, kích thước lớn.
C.
Không phân cực, kích thước nhỏ.
D.
Phân cực, kích thước nhỏ.
Câu 42

Chất nào có thể khuếch tán trực tiếp qua lớp phopholipit kép của màng sinh chất?

A.
O2, CO2
B.
Ca2+
C.
K+
D.
H2O
Câu 43

Những chất có thể đi qua lớp phôtpholipit kép của màng tế bào(màng sinh chất) nhờ sự khuyếch tán là

A.
Những chất tan trong lipit
B.
Chất có kích thước nhỏ không tích điện và không phân cực.
C.
Các đại phân tử Protein có kích thước lớn
D.
A và B.
Câu 44

Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuyếch tán là:

A.
Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng
B.
Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
C.
Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
D.
Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong v à ngoài màng
Câu 45

Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào:

A.
Đặc điểm của chất tan.
B.
Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
C.
Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
D.
Nhiệt độ.
Câu 46

Vận chuyển thụ động các chất qua màng sinh chất là phương thức vận chuyển các chất

A.
từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp, không tốn năng lượng
B.
từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao và tốn năng lượng.
C.
Có kích thước lớn như vi khuẩn, bào quan và tiêu tốn năng lượng.
D.
có kích thước nhỏ qua màng sinh chất đã chết, không tiêu tốn năng lượng.
Câu 47

Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển

A.
Tiêu tốn năng lượng
B.
Không tiêu tốn năng lượng
C.
Nhờ máy bơm đặc biệt của nàng
D.
Từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
Câu 48

Hình thức vận chuyển thụ động các chất qua màng có đặc điểm là

A.
chỉ có ở tế bào nhân thực.
B.
không cần tiêu tốn năng lượng.
C.
từ nơi có nồng độ chất tan thấp sang nơi có nồng độ chất tan cao hơn.
D.
không cần các kênh protêin xuyên màng.
Câu 49

Vận chuyển thụ động:

A.
Cần tiêu tốn năng lượng.
B.
Không cần tiêu tốn năng lượng.
C.
Cần có các kênh protein.
D.
Cần các bơm đặc biệt trên màng.
Câu 50

Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trưòng diễn ra như thế nào?

A.
Vận chuyển thụ động
B.
Vận chuyển chủ động
C.
Xuất nhập bào
D.
Cả A, B, C đều đúng