THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1434
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3954

Ôn tập trắc nghiệm Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh Học Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?

A.
Hòa tan trong dung môi
B.
Thể rắn
C.
Thể nguyên tử
D.
Thể khí
Câu 2

Khi nói đến sự khuếch tán các chất qua màng sinh chất, có bao nhiêu phát biểu đúng về sự khuyếch tán ion qua màng tế bào?

I. Có thể khuếch tán qua kênh prôtein (theo chiều Gradien nồng độ)

II. Có thể vận chuyển (chủ động) qua kênh prôtein ngược chiều Gradien nồng độ.

III. Vận chuyển thụ động qua lớp phôtpholipit là với chất không phân cực và có kích thước nhỏ (CO2, O2, lipit, rượu...)

IV. Vận chuyển thụ động qua kênh prôtêin là với các chất phân cực, ion, các chất có kích thước lớn (K+, Na+, Cr...).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3

Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự vận chuyển thụ động

   I. Cần tiêu tốn ATP.                                                    II. Không cần tiêu tốn năng lượng.

   III. Phải qua kênh protein.                                         III. Cần các bơm đặc biệt trên màng.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4

Khi đặt tế bào trong môi trường có nồng độ chất tan cao thì sẽ xảy ra hiện tượng:

A.
Mất nước và vỡ.
B.
Mất nước và co nguyên sinh.
C.
Hấp thụ nước và phồng lên.
D.
Hấp thụ nước và phản co nguyên sinh.
Câu 5

Các phát biểu sau nói về sự hấp thụ từ môi trường ngoài vào trong tế bào:

   I. Nhờ sự khuyếch tán và thẩm thấu các chất qua màng tế bào theo cơ chế bị động.

   II. Nhờ sự hoạt tải các chất qua màng tế bào một cách chủ động.

   III. Nhờ khả năng biến dạng của màng tế bào mà các phân tử kích thước lớn được đưa vào.

   IV. Nhờ khả năng vận chuyển chủ động mà các chất đi vào không cần tiêu tốn năng lượng.

Có bao nhiêu phát biểu đúng:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Vận chuyển các chất chủ động qua màng sinh chất là:

A.
Các chất đi vào tế bào theo chiều građien nồng độ.
B.
Các chất đi vào tế bào theo chiều chênh lệch áp suất.
C.
Vận chuyển thụ động các chất vào tế bào.
D.
Vận chuyển các chất vào tế bào ngược chiều građien nồng độ.
Câu 7

Đối với các phân tử có kích thước lớn, không thể đi qua các lỗ màng thì sẽ được tế bào đưa vào trong bằng hình thức:

A.
Vận chuyển chủ động.      
B.
Ẩm bào, uống bào.
C.
Thực bào và ăn bào.        
D.
Ẩm bào và thực bào.
Câu 8

Các chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng?

A.
Hòa tan trong dung môi
B.
Thể rắn
C.
Thể nguyên tử
D.
Thể khí
Câu 9

Một tế bào nhân tạo có màng bán thấm chỉ cho nước và các đường đơn đi qua. Dung dịch trong tế bào chứa 0,03M saccarôzơ, 0,02M glucôzơ. Đưa tế bào này vào cốc chứa dung dịch 0,01M saccarôzơ, 0,01M glucôzơ và 0,01M galactôzơ. Có bao nhiêu phát biểu đúng trong số những phát biểu sau:
I. Glucozo đi từ ngoài vào trong tế bào.
II. Galactozo đi từ bên trong tế bào ra ngoài.
III. Nước đi từ ngoài vào trong tế bào.
IV. Thể tích tế bào tăng so với ban đầu.
V. Nếu thay màng tế bào này bằng loại màng chỉ có 2 lớp phôtpholipit thì các chất trên không đi qua màng tế bào.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 10

Quá trình vận chuyển nào sau đây không bao giờ sử dụng chất mang?  

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Xuất bào và nhập bào
D.
Khuếch tán
Câu 11

Mục đích của thí nghiệm co nguyên sinh là để xác định?
(1) Tế bào đang sống hay đã chết
(2) Kích thước của tế bào lớn hay bé
(3) Khả năng trao đổi chất của tế bào mạnh hay yếu
(4) Tế bào thuộc mô nào trong cơ thể
Phương án đúng trong các phương án trên là?

A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(3), (4)
D.
(1), (3)
Câu 12

Cho các hoạt động chuyển hóa sau:
(1) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn
(2) Dẫn truyền xung thần kinh
(3) Bài tiết chất độc hại
(4) Hô hấp
Có mấy hoạt động cần sự tham gia của vận chuyển chủ động?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được  bệnh viêm họng, sâu răng? 

A.
Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước
B.
Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh
C.
Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh
D.
Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí
Câu 14

Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì

A.
Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B.
Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C.
Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D.
Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
Câu 15

Khi ở môi trường ưu trương thì tế bào bị co nguyên sinh, nguyên nhân là vì: 

A.
Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường
B.
Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào
C.
Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào
D.
Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường
Câu 16

Cho các phương thức vận chuyển các chất sau?
(1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit
(2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng
(3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào
(4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hap ATP
Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 17

Thẩm thấu là hiện tượng: 

A.
di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B.
khuếch tán của các phân tử nước qua màng
C.
khuếch tán của các ion dương khi qua màng
D.
các phân tử nước di chuyển đi ngược nồng độ
Câu 18

Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là

A.
tế bào hồng cầu  
B.
tế bào nấm men
C.
tế bào thực vật
D.
tế bào vi khuẩn
Câu 19

Co nguyên sinh là hiện tượng nào sau đây? 

A.
Tế bào, các bào quan co lại
B.
Màng nguyên sinh co lại
C.
Màng và khối sinh chất của tế bào co lại
D.
Nhân tế bào co lại làm thu nhỏ thể tích của tế bào
Câu 20

Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào):

(1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng.
(2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A.
(3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào.
(4) Kích thước và hình dạng của tế bào

Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây?

A.
(1), (2), (3)
B.
(1), (2), (4)
C.
(1), (3), (4)
D.
(2), (3), (4)
Câu 21

Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai?

A.
COvà O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit
B.
Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin”
C.
Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất
D.
Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng
Câu 22

Nhóm chất nào sau đây dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? 

A.
Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ
B.
Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn
C.
Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ
D.
Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn
Câu 23

Nhóm chất nào sau đây chỉ đi qua màng theo con đường xuất và nhập bào?

A.
Chất có kích thước nhỏ, mang điện
B.
Chất có kích thước nhỏ, phân cực
C.
Chất có kích thước nhỏ
D.
Chất có kích thước lớn
Câu 24

Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan

A.
Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào
B.
Bằng nồng độ chất tan trong tế bào
C.
Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào
D.
Luôn ổn định
Câu 25

Khi nói về phương thức vận chuyển thụ động, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
B.
Không tiêu tốn năng lượng, các chất khuếch tán từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp
C.
Có tiêu tốn năng lượng, các chất di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
D.
Diễn ra đối với tất cả các chất khi có sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào
Câu 26

Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể đi qua màng, nhưng nước và urê thì đi qua được. Tế bào hồng cầu sẽ co lại khi ở trong môi trường nào?

A.
Saccarôzơ ưu trương
B.
Saccarôzơ nhược trương
C.
Urê ưu trương
D.
Urê nhược trương
Câu 27

Trong phương thức vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào, sự khuếch tán các chất tan phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A.
Đặc điểm của chất tan.
B.
Sự chênh lệch nồng độ giữa trong và ngoài màng tế bào.
C.
Đặc điểm của màng tế bào.
D.
Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào.
Câu 28

Cho biết hoạt động nào sau đây không cần tiêu tốn năng lượng?

A.
tổng hợp các chất hóa học
B.
vận chuyển chủ động
C.
vận chuyển thụ động
D.
 sinh công cơ học
Câu 29

Hoạt động không sử dụng năng lượng từ ATP là

A.
Sự sinh trưởng ở cây xanh
B.
Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào
C.
Sự co cơ ở động vật
D.
Sự vận chuyển oxi từ hồng cầu người
Câu 30

Hình thức vận chuyển các chất trong đó có sự biến dạng của màng sinh chất là

A.
khuếch tán 
B.
thực bào
C.
thụ động
D.
tích cực
Câu 31

Khi bị viêm họng, bị đau răng sâu, nếu ngậm nước muối loãng thì sẽ làm hạn chế được bệnh. Nước muỗi loãng đã làm cho

A.
vi sinh vật gây bệnh bị chết
B.
vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do tế bào bị co nguyên sinh
C.
vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do nước muối có chất độc hại
D.
vi sinh vật gây bệnh bị bất hoạt do chất nguyên sinh bị biến tính
Câu 32

Ủ 10 hạt ngô (các hạt đều có khả năng nảy mầm) trong hai ngày, sau đó tách lấy phôi. Cho 5 phôi vào ống nghiệm, đun sôi cách thủy trong 5 phút. Tiến hành ngâm cả 10 phôi lên kính hiển vi để quan sat, mẫu thí nghiệm có màu xanh là

A.
Cả 10 phôi đều bắt màu xanh
B.
Các phôi không được đun cách thủy bắt màu xanh
C.
Có một số phôi của cả hai loại trên bắt màu xanh
D.
Các phôi được đun cách thủy bắt màu xanh
Câu 33

Rau đang bị héo, nếu chúng ta tưới nước vào rau thì sẽ có thể làm cho rau tươi trở lại. nguyên nhân là vì

A.
Được tưới nước nên các tế bào rau đã sống trở lại
B.
Nước thẩm thấu vào tế bào làm cho tế bào trương lên
C.
Nước đã làm mát các tế bào rau nên các cọng rau đều xanh tươi trở lại
D.
Có nước làm cho rau tiến hành quang hợp nên đã xạnh tươi trở lại
Câu 34

Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường

A.
khuếch tán trực tiếp
B.
khuếch tán gián tiếp
C.
hoạt tải
D.
nhập bào
Câu 35

Ở ống thận, nồng độ glucozo trong nước tiểu thấp hơn trong máu nhưng glucozo trong nước tiểu vẫn được thu hồi trở về máu. Phương thức vận chuyển được sử dụng ở đây là

A.
Khuếch tán
B.
Thẩm thấu
C.
Xuất bào
D.
Vận chuyển chủ động
Câu 36

Điều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển thụ động có tính chọn lọc là:

A.
Có ATP, kênh protein vận chuyển đặc hiệu
B.
Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính của lỗ màng, có sự chênh lệch nồng độ.
C.
Kích thước của chất vận chuyển nhỏ hơn đường kính lỗ màng, có phân tử protein đặc hiệu
D.
Có sự thẩm thấu hoặc khuếch tán
Câu 37

Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức

A.
vận chuyển chủ động.
B.
ẩm bào.
C.
thực bào.
D.
ẩm bào và thực bào.
Câu 38

Bạch cầu tiêu diệt các vi sinh vật xâm nhập vào cơ thể bằng hình thức

A.
ẩm bào
B.
thực bào
C.
biến dạng màng sinh chất
D.
xuất bào
Câu 39

Chất nào được vận chuyển qua màng sinh chất nhờ sự biến dạng của màng?

A.
CO2
B.
Na+
C.
Hoocmon insulin
D.
Rượu etilic
Câu 40

Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạtcác chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có

A.
các enzim nhận biết.
B.
các dấu chuẩn là glicôprôtêin.
C.
Kênh vận chuyển đặc biệt.
D.
các prôtêin thụ thể.
Câu 41

Khi tiến hành ẩm bào, bằng cách nào tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có ở xung quanh tế bào để đưa vào tế bào?

A.
Dù là tế bào thì vẫn có giác quan tương tự hệ thần kinh
B.
Vật chất di truyền là ADN nằm trong nhân tế bào chọn lựa
C.
Phân tử lipit trên màng sinh chất để thu nhận thông tin cho tế bào
D.
Trên màng sinh chất có các thụ thể đặc hiệu với một số chất xác định
Câu 42

Nồng độ glucôzơ trong máu là 1,2g/lít và trong nước tiểu là 0,9g/lít. Theo em tế bào sẽ vận chuyển glucôzơ bằng cách nào? Vì sao?

A.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước lớn
B.
Thụ động, vì glucôzơ trong máu cao hơn trong nước tiểu
C.
Chủ động, vì glucôzơ là chất dinh dưỡng nuôi cơ thể
D.
Nhập bào, vì glucôzơ có kích thước rất lớn
Câu 43

Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?

1. Vận chuyển qua màng tế bao nhờ kênh prôtêin

2. Vận chuyển glucôzơ đồng thời với natri qua màng tế bào

3. Vận chuyển các chất có kích thứơc lớn qua màng tế bào

4. Vận chuyển Ca2+ qua màng tế bào

5. Vận chuyển Na+, K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào

A.
2, 3, 4
B.
2, 3, 5
C.
1, 3, 4
D.
3, 4, 5
Câu 44

Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế 

A.
Thẩm thấu
B.
Khuyếch tán
C.
Chủ động
D.
Thụ động
Câu 45

Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo cách nào sau đây

A.
Vận chuyển khuyếch tán
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Vận chuyển tích cực
D.
Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
Câu 46

Cho các hoạt động chuyển hóa sau:

(1) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn

(2) Dẫn truyền xung thần kinh

(3) Bài tiết chất độc hại

(4) Hô hấp

Có mấy hoạt động cần sự tham gia của vận chuyển chủ động?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 47

Trong sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào, năng lượng ATP được cung cấp cho?

A.
Chất nền
B.
Kênh prôtêin
C.
Sự biến dạng của màng tế bào
D.
Cả B và C
Câu 48

Tế bào có thể đưa các đối tượng có kích thước lớn vào bên trong tế bào bằng 

A.
vận chuyển chủ động.
B.
vận chuyển thụ động. 
C.
nhập bào.
D.
xuất bào. 
Câu 49

Xuất bào là phương thức:

A.
Tế bào lấy vào các chất là dung dịch.
B.
Tế bào lấy vào các chất là dung dịch.
C.
Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất.
D.
Tế bào lấy vào các chất là thức ăn hay con mồi.
Câu 50

Vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng tế bào là

A.
vận chuyển qua kênh.
B.
vận chuyển thụ động.
C.
nhập bào và xuất bào.
D.
thẩm thấu.