THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 12
Thời gian làm bài: 21 phút
Mã đề: #1437
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Cấu trúc của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4367

Ôn tập trắc nghiệm Vận chuyển các chất qua màng sinh chất Sinh Học Lớp 10 Phần 8

Câu 1

Câu có nội dung đúng sau đây là:

A.
 Sự khuếch tán là 1 hình thức vận chuyển chủ động
B.
Vật chất trong cơ thể luôn di chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
C.
Vận chuyển tích cực là sự thẩm thấu
D.
Sự vận chuyển chủ động trong tế bào cần được cung cấp năng lượng
Câu 2

Rau bị héo ta ngâm vào nước một thời gian thấy rau tươi trở lại. Đây là hiện tượng gì?

A.
Tan trong nước.
B.
Co nguyên sinh
C.
Phản co nguyên sinh
D.
Trương nước
Câu 3

Khí CO2 và O2 được vận chuyển qua màng sinh chất qua phương thức vận chuyển nào sau đây?

A.
khuếch tán trực tiếp.
B.
chủ động.
C.
khuếch tán qua kênh prôtêin.
D.
nhập bào.
Câu 4

Khi nói về vận chuyển các chất qua màng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi chất tan có nồng độ cao đến nơi chất tan có nồng độ thấp.
B.
Vận chuyển thụ động tuân theo nguyên lí khuếch tán và sử dụng năng lượng ATP.
C.
Trong vận chuyển thụ động, các chất phân cực có thể dễ dàng khuếch tán qua lớp photpholipit của màng sinh chất.
D.
Xuất bào và nhập bào là sự vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất.
Câu 5

Khi cho tế bào thực vật vào một loại dung dịch, một lát sau tế bào có hiện tượng co nguyên sinh. Nguyên nhân của hiện tượng này là:

A.
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan cao hơn nồng độ dịch tế bào
B.
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan thấp hơn nồng độ dịch tế bào
C.
Dung dịch có nồng độ chất hoà tan bằng nồng độ dịch tế bào
D.
Phản ứng tự vệ của tế bào trong môi trường lạ
Câu 6

Khi cho tế bào hồng cầu vào nước cất. Hiện tượng xảy ra là

A.
Tế bào hồng cầu không thay đổi
B.
Tế bào hồng cầu nhỏ đi
C.
Tế bào hồng cầu to ra và bị vỡ
D.
Tế bào hồng cầu lúc đầu to ra, lúc sau nhỏ lại
Câu 7

Đặc điểm của phương thức khuếch tán qua màng tế bào

A.
Xảy ra khi có sự chênh lệch nồng độ dung dịch giữa trong và ngoài màng
B.
Có hai hình thức khuếch tán mang tính chọn lọc (qua kênh prôtêin) và khuếch tán không mang tính chọn lọc (qua lớp kép phôtpholipit)
C.
Mang tính thụ động không tiêu hao năng lượng
D.
Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 8

Đặc điểm của vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là:

A.
Quá trình vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
B.
Quá trình vận chuyển các chất có kích thước nhỏ hơn kích thước lỗ màng
C.
Quá trình vận chuyển các chất qua màng tế bào không tiêu hao năng lượng
D.
Cả A, B và C đều đúng
Câu 9

Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động:

  1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin
  2. Vận chuyển glucô đồng thời natri qua màng tế bào
  3. Vận chuyển các chất có kích thước lớn qua màng tế bào
  4. Vận chuyển CO2 qua màng tế bào
  5. Vận chuyển Na+, K+ bằng bơm prôtêin qua màng tế bào

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3
B.
2, 3, 4
C.
2, 3, 5
D.
1, 3, 4
Câu 10

Khi vận chuyển chủ động qua màng tế bào, mỗi loại prôtêin có thể:

A.
Vận chuyển một chất riêng
B.
Vận chuyển một lúc hai chất cùng chiều
C.
Vận chuyển một lúc hai chất ngược chiều
D.
A, B và C
Câu 11

Vận chuyển chủ động các chất qua màng tế bào là:

Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao
Quá trình vận chuyển các chất qua màng từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp
Quá trình vận chuyển tiêu tốn năng lượng ATP
Quá trình vận chuyển nhờ các kênh prôtêin đặc hiệu
Quá trình vận chuyển mang tính chọn lọc

Tổ hợp đúng là:

A.
1, 2, 3, 5
B.
2, 3, 4, 5
C.
1, 3, 4, 5
D.
3, 4, 5
Câu 12

Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường diễn ra theo phương thức:

A.
Vận chuyển thụ động
B.
Vận chuyển chủ động
C.
Xuất nhập bào
D.
A, B, C đều đúng