THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1440
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2255

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Một hình chữ nhật (ABCD ) có AB = 8 và AD = 6. Trên đoạn (AB ) lấy điểm (E ) thỏa BE = 2 và trên (CD ) lấy điểm (G ) thỏa CG = 6. Người ta cần tìm một điểm (F ) trên đoạn (BC ) sao cho (ABCD ) được chia làm hai phần màu trắng và màu xám như hình vẽ. Và diện tích phần màu xám bé hơn ba lần diện tích phần màu trắng. Điều kiện cần và đủ của điểm (F ) là

A.
F cách C một đoạn bé hơn 3.
B.
F cách C một đoạn không quá 3
C.
F cách B một đoạn bé hơn 3
D.
F cách B một đoạn không quá 3.
Câu 2

Cho các số thực dương (x ), (y ), (z ). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( P = \frac{{{x^2} + {y^2} + {z^2}}}{{xy + 2yz + zx}}\)

A.
\( \sqrt 2 - 1\)
B.
\( \sqrt 3 - 1\)
C.
\(1\)
D.
\(2\)
Câu 3

Cho bất phương trình \( 4\sqrt {\left( {x + 1} \right)\left( {3 - x} \right)} \le {x^2} - 2x + m - 3\). Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với ( x thuộc [ - 1;3 ] ).

A.
0≤m≤12
B.
m≤12.
C.
m≥0.
D.
m≥12.
Câu 4

Biểu thức \( P = \frac{a}{{b + c}} + \frac{b}{{c + a}} + \frac{c}{{a + b}}\), với mọi giá trị của (a, b, c > 0 ). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\( 0 < P \le \frac{3}{2}\)
B.
\( P > \frac{3}{2}\)
C.
\( P \ge2\)
D.
\( P \ge \frac{3}{2}\)
Câu 5

Giải bất phương trình \( \sqrt {3x - 2} + \sqrt {x + 3} \ge {x^3} + 3x - 1(x \in R)\), ta được tập nghiệm là \( S = \left[ {\frac{a}{b};c} \right]\) với (a,b,c thuộc N*), phân số \( \frac{a}{b}\)  tối giản. Khi đó (a + b + c ) bằng

A.
7
B.
5
C.
6
D.
9
Câu 6

Hàm số \(y = \frac{4}{x} + \frac{9}{{1 - x}}\) với (0 < x < 1 ), đạt giá trị nhỏ nhất tại \( x = \frac{a}{b}\) (a, b nguyên dương, phân số \( x = \frac{a}{b}\) tối giản). Khi đó (a + b ) bằng

A.
4
B.
139
C.
141
D.
7
Câu 7

Giải bất phương trình \(\frac{2-x}{1-2 x} \geq 3\)

A.
\(\mathrm{S}=\left(-1 ; \frac{1}{2}\right) \text { . }\)
B.
\(\mathrm{S}=\left(\frac{1}{5} ; \frac{1}{2}\right) \text { . }\)
C.
\(\mathrm{S}=\left(0 ; \frac{1}{2}\right) \text { . }\)
D.
\(\mathrm{S}=\left(\frac{1}{5} ;3\right) \text { . }\)
Câu 8

Giải bất phương trình \(\frac{4 x-6}{7}<x+3\)

A.
\(\mathrm{S}=(-9 ;+\infty) \text { . }\)
B.
\(\mathrm{S}=(-\infty;-9) \text { . }\)
C.
\(\mathrm{S}=(-1 ;+\infty) \text { . }\)
D.
\(\mathrm{S}=(2 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 9

Giải bất phương trình  \(\sqrt{x^{2}-|x-2|} \leq x\)

A.
\(x\ge1\)
B.
\(x\ge0\)
C.
\(x\ge-1\)
D.
\(x\ge2\)
Câu 10

Tìm nghiệm của bất phương trình \(\begin{aligned} &(x-1)(4 x-5)(2 x-4)>0 \text { thỏa mãn }|x|<1 \text { . } \end{aligned}\)

A.
\(S=(-2 ; 0)\)
B.
\(S=(-2 ; 0) \cup(1 ; 2)\)
C.
\( S=\emptyset\)
D.
\(S=(1 ; 2)\)
Câu 11

Giải bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{1}{x-2}-\frac{1}{x+2}\)

A.
\(S=(-2 ; 0) \cup(1 ; 2) \)
B.
\(S=(-2 ; 0) \cup(1 ; 2) \cup(4 ;+\infty) \text { . }\)
C.
\(S=(4 ;+\infty) \text { . }\)
D.
\(S=(-2 ; 2) \cup(4 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 12

Giải bất phương trình \(|x-| x-1||<2\)

A.
\(x>-\frac{1}{2}\)
B.
\(x<-\frac{1}{2}\)
C.
\(x>-1\)
D.
\(x>1\)
Câu 13

Giải bất phương trình \(2|x-4|+3|1+x|-|x| \leq 3\)

A.
\(x \in (-1;3)\)
B.
\(x \in (0;2)\)
C.
\(x \in \varnothing\)
D.
\(x \in (1;3)\)
Câu 14

Giải bất phương trình \(|2 x-9|>|7-8 x|\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right] \cup\left[\frac{8}{5} ;+\infty\right)\)
B.
\(S=\left[-\frac{1}{3} ; \frac{8}{5}\right]\)
C.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{3}\right) \cup\left(\frac{8}{5} ;+\infty\right)\)
D.
\(S=\left(-\frac{1}{3} ; \frac{8}{5}\right)\)
Câu 15

Giải bất phương trình \(|x+5|+9 \geq 3 x\)

A.
\(S=(-\infty ; 7] \cup\left[\frac{11}{3} ;+\infty\right)\)
B.
\(S=(-\infty ; 7)\)
C.
\(S=(-\infty ; 7]\)
D.
\(S=\left[\frac{11}{3} ;+\infty\right)\)
Câu 16

Giải bất phương trình \(|2 x-4|<x+1\)

A.
\(S=(-\infty ; 1) \cup(5 ;+\infty)\)
B.
\(S=(1 ; 5)\)
C.
\(S=(-\infty ; 1) \)
D.
\(S=(5 ;+\infty)\)
Câu 17

Giải bất phương trình \(\left|\frac{8}{x+1}\right|<2\)

A.
\(S=(-\infty ;-5) \cup(3 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ;-5)\)
C.
\(S=(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)\)
D.
\(S=(-\infty ;-1) \)
Câu 18

Tập nghiệm của bất phương trình \(|7 x+10|-3 \geq 0\) là 

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{13}{7}\right] \cup[-1 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{13}{7}\right) \cup(-1 ;+\infty)\)
C.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{13}{7}\right] \)
D.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{13}{7}\right)\)
Câu 19

Giải bất phương trình \(|6-2 x|>6\)

A.
\(S=(-\infty ; 1) \cup(6 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ; 0] \cup[6 ;+\infty)\)
C.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(6 ;+\infty)\)
D.
\(S=(6 ;+\infty)\)
Câu 20

Giải bất phương trình\(|3 x-5| \leq 2\)

A.
\(1< x \leq \frac{7}{3}\)
B.
\(1 \leq x \leq \frac{7}{3}\)
C.
\(-1 \leq x \leq \frac{4}{3}\)
D.
\(1 \leq x \leq \frac{4}{3}\)
Câu 21

Giải bất phương trình \(\frac{|x+3 \mid-x}{x} \geq 1\)

A.
\(S=(0 ; 3]\)
B.
\(S=(-\infty ; 3]\)
C.
\(S=[3;+\infty)\)
D.
\(S=(0 ; 3)\)
Câu 22

Giải bất phương trình \(\frac{|x-1|}{x^{2}+3 x-4} \geq 2\)

A.
\(S=(-\infty ;-4)\)
B.
\(S=(-\infty ;-4) \cup\left[-\frac{7}{2} ; 1\right)\)
C.
\(S=(-\infty ;-4) \cup\left(-\frac{7}{2} ; 1\right)\)
D.
\(S=\left[-\frac{7}{2} ; 1\right)\)
Câu 23

Giải bất phương trình \(\left|\frac{x+3}{2}\right|<\left|\frac{6-2 x}{5}\right|\)

A.
\(S=\left(-27 ;-\frac{1}{3}\right)\)
B.
\(S=\left(1 ;+\infty\right)\)
C.
\(S=\left(-\infty;-\frac{1}{3}\right)\)
D.
\(S=\left(-1 ;-\frac{1}{3}\right)\)
Câu 24

Giải bất phương trình \(|2 x-4| \geq 2\)

A.
\(S=[3 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ; 1) \cup[3 ;+\infty)\)
C.
\(S=(-\infty ; 1] \cup[3 ;+\infty)\)
D.
\(S=(-\infty ; 1)\)
Câu 25

Giải bất phương trình \(|5-8 x|<11\)

A.
\(S=\left(-\infty ; 2\right) .\)
B.
\(S=\left(-\frac{3}{4} ; +\infty\right) .\)
C.
\(S=\left[-\frac{3}{4} ; 2\right] .\)
D.
\(S=\left(-\frac{3}{4} ; 2\right) .\)
Câu 26

Giải bất phương trình \(|2 x-2|+|3-x|>3\)

A.
\(S=(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right)\)
C.
\(S=\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=\left(-\infty ;- \frac{2}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
Câu 27

Giải bất phương trình \(|3-2 x|<x+1\)

A.
\(S=\left(\frac{1}{3} ; 4\right)\)
B.
\(S=\left(\frac{2}{3} ; 4\right)\)
C.
\(S=\left(-\frac{2}{3} ; 4\right)\)
D.
\(S=\left(4;+\infty\right)\)
Câu 28

Giải bất phương trình \(\frac{1}{x-2} \leq \frac{1}{2 x+1}\)

A.
\(S=(-\infty ;-3] \cup\left(-\frac{1}{2} ; 2\right)\)
B.
\(S=(-\infty ;-5] \cup\left(-\frac{1}{2} ; 2\right)\)
C.
\(S=(-\infty ;-3] \cup\left[-\frac{1}{2} ; 2\right]\)
D.
\(S=(-\infty ;-5] \cup\left[-\frac{1}{2} ; 2\right]\)
Câu 29

Giải bất phương trình \(\frac{(x-3)(x+2)}{x^{2}-1} \geq 1\)

A.
\(S=(-\infty ;-5] \cup(-1 ; 1)\)
B.
\(S=(-\infty ;-2] \cup(-1 ; 1)\)
C.
\(S=(-\infty ;-5] \)
D.
\(S=(-\infty ;-2]\)
Câu 30

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 m-1 \geq 0 \\ \frac{2 x}{\sqrt{4-x^{2}}} \leq \frac{m+1}{\sqrt{4-x^{2}}} \end{array}\right.\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ
bất phương trình nhận tập xác định là tập nghiệm. 

A.
\(m \geq 3\)
B.
\(m \geq -3\)
C.
\(m \geq 1\)
D.
\(m \geq -3\)
Câu 31

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x+2 m-1>0 \\ 6 m-2-x \geq 0 \end{array}\right.\): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ có nghiệm đúng với mọi \(x \in[-2 ; 3]\)

A.
\(m>\frac{1}{2}\)
B.
\(m>0\)
C.
\(m>\frac{3}{2}\)
D.
\(m<1\)
Câu 32

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-m+1>0 \\ m+2-x \geq 0 \end{array}\right.\)0: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có nghiệm thuộc \(\left[-1 ; \frac{1}{2}\right]\)

A.
\(-3 \leq m<\frac{3}{2}\)
B.
\(0 \leq m<\frac{3}{2}\)
C.
\(1 \leq m<\frac{3}{2}\)
D.
\(-1 \leq m<\frac{3}{2}\)
Câu 33

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-m+1>0 \\ m+2-x \geq 0 \end{array}\right.\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình có duy nhất một nghiệm thuộc [1;3).

A.
m>-1
B.
m=-1
C.
m<-1
D.
m=0
Câu 34

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-m+1>0 \\ m+2-x \geq 0 \end{array}\right.\) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình nghiệm đúng với mọi \(x \in[-2 ;-1)\)

A.
\(-3 \leq m<1\)
B.
\(0\leq m<-1\)
C.
\( m<-1\)
D.
\(-3 \leq m<-1\)
Câu 35

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} 2 x+7<8 x-1 \\ -2 x+m+5>0 \end{array}\right.\) vô nghiệm. 

A.
\(m \leq1\)
B.
\(m \leq-\frac{7}{3}\)
C.
\(m \ge \frac{1}{2}\)
D.
\(m\ge 0\)
Câu 36

Tìm m để hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} x-2 \leq 0 \\ m+x>1 \end{array}\right.\) có nghiệm. 

A.
m>-1
B.
m>1
C.
\(m\ge-1\)
D.
\(m\ge1\)
Câu 37

Tìm tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} x+m \leq 0 \\ -x+3<0 \end{array}\right.\) có nghiệm. 

A.
m<-3
B.
m<3
C.
m<1
D.
m<0
Câu 38

Giải hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} \frac{x-3}{\sqrt{x-4}}>0 \\ x<2(x+1) \end{array}\right.\)

A.
\(S=(4 ;+\infty)\)
B.
\(S=(3 ;+\infty)\)
C.
\(S=(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=(1 ;+\infty)\)
Câu 39

Giải hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 6 x+\frac{5}{7}<4 x+7 \\ \frac{8 x+3}{2}<2 x+5 \end{array}\right.\)

A.
\(S=\left(-1;\infty\right)\)
B.
\(S=\left(-\infty ; \frac{7}{4}\right)\)
C.
\(S=\left( \frac{7}{4};+\infty\right)\)
D.
\(S=\left(-\infty ; 1\right)\)
Câu 40

Giải hệ bất phương trình:  \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-1 \leq x+5 \\ 2 x-1<x^{2}-(x-1)(x+1) \end{array}\right.\)

A.
\(S=(-\infty ; -1)\)
B.
\(S=\left(-\infty ; \frac{7}{4}\right)\)
C.
\(S=\left(-\infty ; 1\right)\)
D.
\(S=\left(1 ; \frac{7}{4}\right)\)
Câu 41

Giải hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (x-1)(x+2) \leq 2 x^{2}-x-(x+3)(x-1) \\ x-1<0 \end{array}\right.\)

A.
\(S=(-\infty ; 1) \text { . }\)
B.
\(S=(-\infty ;-1) \text { . }\)
C.
\(S=\left(\frac{4}{13} ; \frac{11}{10}\right)\)
D.
\(S=\left(-\frac{4}{13} ; \frac{11}{10}\right)\)
Câu 42

Giải hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-\frac{3}{5}<\frac{7-2 x}{3} \\ 2 x-1<5(3 x-1) \end{array}\right.\)

A.
\(S=\left(\frac{4}{13} ;+\infty\right)\)
B.
\(S=\left(\frac{4}{13} ; \frac{11}{10}\right)\)
C.
\(S=(0;1)\)
D.
\(S=\left(\frac{1}{3} ; \frac{5}{2}\right)\)
Câu 43

Giải hệ bất phương trình: \(\left\{\begin{array}{l} 3-x \geq 0 \\ 5-2 x \geq 0 \end{array}\right.\)

A.
\(S=\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right]\)
B.
\(S=\left(-\infty ; 1\right]\)
C.
\(S=(1;+\infty)\)
D.
\(S=\left[ \frac{5}{2};+\infty\right)\)
Câu 44

Định m để hai bất phương trình \(3 m x+2-2 m>0 \text { và }(3 m-1) x+3-2 m>0\) tương đương 

A.
m=-2
B.
m=0 hoặc m=-2
C.
m=0
D.
Không tìm được m.
Câu 45

Định m để hai bất phương trình \(x-9<0 \text { và } 5 m x-3 m-42<0\) tương đương

A.
m=1
B.
m=2
C.
m=3
D.
Không tìm được m.
Câu 46

Tìm m để bất phương trình \(\sqrt{5-x}\left[\left(m^{2}+3\right) x-4 m\right] \geq 0\) có tập nghiệm là [1;5] 

A.
m=1
B.
m=0
C.
m=1 hoặc m=3
D.
Không tìm được m.
Câu 47

Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình \(\sqrt{\left(m^{2}-9\right) x+m+7}>3\) thỏa với mọi \(x \in \mathbb{R} .\)

A.
m=-1
B.
m=3
C.
m=2
D.
Không tồn tại m.
Câu 48

Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình \(m^{2}(x-1) \geq 25 x+5 m-6\) thỏa với mọi \(x \in \mathbb{R}\)

A.
m=-1
B.
m=2
C.
m=-5
D.
Không tìm được m.
Câu 49

Tìm tất cả các giá trị m để bất phương trình \(\left(6 m^{2}+m-2\right) x-7 m \geq\left(6 m^{2}+5\right) x-5 m-6\) vô nghiệm 

A.
m=1
B.
m=3
C.
m=5
D.
m=7
Câu 50

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left(x^{2}-5 x\right) \sqrt{2 x^{2}-3 x-2} \geq 0\) là?

A.
\(\left[\begin{array}{l} x \geq 5 \\ x=2 \\ x \leq \frac{-1}{2} \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l}x \geq 5 \\ x \leq 0\end{array} .\right.\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}x \geq 2 \\ x \leq \frac{-1}{2}\end{array}\right.\)
D.
\(x \in\left\{\frac{-1}{2} ; 0 ; 2 ; 5\right\}\)