THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1445
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1573

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Toán Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt{x-1}<1\) là

A.
\((-\infty ; 2)\)
B.
\([1 ; 2)\)
C.
\((0 ; 2)\)
D.
\((1 ; 2)\)
Câu 2

Bất phương trình \(\sqrt{x^{2}-2 x+5}+\sqrt{x-1} \leq 2\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1 nghiệm
B.
2 nghiệm
C.
Vô nghiệm
D.
Vô số nghiệm
Câu 3

Bất phương trình \(\frac{3}{x} \geq 1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
Vô số
Câu 4

Cho \(f(x)=2 x+1\). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai

A.
\(f(x)>0 ; \forall x>-\frac{1}{2}\)
B.
\(f(x)>0 ; \forall x<\frac{1}{2}\)
C.
\(f(x)>0 ; \forall x>2\)
D.
\(f(x)>0 ; \forall x>0\)
Câu 5

Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình \(\begin{array}{l} 2 x+1<3 ? \\ \end{array}\)

A.
x=1
B.
x=2
C.
x=3
D.
x=0
Câu 6

Tập nghiệm của bất phương trình \(2 x-1>0\)

A.
\(\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right)\)
B.
\(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right)\)
C.
\(\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
D.
\(\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
Câu 7

Bất phương trình \(5 x-1>\frac{2 x}{5}+3\) có nghiệm là

A.
\(x<2\)
B.
\(x>-\frac{5}{2}\)
C.
\(\forall x\)
D.
\(x>\frac{20}{23}\)
Câu 8

Cho \(f(x)=2 x-4\) , khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
\(f(x)>0 \Leftrightarrow x \in(2 ;+\infty)\)
B.
\(f(x)<0 \Leftrightarrow x \in(-\infty ;-2)\)
C.
\(f(x)>0 \Leftrightarrow x \in(-2 ;+\infty)\)
D.
\(f(x)=0 \Leftrightarrow x=-2\)
Câu 9

Tập nghiệm của bất phương trình \(2-3 x<x+6\)

A.
\((-1 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-1)\)
C.
\((-\infty ; 1)\)
D.
\((1 ;+\infty)\)
Câu 10

Bất phương trình \(-3 x+9 \geq 0\) có tập nghiệm là

A.
\([3 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ; 3]\)
C.
\((3 ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ;-3)\)
Câu 11

Tập nghiệm của bất phương trình: \(x^{2}+9>6 x\)

A.
\((3 ;+\infty)\)
B.
\(\mathbb{R} \backslash\{3\}\)
C.
\(\mathbb{R}\)
D.
\((-\infty ; 3)\)
Câu 12

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình \(x+5 \geq 0 ?\)

A.
\(-x^{2}(x+5) \leq 0\)
B.
\(\sqrt{x+5}(x+5) \geq 0\)
C.
\((x-1)^{2}(x+5) \geq 0\)
D.
\(\sqrt{x+5}(x-5) \geq 0\)
Câu 13

Tìm điều kiện của bất phương trình \(\sqrt{x+2}>\frac{12 x}{x-2}\)

A.
\(\left\{\begin{array}{l}x+2 \neq 0 \\ x-2 \geq 0\end{array}\right.\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l}x+2>0 \\ x-2 \neq 0\end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l}x+2 \neq 0 \\ x-2>0\end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}x+2 \geq 0 \\ x-2 \neq 0\end{array}\right.\)
Câu 14

Tập xác định của bất phương trình là \(\sqrt[3]{x+2}+\sqrt{x+3}+\frac{1}{x}>2 x-3\)

A.
\([-2 ;+\infty)\)
B.
\([-3 ;+\infty)\)
C.
\([-3 ;+\infty) \backslash\{0\}\)
D.
\([-2 ;+\infty) \backslash\{0\}\)
Câu 15

Tìm điều kiện của bất phương trình \(\frac{2 x-3}{\sqrt{6-3 x}}<x-2\) là

A.
x>1
B.
x<2
C.
\(x\ge 2\)
D.
\(x\le 2\)
Câu 16

Tìm điều kiện của bất phương trình \(\frac{2 x-3}{2 x+3}>x+1\) là

A.
\(x \neq-\frac{3}{2}\)
B.
\(x \neq \frac{3}{2}\)
C.
\(x \neq-\frac{2}{3}\)
D.
\(x \neq \frac{2}{3}\)
Câu 17

Điều kiện của bất phương trình \(\frac{1}{x^{2}-4}>x+2\) là

A.
\(x \neq\pm 2\)
B.
\(x \neq 2\)
C.
\(x>2\)
D.
\(x>0\)
Câu 18

Điều kiện xác định của bất phương trình \(\frac{2 x}{|x+1|-3}-\frac{1}{\sqrt{2-x}} \geq 1\) là

A.
\(x \leq 2\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l}x \neq 2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l}x<2 \\ x \neq-4\end{array}\right.\)
D.
\(x<2\)
Câu 19

Bất phương trình \(\frac{1}{x-1}>\frac{3}{x+2}\) có điều kiện xác định là

A.
\(x \neq-1 ; x \neq 2\)
B.
\(x \neq-1 ; x \neq-2\)
C.
\(x \neq 1 ; x \neq-2\)
D.
\(x \neq 1 ; x \neq 2\)
Câu 20

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 3} \right) < 5\left( {x - 4} \right)\\ mx + 1 \le x - 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > 1
B.
\(m \ge 1\)
C.
m < 1
D.
\(m \le 1\)
Câu 21

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 5 \ge x - 1\\ {\left( {x + 2} \right)^2} \le {\left( {x - 1} \right)^2} + 9\\ mx + 1 > \left( {m - 2} \right)x + m \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > 3
B.
\(m \ge 3\)
C.
m < 3
D.
\(m \le 3\)
Câu 22

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m > \frac{{72}}{{13}}\)
B.
\(m \ge \frac{{72}}{{13}}\)
C.
m < 1
D.
m > 1
Câu 23

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x + 7 \ge 8x + 1\\ m + 5 < 2x \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > -3
B.
\(m \ge - 3\)
C.
m < -3
D.
\(m \le - 3\)
Câu 24

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3x + 4 > x + 9\\ 1 - 2x \le m - 3x + 1 \end{array} \right.\) vô nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m > \frac{5}{2}.\)
B.
\(m \ge \frac{5}{2}.\)
C.
\(m < \frac{5}{2}.\)
D.
\(m \le \frac{5}{2}.\)
Câu 25

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2m\left( {x + 1} \right) \ge x + 3\\ 4mx + 3 \ge 4x \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A.
\(m = \frac{5}{2}.\)
B.
\(m = \frac{3}{4}.\)
C.
\(m = \frac{3}{4};{\rm{ }}m = \frac{5}{2}.\)
D.
m = -1
Câu 26

Tìm giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} mx \le m - 3\\ \left( {m + 3} \right)x \ge m - 9 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A.
m = 1
B.
m = -2
C.
m = 2
D.
m = -1
Câu 27

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {x - 3} \right)^2} \ge {x^2} + 7x + 1\\ 2m \le 8 + 5x \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A.
\(m = \frac{{72}}{{13}}\)
B.
\(m > \frac{{72}}{{13}}\)
C.
\(m < \frac{{72}}{{13}}\)
D.
\(m \ge \frac{{72}}{{13}}\)
Câu 28

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {m^2}x \ge 6 - x\\ 3x - 1 \le x + 5 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A.
m = 1
B.
m = -1
C.
\(m = \pm 1\)
D.
\(m \ge 1\)
Câu 29

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 \ge 3\\ x - m \le 0 \end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất.

A.
m > 2
B.
m = 2
C.
\(m \le 2\)
D.
\(\frac{{m - 3}}{m} = \frac{{m - 9}}{{m + 3}} \Leftrightarrow m = 1.\)
Câu 30

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {m\left( {mx - 1} \right) < 2}\\ {m\left( {mx - 2} \right) \ge 2m + 1} \end{array}} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m < \frac{1}{3}.\)
B.
\(0 \ne m < \frac{1}{3}.\)
C.
m khác 0
D.
m < 0
Câu 31

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 2 \ge 0\\ \left( {{m^2} + 1} \right)x < 4 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > 1
B.
m < 1
C.
m < -1
D.
- 1 < m < 1
Câu 32

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {x^2} - 1 \le 0\\ x - m > 0 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > 1
B.
m = 1
C.
m < 1
D.
m khác 1
Câu 33

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 3\left( {x - 6} \right) < - 3\\ \frac{{5x + m}}{2} > 7 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m > -11
B.
\(m \ge - 11.\)
C.
m < -11
D.
\(m \le - 11.\)
Câu 34

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 > 0\\ x - m < 2 \end{array} \right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m < - \frac{3}{2}.\)
B.
\(m \le - \frac{3}{2}.\)
C.
\(m > - \frac{3}{2}.\)
D.
\(m \ge - \frac{3}{2}.\)
Câu 35

Cho bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} {\left( {1 - x} \right)^2} \le 8 - 4x + {x^2}\\ {\left( {x + 2} \right)^3} < {x^3} + 6{x^2} + 13x + 9 \end{array} \right.\). Tổng nghiệm nguyên lớn nhất và nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình bằng:

A.
2
B.
3
C.
6
D.
7
Câu 36

Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 5x - 2 < 4x + 5\\ {x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2} \end{array} \right.\) bằng:

A.
21
B.
27
C.
28
D.
29
Câu 37

Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\ \frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25 \end{array} \right.\) là:

A.
Vô số
B.
4
C.
8
D.
0
Câu 38

Biết rằng bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 1 < 2x - 3\\ \frac{{5 - 3x}}{2} \le x - 3\\ 3x \le x + 5 \end{array} \right.\) có tập nghiệm là một đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Hỏi a + b bằng:

A.
11/2
B.
8
C.
9/2
D.
47/10
Câu 39

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2\left( {x - 1} \right) < x + 3\\ 2x \le 3\left( {x + 1} \right) \end{array} \right.\) là:

A.
\(S = \left( { - 3;5} \right).\)
B.
\(S = \left( { - 3;5} \right].\)
C.
\(S = \left[ { - 3;5} \right).\)
D.
\(S = \left[ { - 3;5} \right].\)
Câu 40

Tập \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right]\) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2(x - 1) < 1\\ x \ge - 1 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2(x - 1) > 1\\ x \ge - 1 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2(x - 1) < 1\\ x \le - 1 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2(x - 1) < 1\\ x \le - 1 \end{array} \right..\)
Câu 41

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2x - 1 < - x + 2017\\ 3 + x > \frac{{2018 - 2x}}{2} \end{array} \right.\) là:

A.
S = Ø
B.
\(S = \left( {\frac{{2012}}{8};\frac{{2018}}{3}} \right).\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{{2012}}{8}} \right).\)
D.
\(S = \left( {\frac{{2018}}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 42

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\ 3 + x > \frac{{5 - 2x}}{2} \end{array} \right.\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right)\)
B.
\(S = \left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \frac{1}{4};1} \right)\)
D.
S = Ø
Câu 43

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \frac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\ \frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x \end{array} \right.\) là:

A.
\(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\)
B.
\(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
D.
\(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
Câu 44

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} 2 - x > 0\\ 2x + 1 < x - 2 \end{array} \right.\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right).\)
B.
\(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)
C.
\(S = \left( { - 3;2} \right).\)
D.
\(S = \left( { - 3; + \infty } \right).\)
Câu 45

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) + m + x \ge 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - 1;2} \right]\).

A.
\(m \ge - 2\)
B.
m = -2
C.
\(m \ge - 1\)
D.
\(m \le - 2\)
Câu 46

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) - mx + x + 5 < 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - 2018;2} \right]\).

A.
\(m < \frac{7}{2}\)
B.
\(m = \frac{7}{2}\)
C.
\(m > \frac{7}{2}\)
D.
\(m \in R\)
Câu 47

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi \(\left| x \right| < 8\).

A.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right].\)
B.
\(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
C.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
D.
\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)
Câu 48

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2x - m < 3\left( {x - 1} \right)\) có tập nghiệm là \(\left( {4; + \infty } \right).\)

A.
m khác 1
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m > 1
Câu 49

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {2x - 1} \right) \ge 2x + 1\) có tập nghiệm là \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

A.
m = 3
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m = -2
Câu 50

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

A.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ;3} \right]\)