THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1446
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 523

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn Toán Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({m^2}x - 1 < mx + m\) có nghiệm.

A.
m = 1
B.
m = 0
C.
m = 0, m = 1
D.
\(m \in R\)
Câu 2

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} + m - 6} \right)x \ge m + 1\) có nghiệm.

A.
m khác 2
B.
m khác 2 và m khác 3
C.
m thuộc R
D.
m khác 3
Câu 3

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < 3 - x\) có nghiệm.

A.
m khác 1
B.
m = 1
C.
\(m \in R\)
D.
m khác 3
Câu 4

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < 2x - 3\) có nghiệm

A.
m khác 2
B.
m > 2
C.
m = 2
D.
m < 2
Câu 5

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge x - 1\) có tập nghiệm là \(\left( { - \infty ;m + 1} \right]\).

A.
m = 1
B.
m > 1
C.
m < 1
D.
\(m \ge 1.\)
Câu 6

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {x + m} \right)m + x > 3x + 4\) có tập nghiệm là \(\left( { - m - 2; + \infty } \right)\).

A.
m = 2
B.
m khác 2
C.
m > 2
D.
m < 2
Câu 7

Bất phương trình \({m^2}\left( {x - 1} \right) \ge 9x + 3m\) nghiệm đúng với mọi x khi

A.
m = 1
B.
m = -3
C.
m = Ø
D.
m = -1
Câu 8

Bất phương trình \(4{m^2}\left( {2x - 1} \right) \ge \left( {4{m^2} + 5m + 9} \right)x - 12m\) nghiệm đúng với mọi x khi

A.
m = -1
B.
\(m = \frac{9}{4}\)
C.
m = 1
D.
\(m = -\frac{9}{4}\)
Câu 9

Bất phương trình \(\left( {{m^2} + 9} \right)x + 3 \ge m\left( {1 - 6x} \right)\) nghiệm đúng với mọi x khi

A.
m khác 3
B.
m = 3
C.
m khác -3
D.
m = -3
Câu 10

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(mx - 2 \le x - m\) vô nghiệm.

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 11

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x + m < 6x - 2\) vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 12

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x < m\) vô nghiệm

A.
0
B.
1
C.
2
D.
Vô số
Câu 13

Bất phương trình \(\left( {{m^2} - 3m} \right)x + m < 2 - 2x\) vô nghiệm khi

A.
m khác 1
B.
m khác 2
C.
m = 2
D.
\(m \in R\)
Câu 14

Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x > 3\) vô nghiệm khi

A.
\(m \ne 1\)
B.
m < 1
C.
m = 1
D.
m > 1
Câu 15

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {x - 2} \ge 0\) là: 

A.
\(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
B.
\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 16

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:

A.
15
B.
11
C.
26
D.
0
Câu 17

Tập nghiệm S của bất phương trình\(x + \sqrt {x - 2} \le 2 + \sqrt {x - 2} \)  là:

A.
S = [3;9]
B.
\(S = \left( { - \infty ;2} \right].\)
C.
S = {2}
D.
\(S = \left[ {2; + \infty } \right).\)
Câu 18

Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt x < \left( {2\sqrt x + 3} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right).\)
B.
\(S = \left( {3; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left[ {3; + \infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \infty ;3} \right].\)
Câu 19

Tập nghiệm  của bất phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + 15 < {x^2} + {\left( {x - 4} \right)^2}\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)
B.
\(S = \left( {0; + \infty } \right).\)
C.
S = R
D.
S = ø
Câu 20

Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} \ge {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + 2\) là:

A.
\(S = \left[ {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
B.
\(S = \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right].\)
D.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right).\)
Câu 21

Tập nghiệm S của bất phương trình \(5\left( {x + 1} \right) - x\left( {7{\rm{ }} - {\rm{ }}x} \right) > - 2x\) là:

A.
S = R.
B.
\(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right).\)
D.
S = ø
Câu 22

Bất phương trình \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - 3x + 1 \le \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) + {x^2} - 5\) có tập nghiệm

A.
\(S = \left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right).\)
B.
\(S = \left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
C.
S = R
D.
S = ø
Câu 23

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn [-10;10] bằng:

A.
5
B.
6
C.
21
D.
40
Câu 24

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right)x < 3 - 2\sqrt 2 \) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right).\)
B.
\(S = \left( {1 - \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
C.
S = R
D.
S = ø
Câu 25

Bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10?

A.
4
B.
5
C.
9
D.
10
Câu 26

Tập nghiệm S của bất phương trình \(5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\) là:

A.
S = R
B.
\(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)
C.
\(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
D.
\(S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\)
Câu 27

Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b > 0 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right..\)
Câu 28

Bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm là R khi:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b > 0 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right..\)
Câu 29

Bất phương trình \(ax + b > 0\) vô nghiệm khi:

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ b = 0 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ b > 0 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \le 0 \end{array} \right..\)
Câu 30

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình \(\left( {m + 3} \right)x \ge 3m - 6\) và \(\left( {2m - 1} \right)x \le m + 2\) tương đương:

A.
m = 1
B.
m = 0
C.
m = 4
D.
m = 0 hoặc m = 4
Câu 31

Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình \(\left( {m + 2} \right)x \le m + 1\) và \(3m\left( {x - 1} \right) \le - x - 1\) tương đương:

A.
m = -3
B.
m = -2
C.
m = -1
D.
m = 3
Câu 32

Với giá trị nào của  thì hai bất phương trình \(\left( {a + 1} \right)x - a + 2 > 0\) và \(\left( {a--1} \right)x - a + 3 > 0\) tương đương:

A.
a = 1
B.
a = 5
C.
a = -1
D.
a = 2
Câu 33

Bất phương trình \(\sqrt {x - 1} \ge x\) tương đương với

A.
\(\left( {1 - 2x} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {1 - 2x} \right).\)
B.
\(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {2x + 1} \right).\)
C.
\(\left( {1 - {x^2}} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {1 - {x^2}} \right).\)
D.
\(x\sqrt {x - 1} \le {x^2}.\)
Câu 34

Bất phương trình \(\left( {x + 1} \right)\sqrt x \le 0\) tương đương với

A.
\(\sqrt {x{{\left( {x + 1} \right)}^2}} \le 0.\)
B.
\(\left( {x + 1} \right)\sqrt x < 0.\)
C.
\({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x \le 0.\)
D.
\({\left( {x + 1} \right)^2}\sqrt x < 0.\)
Câu 35

Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình \(x + 5 > 0\)?

A.
\({\left( {x-1} \right)^2}\left( {x + 5} \right) > 0.\)
B.
\({x^2}\left( {x + 5} \right) > 0.\)
C.
\(\sqrt {x + 5} \left( {x + 5} \right) > 0.\)
D.
\(\sqrt {x + 5} \left( {x - 5} \right) > 0.\)
Câu 36

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A.
\(x - 2 \le 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0.\)
B.
x - 2 < 0 và \({x^2}\left( {x - 2} \right) >0.\)
C.
x - 2 < 0 và \({x^2}\left( {x - 2} \right) < 0.\)
D.
\(x - 2 \ge 0\) và \({x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0.\)
Câu 37

Bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\) tương đương với bất phương trình nào sau đây?

A.
\(2x - 1 + \frac{1}{{x - 3}} \ge \frac{1}{{x - 3}}.\)
B.
\(2x - 1 - \frac{1}{{x + 3}} \ge - \frac{1}{{x + 3}}.\)
C.
\(\left( {2x - 1} \right)\sqrt {x - 2018} \ge \sqrt {x - 2018} .\)
D.
\(\frac{{2x - 1}}{{\sqrt {x - 2018} }} \ge \frac{1}{{\sqrt {x - 2018} }}.\)
Câu 38

Bất phương trình \(2x + \frac{3}{{2x - 4}} < 5 + \frac{3}{{2x - 4}}\) tương đương với:

A.
2x < 5
B.
\(x < \frac{5}{2}\) và \(x \ne 2\)
C.
\(x < \frac{5}{2}\)
D.
Tất cả đều đúng
Câu 39

Bất phương trình \(2x + \frac{3}{{2x - 4}} < 3 + \frac{3}{{2x - 4}}\) tương đương với

A.
2x < 3
B.
\(x < \frac{3}{2}\) và \(x \ne 2\)
C.
\(x < \frac{3}{2}\)
D.
Tất cả đều đúng
Câu 40

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {m - 2x} - \sqrt {x + 1} \) có tập xác định là một đoạn trên trục số.

A.
m < -2
B.
m > 2
C.
\(m > - \frac{1}{2}\)
D.
m > -2
Câu 41

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} - \sqrt {6 - 2x} \) có tập xác định là một đoạn trên trục số.

A.
m = 3
B.
m < 3
C.
m > 3
D.
\(m < \frac{1}{3}\)
Câu 42

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{x + 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}} < x + 1.\)

A.
\(x \in \left[ { - 1; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - 1; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
D.
\(x \in \left( { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
Câu 43

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(x + \frac{{x - 1}}{{\sqrt {x + 5} }} > 2 - \sqrt {4 - x} .\)

A.
\(x \in \left[ { - 5;4} \right].\)
B.
\(x \in \left( { - 5;4} \right].\)
C.
\(x \in \left[ {4; + \infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ; - 5} \right).\)
Câu 44

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {2 - x} + x < 2 + \sqrt {1 - 2x} .\)

A.
\(x\in R\)
B.
\(x \in \left( { - \infty ;2} \right].\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
D.
\(x \in \left[ {\frac{1}{2};2} \right].\)
Câu 45

Biết rằng bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x - 1 < 2x - 3\\ \dfrac{{5 - 3x}}{2} \le x - 3\\ 3x \le x + 5 \end{array} \right.\) có tập nghiệm là một đoạn . Hỏi \(a+b\) bằng bao nhiêu?

A.
\(\dfrac{11}2\)
B.
8
C.
\(\dfrac{9}2\)
D.
\(\dfrac{47}{10}\)
Câu 46

Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} \dfrac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\ \dfrac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x \end{array} \right.\) là tập nào dưới đây?

A.
\(S = \left( { - 2;\dfrac{4}{5}} \right)\)
B.
\(S = \left( {\dfrac{4}{5}; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)
D.
\(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)
Câu 47

Tập nghiệm S của bất phương trình \(5(x+1)-x(7-x)>-2x\) là tập nào dưới đây?

A.
S = R
B.
\(S = \left( { - \dfrac{5}{2}; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{5}{2}} \right)\)
D.
S = Ø
Câu 48

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x(2-x) \ge x(7-x) - 6(x-1)\) trên đoạn \([-10;10]\) bằng bao nhiêu?

A.
5
B.
6
C.
21
D.
40
Câu 49

Bất phương trình \(\dfrac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \dfrac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn \(-10\) ?

A.
5
B.
4
C.
9
D.
10
Câu 50

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

A.
\(x-2 \le0\) và \(x^2(x-2) \le0\)
B.
\(x-2<0\) và \(x^2(x-2) >0\)
C.
\(x-2 <0\) và \(x^2(x-2) <0\)
D.
\(x-2 \ge0\) và \(x^2(x-2) \ge0\)