THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 39
Thời gian làm bài: 70 phút
Mã đề: #1454
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bào (Nhiễm sắc thể)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2323

Ôn tập trắc nghiệm Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Thoi phân bào được hình thành theo nguyên tắc:

A.
Từ giữa tế bào lan dần ra 2 cực 
B.
Từ hai cực tế bào lan vào giữa
C.
Chỉ hình thành ở 1 cực tế bào     
D.
Chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào
Câu 2

Trong kỳ đầu, nhiễm sắc thể có đặc điểm nào sau đây?

A.
Đều ở trạng thái đơn co xoắn         
B.
Một số ở trạng thái đơn, một số ở trạng thái kép
C.
Đều ở trạng thái kép       
D.
Đều ở trạng thái đơn co xoắn
Câu 3

Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở:

A.
Kỳ đầu   
B.
Kỳ giữa                
C.
Kỳ sau         
D.
Kỳ cuối
Câu 4

Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A.
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép        
B.
Bắt đầu co xoắn lại
C.
Co xoắn tối đa    
D.
Bắt đầu dãn xoắn
Câu 5

Thứ tự nào sau đây được xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

A.
Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa            
B.
Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối
C.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau và kỳ cuối       
D.
Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
Câu 6

Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.
Tế bào vi khuẩn 
B.
Tế bào động vật
C.
Tế bào thực vật  
D.
Tế bào nấm
Câu 7

Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A.
Quá trình phân bào   
B.
Chu kì tế bào
C.
Phát triển tế bào
D.
Phân chia tế bào
Câu 8

Sự sinh trưởng của tế bào diễn ra chủ yếu ở pha (hoặc kỳ) nào?

A.
Kỳ đầu  
B.
Pha S        
C.
Pha G1  
D.
Pha G2
Câu 9

Ở người bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Vào kì sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:

A.
46 nhiễm sắc thể đơn  
B.
92 nhiễm sắc thể kép       
C.
46 crômatit   
D.
92 tâm động
Câu 10

Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân?

A.
Nhân đôi.  
B.
Co xoắn.       
C.
Tháo xoắn.   
D.
Tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 11

Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S của kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là

A.
78 nhiễm sắc thể đơn.   
B.
78 nhiễm sắc thể kép.
C.
156 nhiễm sắc thể đơn.       
D.
156 nhiễm sắc thể kép.
Câu 12

Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là:

A.
Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B.
Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.
C.
Sự nhân đôi đồng loạt của các bào quan.
D.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 13

Các tế bào xôma của một sinh vật thông thường

A.
Đa dạng về mặt di truyền.     
B.
Đồng nhất về mặt di truyền.
C.
Không có khả nguyên phân.          
D.
Có khả năng sinh giao tử.
Câu 14

Cơ chế tạo thành nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép là cơ chế

A.
tự nhân đôi.    
B.
phân ly.          
C.
trao đổi chéo.  
D.
tái tổ hợp.
Câu 15

Hiện tượng không xảy ra ở kì cuối là:

A. Thoi phân bào biến mất                             B. Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn

C. Màng nhân và nhân con xuất hiện           

A.
Thoi phân bào biến mất  
B.
Các nhiễm sắc thể đơn dãn xoắn
C.
Màng nhân và nhân con xuất hiện        
D.
Nhiễm sắc thể tiếp tục nhân đôi
Câu 16

Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào

A.
Kì giữa          
B.
Kì sau         
C.
Kì đầu    
D.
Kì cuối
Câu 17

Những diễn biến của pha G1?

A.
Gia tăng chất tế bào và hình thành thêm các bào quan
B.
Phân hoá về cấu trúc và chức năng của tế bào
C.
Chuẩn bị các tiền chất, các điều kiện tổng hợp ADN
D.
Gia tăng chất tế bào, hình thành bào quan và chuẩn bị các chất cho sự nhân đôi của ADN
Câu 18

Kì trung gian gồm những pha nào?

A.
Pha G1, G2  
B.
Pha S 
C.
Pha G2
D.
Pha G1, S, G2
Câu 19

Ở quá trình nguyên phân, NST không xuất hiện trạng thái kép ở các kì:

A.
Kì đầu và kì sau.     
B.
Kì sau và kì cuối.
C.
Kì cuối và kì giữa.  
D.
Kì giữa và kì đầu.
Câu 20

Có 5 tế bào đều nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số tế bào con cuối cùng là

A.
25.        
B.
160.     
C.
32.         
D.
155.
Câu 21

Cơ chế tạo thành nhiễm sắc thể đơn từ nhiễm sắc thể kép là

A.
tự nhân đôi.    
B.
phân ly.          
C.
trao đổi chéo.   
D.
tái tổ hợp.
Câu 22

Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể có những hoạt động là

A.
tự nhân đôi, tiếp hợp và tái tổ hợp, phân li tái tổ hợp.
B.
tự nhân đôi, phân ly và tái tổ hợp, tổng hợp ARN.
C.
tự nhân đôi, đóng tháo xoắn, tiếp hợp và trao đổi chéo.
D.
tự nhân đôi, đóng tháo xoắn và phân ly.
Câu 23

Nguyên nhân làm cho số lượng nhiễm sắc thể được duy trì ổn định ở các tế bào con trong nguyên phân là do

A.
có sự tự nhân đôi ADN xảy ra hai lần và sự phân ly đồng đều của các nhiễm sắc thể.
B.
có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các nhiễm sắc thể.
C.
xảy ra 1 lần phân bào mà sự tự nhân đôi của nhiễm sắc thể cũng xảy ra một lần.
D.
xảy ra sự phân chia của tế bào chất một cách đồng đều cho hai tế bào con.
Câu 24

Nhiễm sắc thể tự nhân đôi dựa trên cơ sở tự nhân đôi của

A.
ADN.   
B.
nhân.      
C.
ty thể.         
D.
tế bào chất.
Câu 25

Nguồn gốc của hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng là

A.
một chiếc có nguồn gốc từ bố, một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.
B.
cả hai chiếc điều có nguồn gốc từ bố.
C.
cả hai chiếc đều có nguồn gốc từ mẹ.
D.
được sinh ra từ một nhiễm sắc thể ban đầu.
Câu 26

Nhiễm sắc thể kép là nhiễm sắc thể

A.
gồm hai nhiễm sắc thể đơn giống nhau và tồn tại thành cặp tương đồng.
B.
gồm hai nhiễm sắc thể đơn có nguồn gốc khác nhau, dính nhau ở tâm động.
C.
gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở tâm động.
D.
gồm hai cromatit giống hệt nhau, dính nhau ở đầu mút nhiễm sắc thể.
Câu 27

Nguyên phân là hình thức phân bào

A.
có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể.
B.
có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể.
C.
có sự phân ly của các nhiễm sắc thể.     
D.
mà tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.
Câu 28

Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất vào kỳ

A.
trung gian.   
B.
kỳ đầu.       
C.
kỳ giữa.   
D.
kì cuối.
Câu 29

Ở đậu Hà Lan, 2n = 14, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ giữa của nguyên phân là:

A.
0
B.
7
C.
14
D.
28
Câu 30

Ở lúa nước 2n = 24, số tâm động có trong 1 tế bào ở kỳ sau của nguyên:

A.
0
B.
12
C.
24
D.
48
Câu 31

Quan sát 1 hợp tử của 1 loài động vật đang thực hiện nguyên phân, số tế bào có ở kỳ sau của lần nguyên phân thứ ba là:

A.
2 tế bào.
B.
4 tế bào.
C.
6 tế bào.
D.
8 tế bào.
Câu 32

Khó quan sát các nhiễm sắc thể riêng biệt trong gian kỳ vì:

A.
Chúng giãn xoắn hình thành các dải dài và mảnh.
B.
ADN vẫn còn chưa nhân đôi.
C.
Chúng rời nhân và bị phân tán vào trong các thành phần khác của tế bào.
D.
Các nhiễm sắc thể tương đồng vẫn còn chưa kết cặp cho đến tận khi bắt đầu phân chia.
Câu 33

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi:

A.
giữa pha đầu và pha sau của nguyên phân
B.
giữa pha G1 và G2 trong chu kỳ tế bào
C.
trong pha M của chu kỳ tế bào
D.
giữa pha đầu I và pha đầu II của giảm phân
Câu 34

Trình tự nào sau đây diễn ra trong quá trình nguyên phân ở tế bào động vật và thực vật?

  1. Màng nhân bị phá vỡ
  2. Các NST chuyển động về “xích đạo” của thoi vô sắc
  3. Các ống siêu vi gắn vào các tâm động
  4. Các NST con chuyển động về các cực của tế bào

Trình tự đúng là

A.
1, 2, 3, 4.
B.
2, 3, 1, 4.
C.
1, 3, 2,4.
D.
4, 3, 2, 1.
Câu 35

Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa số nuclêôtit là

A.
6.2.109 nuclêôtit.
B.
6.109 nuclêôtit.
C.
6.2.109 cặp nuclêôtit.
D.
3.109 cặp nuclêôtit.
Câu 36

Cơ chế ổn định bộ nhiễm sắc thể qua các thế hệ của sinh sản vô tính là

A.
nhân đôi nhiễm sắc thể.       
B.
nguyên phân.
C.
giảm phân.     
D.
thụ tinh.
Câu 37

Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được nhìn rõ nhất vào chu kì nào?

A.
Trung gian. 
B.
Kì đầu.    
C.
Kì giữa.  
D.
Kì sau.
Câu 38

Trong nguyên phân, cơ chế hình thành nhiễm sắc thể kép từ nhiễm sắc thể đơn là

A.
tự nhân đôi. 
B.
trao đổi chéo.
C.
phân li.   
D.
tái tổ hợp.
Câu 39

Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về đột biến gen phát sinh trong nguyên phân?

A.
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản hữu tính.  
B.
Được nhân lên thông qua quá trình tự nhân đôi của ADN.  
C.
Chỉ được truyền lại cho thế hệ sau bằng sinh sản sinh dưỡng.  
D.
Sẽ phát triển thành thể khảm.