THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1459
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3273

Ôn tập trắc nghiệm Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Đồng hoá là

A.
tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản. 
D.
quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Câu 2

Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng

A.
ôxi hoá khử. 
B.
thuỷ phân. 
C.
phân giải các chất. 
D.
tổng hợp các chất. 
Câu 3

Nguồn dự trữ năng lượng chủ yếu ở thực vật là:

A.
Glycogen
B.
Xenlulozo 
C.
Glucozo
D.
Tinh bột
Câu 4

Khi người uống rượu, thì loại tế bào nào trong cơ thể phải làm việc nhiều nhất để cơ thể khỏi bị đầu độc?

A.
Tế bào biểu bì 
B.
Tế bào thần kinh
C.
Tế bào bạch cầu
D.
Tế bào gan
Câu 5

Sau khi ăn xong, hàm lượng glucozo trong máu tăng lên, cơ thể chuyển hóa glucozo trong máu thành glycogen dự trữ trong gan và cơ. Khi cơ thể vận động mạnh cần nhiều glucozo, glycogen lại được chuyển hóa ngược lại để cung cấp glucozo cho cơ thể. Đây là một ví dụ cho đặc điểm nào của các cấp tổ chức sống?

A.
Cấp độ tổ chức cao hơn có đặc tính nổi trội.
B.
Tổ chức sống là hệ thống mở
C.
Khả năng tự điều chỉnh của tổ chức sống.
D.
Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
Câu 6

Bộ gen của ti thể (mtADN) có chức năng là

A.
mã hóa nhiều thành phần của ti thể và một số prôtêin tham gia cấu trúc thoi phân bào.
B.
mã hóa nhiều thành phần của ti thể và một số prôtêin tham gia cấu trúc màng ngoài ti thể.
C.
mã hóa nhiều thành phần của ti thể và một số prôtêin tham gia cấu trúc màng nhân.
D.
mã hóa nhiều thành phần của ti thể và một số prôtêin tham gia chuỗi truyền điện tử.
Câu 7

ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm phôtphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành

A.
bazơ nitơ ađênin  
B.
ADP
C.
đường ribôzơ
D.
hợp chất cao năng
Câu 8

Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tới

A.
60 triệu phân tử ATP
B.
100 triệu phân từ ATP
C.
600 triệu phân tử ATP
D.
10 triệu phần tử ATP
Câu 9

Ađênôzin triphôtphat là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây?

A.
ARP
B.
ANP
C.
APP
D.
ATP
Câu 10

Trong tế bào, ATP KHÔNG có vai trò nào sau đây?

A.
Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh công cơ học.  
B.
Cung cấp năng lượng cho tế bào vận chuyển các chất qua màng
C.
Xúc tác cho quá trình tổng hợp tất cả các chất.
D.
Cung cấp năng lượng cho tế bào tổng hợp các chất.
Câu 11

Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là

A.
nhiệt năng và thế năng
B.
hóa năng và động năng
C.
nhiệt năng và hóa năng
D.
điện năng và động năng.
Câu 12

Hoạt động nào sau đây của tế bào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Tổng hợp các chất.  
D.
Sinh công cơ học.
Câu 13

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A.
Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng
B.
Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình dị hoá
C.
Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng
D.
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào
Câu 14

Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
B.
Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào
C.
Là đồng tiền năng lượng của tế bào
D.
Là một hợp chất cao năng
Câu 15

Ngoài bazơ nitric có trong phân tử thành phần còn lại của phân tử ATP là:

A.
3 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
B.
2 phân tử đường và 1 nhóm phôtphat
C.
1 phân tử đường và 2 nhóm phôtphat      
D.
1 phân tử đường và 3 nhóm phôtphat
Câu 16

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do?

A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng  
B.
Đây là liên kết mạnh
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
Câu 17

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do?

A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng  
B.
Đây là liên kết mạnh
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
Câu 18

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A.
ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B.
ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C.
ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D.
ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 19

Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi bằng năng lượng của thế giới sống là các phản ứng

A.
ôxi hoá khử.
B.
thuỷ phân.
C.
phân giải các chất.
D.
tổng hợp các chất.
Câu 20

Dạng năng lượng dự trữ chủ yếu trong các tế bào sống là

A.
điện năng.
B.
nhiệt năng.
C.
hóa năng.
D.
quang năng.
Câu 21

Các quá trình biến đổi nào dưới đây là quá trình đồng hóa?

(1) ADP + P vô cơ → ATP

(2) saccarozo → glucozo + fructozo

(3) acid amin → chuỗi polipeptid → phân tử protein

(4) tinh bột → mantozo → glucozo

A.
(1), (3), (4).
B.
(1), (3).
C.
chỉ (1). 
D.
(2), (4).
Câu 22

Năng lượng là

A.
Khả năng sinh công
B.
Sự vận động
C.
Sự sắp xếp lại các phân tử hóa học
D.
Khả năng sản sinh nhiệt
Câu 23

Phát biểu không đúng về chuyển hóa vật chất là

A.
Là tập hợp các phản ứng sinh hóa diễn ra trong tế bào
B.
Gồm 2 quá trình giống nhau là đồng hóa và dị hóa
C.
Luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng
D.
Năng lượng được giải phóng và sử dụng trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng.
Câu 24

Trong phân tử ATP có mấy liên kết cao năng

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 25

ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác như thế nào?

A.
Chuyển nhóm phosphate cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay với nhóm phosphate để trở thành ATP
B.
Chuyển nhóm phosphate cuối  cùng để trở thành ADP và tích lũy năng lượng để trở thành ATP
C.
ATP phân hủy để giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác
D.
Chuyển 2 nhóm phosphate  để trở thành AMP sau đó tích lũy năng lượng để trở thành ATP.
Câu 26

Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng : cơ năng, hoá năng, điện năng là

A.
Đều ở trạng thái thế năng
B.
Đều ở trạng thái động năng
C.
Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng.
D.
Đều tích luỹ trong ATP.
Câu 27

Nhận định nào sau đây không đúng về ATP?

A.
Được cấu tạo bời 3 thành phần chính : ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
B.
Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng,
C.
ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó.
D.
ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất.
Câu 28

ATP là đồng tiền….. được sinh ra…….và được sử dụng trong….của tế bào

A.
Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa
B.
Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền
C.
Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 29

ATP là đồng tiền….. được sinh ra…….và được sử dụng trong….của tế bào

A.
Năng lượng, trong chuỗi truyền năng lượng, tất cả các phản ứng oxi hóa
B.
Năng lượng, trong quá trình hô hấp, quá trình dẫn truyền
C.
Năng lượng, trong chuỗi truyền điện tử, hoạt động trao đổi chất
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 30

Chuyển hóa năng lượng là gì?

A.
Là sự biến đổi năng lượng trong chu trình tuần hoàn vật chất
B.
Là sự biến đổi năng lượng từ thế năng ( hoặc động năng) thành nhiệt năng
C.
Là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác cho các hoạt động sống
D.
Cả A và B
Câu 31

ATP

A.
Là hợp chất cao năng
B.
Gồm adenine , ribose và 3 gốc phosphate
C.
Tham gia các phản ứng trong tế bào
D.
Cả A,B,C đều đúng.
Câu 32

Trong tế bào, ATP được sử dụng vào việc chính như

A.
Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào
B.
Vận chuyển các chất qua màng
C.
Sinh công cơ học
D.
Tổng hợp nên các chất, vận chuyển và sinh công.
Câu 33

Các trạng thái tồn tại của năng lượng là

A.
Thế năng
B.
Động năng
C.
Quang năng
D.
Cả A và B
Câu 34

Năng lượng là gì?

A.
Năng lượng là khả năng sinh công
B.
Năng lượng là sản phẩm các loại chất đốt
C.
Năng lượng là sản phẩm của sự chiếu sáng.
D.
Cả A,B và C.
Câu 35

Dị hoá là

A.
tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 36

Đồng hoá là

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 37

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì

A.
nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B.
các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C.
nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D.
nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 38

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A.
ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B.
ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C.
ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D.
ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 39

Khâu quan trọng trong quá trình chuyển đổi năng lượng của thế giới sống là các phản ứng

A.
Ôxi hoá khử.
B.
Thuỷ phân.
C.
Phân giải các chất.
D.
Tổng hợp các chất.
Câu 40

Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng:

A.
tích trữ năng lượng
B.
giải phóng năng lượng.
C.
tổng hợp chất hữu cơ
D.
chuyển động năng thành thế năng
Câu 41

Dị hoá là

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 42

Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng lượng là quá trình.

A.
Đồng hóa.
B.
Dị hóa.
C.
Quang hợp.
D.
Hô hấp.
Câu 43

Đồng hoá là

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 44

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A.
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên ngoài tế bào.
B.
Chuyển hóa vật chất gồm hai quá trình: đồng hóa và dị hóa.
C.
Chuyển hoá vật chất giúp tế bào thực hiện các đặc tính của sự sống như sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, sinh sản.
D.
Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.
Câu 45

Trong tế bào, ATP KHÔNG có vai trò nào sau đây?

A.
Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh công cơ học.  
B.
Cung cấp năng lượng cho tế bào vận chuyển các chất qua màng
C.
Xúc tác cho quá trình tổng hợp tất cả các chất.
D.
Cung cấp năng lượng cho tế bào tổng hợp các chất.
Câu 46

Hoạt động nào sau đây của tế bào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Tổng hợp các chất
D.
Sinh công cơ học.
Câu 47

Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?

A.
Sinh trưởng ở cây xanh
B.
Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào
C.
Sự co cơ ở động vật
D.
Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất
Câu 48

ATP có chức năng cung cấp năng lượng cho các quá trình?

A.
Sinh tổng hợp của tế bào
B.
Vận chuyển các chất
C.
Sinh công cơ học
D.
Tất cả các quá trình trên
Câu 49

Trong phân tử ATP, có 3 nhóm photphat nên chúng:

A.
Hoạt động yếu
B.
Hút nhau mạnh dẫn đến dễ hình thành phân tử
C.
Đều tích điện âm nên có xu hướng đẩy nhau, giải phóng năng lượng
D.
Dễ liên kết với các phân tử khác
Câu 50

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do

A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D.
Đây là liên kết mạnh