THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1460
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3714

Ôn tập trắc nghiệm Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

 Cho các phân tử:

(1) ATP (2) ADP (3) AMP (4) N2O

Những phân tử mang liên kết cao năng là

A.
(1), (2)
B.
(1), (3)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 2

Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng?

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 3

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì

A.
Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B.
Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá huỷ.
C.
Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D.
Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 4

Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong

A.
Ti thể.
B.
Tế bào chất
C.
Lục lạp.
D.
Riboxom.
Câu 5

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A.
Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat
B.
Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat
C.
Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat
D.
Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat
Câu 6

Ngoài bazơ nitơ, thành phần còn lại của phân tử ATP là

A.
3 phân tử đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.
B.
3 phân tử đường đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat,
C.
1 phân tử đường ribỏzơ và 3 nhóm phôtphat.
D.
1 phân tử đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
Câu 7

ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

A.
Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B.
Ađenôzin, đường deôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C.
Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D.
Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 8

Ađênôzin triphôtphat là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây?

A.
ARP
B.
ANP
C.
APP
D.
ATP
Câu 9

Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Là một hợp chất cao năng
B.
Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C.
Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D.
Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào
Câu 10

“Đồng tiền năng lượng của tế bào” là tên gọi ưu ái dành cho hợp chất cao năng nào?

A.
NADPH
B.
ATP
C.
ADP
D.
FADH2
Câu 11

Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là

A.
nhiệt năng và thế năng
B.
hóa năng và động năng
C.
nhiệt năng và hóa năng
D.
điện năng và động năng.
Câu 12

Dạng năng lượng nào là dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào?

A.
Điện năng.
B.
Quang năng.
C.
Hóa năng.
D.
Cơ năng.
Câu 13

Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng

A.
Quang năng.
B.
Hoá năng.
C.
Nhiệt năng.
D.
Cơ năng.
Câu 14

Các trạng thái tồn tại của năng lượng là

A.
Thế năng
B.
Động năng
C.
Quang năng
D.
Cả A và B
Câu 15

Dựa vào trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không, người ta phân chia năng lượng thành mấy loại?

A.
3 loại
B.
5 loại
C.
4 loại
D.
2 loại
Câu 16

Đồng hoá là quá trình:

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 17

Cấu tạo của một phân tử ATP gồm các thành phần:

A.
Ađenôzin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
B.
Ađenôzin, đường dêôxiribozơ, 3 nhóm photphat.
C.
Ađenin, đường ribôzơ, 3 nhóm photphat.
D.
Ađenin, đường đeôxiribôzơ, 3 nhóm photphat.
Câu 18

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đối chất của tế bào. Điều giải thích nào sau đây đúng?

A.
Nó có các liên kết phốtphát cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B.
Các liên kết phốtphát cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.
C.
Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D.
Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 19

Trong các hoạt động sau: 

     (1) Tổng hợp protein.

     (2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozơ qua màng.

     (3) Tim co bóp đầy máu chảy vào động mạch.

     (4) Vận động viên đang nâng quả tạ.

Có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

 

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 20

Một phân tử ATP được cấu tạo từ các thành phần gồm:

 

A.
Bazơ nitơ adenin, đường ribozơ, 3 nhóm photphat.
B.
Bazơ nitơ adenin, đường deoxiribozơ, 1 nhóm photphat.
C.
Bazơ nitơ adenozin, đường ribozơ, 2 nhóm photphat.
D.
Bazơ nitơ adenozin, đường deoxiribozơ, 3 nhóm photphat.
Câu 21

Trong tế bào, năng lượng tồn tại chủ yếu ở dạng nào?

 

A.
cơ năng
B.
nhiệt năng
C.
hóa năng
D.
quang năng
Câu 22

Số liên kết cao năng có trong một phân tử ATP là: 

 

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 23

Hợp chất nào sau đây được mệnh danh là “Đồng tiền năng lượng của tế bào”?

 

A.
ADP
B.
ATP
C.
NADPH
D.
FADH2
Câu 24

Nếu nồng độ Ca2+ trong đất là 0,1%, còn trong cây là 0,3% thì cây sẽ lấy Ca2+ bằng cách nào?

 

A.
Hấp thụ chủ động
B.
Hấp thụ thụ động
C.
Thẩm thấu
D.
Khuếch tán
Câu 25

“Đường (nấm men) → etanol + X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình lên men rượu. X trong sơ đồ này là

A.
Axit lactic
B.
Axit axetic
C.
Khí O2
D.
Khí CO2
Câu 26

“Glucozo vi khuẩn lactic X + năng lượng” là sơ đồ biểu diễn quá trình làm sữa chua. X trong sơ đồ này là

A.
Axit lactic
B.
Axit axetic
C.
Axit amin
D.
Khí CO2
Câu 27

 Vi sinh vật được sử dụng trong quá trình sản xuất sữa chua là

A.
Vi khuẩn lactic
B.
Vi khuẩn lam
C.
Nấm men
D.
Vi khuẩn axetic
Câu 28

Trong quá trình muối dưa có những hiện tượng xảy ra là

A.
Hiện tượng co nguyên sinh
B.
Chất dinh dưỡng từ trong rau quả khuếch tán ra ngoài
C.
Độ pH giảm
D.
Cả A, B và C
Câu 29

Trong ống 2 ở thí nghiệm lên men rượu (hình 24 SGK) có bọt khí nổi lên, đó là

A.
khí oxi  
B.
hơi etanol   
C.
khí CO   
D.
hơi nước
Câu 30

Lấy một chiếc ống nghiệm sạch, đổ vào đó một chút dung dịch đường saccarozo, thêm vào đó một ít bột nấm men rồi để vào trong tủ có nhiệt độ 30 – 32°C. Một thời gian sau thấy

A.
Không có hiện tượng gì xảy ra
B.
Có bọt khí CO2 nổi lên
C.
Có bọt khí O2 nổi lên
D.
Có mùi chua của axit lactic bay ra
Câu 31

Quá trình chuyển từ ATP thành ADP + Pi là quá trình nào sau đây?

A.
dị hóa
B.
đồng hóa
C.
quang hóa
D.
tổng hợp
Câu 32

Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là quá trình

A.
quang hóa, dị hóa
B.
đồng hóa và quang hóa
C.
tự dưỡng, dị dưỡng
D.
đồng hóa và dị hóa
Câu 33

Có hai dạng năng lượng được phân chia dựa theo trạng thái tồn tại của chúng là

A.
động năng và thế năng
B.
hóa năng và điện năng
C.
điện năng và thế năng
D.
động năng và hóa năng
Câu 34

Động năng là

A.
Năng lượng củi khô chưa đốt
B.
Năng lượng của hợp chất hữu cơ
C.
Năng lượng bình ắc quy chưa sử dụng
D.
Năng lượng sẵn sàng sinh công
Câu 35

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì lí do nào sau đây?

A.
Nó có các liên kết cao năng
B.
Các liên kết photphat cao năng của nó rất dễ hình thành nhưng khó phá vỡ
C.
Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể
D.
Nó vô cùng bền vững
Câu 36

 Bazo nito nào sau đây có trong thành phần của phân tử ATP?

A.
Xitozin   
B.
Timin  
C.
Guanin   
D.
Adenin
Câu 37

Năng lượng trong phân tử ATP được tích lũy ở

A.
Cả 3 nhóm photphat
B.
2 liên kết photphat gần phân tử đường
C.
 2 liên kết photphat ở ngoài cùng
D.
Chỉ 1 liên kết photphat ở ngoài cùng
Câu 38

Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là

A.
3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat
B.
1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photphat
C.
3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat
D.
1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat
Câu 39

Nghiên cứu một số hoạt động sau

(1) Tổng hợp protein

(2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozo qua màng

(3) Tim co bóp đẩy máu chảy vào động mạch

(4) Vận động viên đang nâng quả tạ

(5) Vận chuyển nước qua màng sinh chất

Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn nhiều năng lượng ATP?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 40

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do

A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D.
Đây là liên kết mạnh
Câu 41

Số liên kết cao năng có trong 1 phân tử ATP là

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 42

 Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại

A.
ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học
B.
dưới dạng nhiệt
C.
dưới dạng điện năng
D.
dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng
Câu 43

Enzim prôtêaza xúc tác cho quá trình phân giải chất nào sau đây?

A.
Phân giải đường đisaccarit thành mônôsaccarit
B.
Phân giải prôtêin
C.
Phân giải đường lactôzơ
D.
Phân giải lipit thành axit béo và glixêrol
Câu 44

Đom đóm đực sử dụng enzim nào để phân giải prôtêin của chúng tạo ra ánh sáng lạnh (không tỏa nhiệt), nhấp nháy mời chào đom đóm cái?

A.
luciferaza
B.
xenlulaza
C.
pepsin
D.
prôtêaza
Câu 45

Cho các chất sau: (1) Saccarozơ – saccaraza; (2) Prôtêin – prôtêaza; (3) Tinh bột – Amilaza; (4) Urê - Ureaza

Có bao nhiêu cặp cơ chất - enzim phù hợp theo quy luật ổ khóa — chìa khóa?

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 46

Quá trình  phân giải axit nuclêic thành  nuclêôtit được xúc tác bởi enzyme

A.
Nuclêôtiđaza
B.
Nuclêaza
C.
Peptidaza
D.
Amilaza
Câu 47

Enzim không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Hoạt tính xúc tác mạnh
B.
Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao
C.
Bị biến đổi sau phản ứng
D.
Bị bất hoạt ở nhiệt độ cao
Câu 48

Trong cơ chế tác động của enzim, không có hoạt động nào sau đây?

A.
Tương tác với enzim
B.
Tạo ra phức hợp enzim – cơ chất
C.
Giải phóng enzim và sản phẩm
D.
Phân hủy enzim sau khi giải phóng sản phẩm
Câu 49

Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác gọi là

A.
Trung tâm phản ứng
B.
Nguyên liệu
C.
Chất cảm ứng
D.
Cơ chất
Câu 50

Cơ chất là

A.
Chất tham gia cấu tạo enzim
B.
Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác
C.
Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác
D.
Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất