THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1461
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1598

Ôn tập trắc nghiệm Khái quát về năng lượng và chuyển hóa vật chất Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

A.
trung tâm điều khiển
B.
trung tâm vận động
C.
trung tâm phân tích
D.
trung tâm hoạt động
Câu 2

Enzim có bản chất là

A.
prôtêin
B.
mônôsaccarit
C.
pôlisaccarit
D.
phôtpholipit
Câu 3

Thành phần cơ bản của enzim là

A.
Lipit.
B.
Axit nucleic.
C.
Cacbon hiđrat.
D.
Protein.
Câu 4

Enzim được tổng hợp trong tế bào sống để?

A.
Cấu tạo các đại phân tử hữu cơ
B.
Làm nguyên liệu tổng hợp các chất
C.
Xúc tác các phản ứng sinh hóa
D.
Làm chất trung gian chuyển hóa giữa các quá trình
Câu 5

Phát biểu sau đây có nội dung đúng là 

A.
Enzyme là một chất  xúc tác sinh học
B.
Enzyme được cấu  tạo từ các đisaccrit
C.
Enzyme sẽ lại biến  đổi khi tham gia vào  phản ứng
D.
Ở động vật , enzyme do các tuyến nội tiết  tiết ra
Câu 6

Quá trình dị hoá gắn liền với hiện tượng:

A.
giải phóng năng lượng.
B.
tích trữ năng lượng
C.
tổng hợp chất hữu cơ
D.
chuyển động năng thành thế năng
Câu 7

Dị hoá là

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản.
Câu 8

Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích luỹ năng lượng là quá trình.

A.
Đồng hóa.
B.
Dị hóa.
C.
Quang hợp.
D.
Hô hấp.
Câu 9

Đồng hoá là

A.
Tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào.
B.
Tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.
C.
Quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
D.
Quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản
Câu 10

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A.
Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng
B.
Ở người già, quá trình đồng hoá luôn diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình dị hoá
C.
Đồng hoá là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp và giải phóng năng lượng
D.
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên trong tế bào và dịch ngoại bào
Câu 11

Khi nói về chuyển hoá vật chất trong tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Trong quá trình chuyển hóa vật chất, các chất được di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong tế bào
B.
Chuyến hóa vật chất là quá trình biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác
C.
Chuyển hóa vật chất là quá trình quang hợp và hô hấp xảy ra trong tế bào
D.
Chuyển hóa vật chất là tập họp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào
Câu 12

Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A.
Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên ngoài tế bào.
B.
Chuyển hóa vật chất gồm hai quá trình: đồng hóa và dị hóa.
C.
Chuyển hoá vật chất giúp tế bào thực hiện các đặc tính của sự sống như sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, sinh sản.
D.
Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng.
Câu 13

Hoạt động nào sau đây của tế bào KHÔNG tiêu tốn năng lượng ATP?

A.
Vận chuyển chủ động
B.
Vận chuyển thụ động
C.
Tổng hợp các chất
D.
Sinh công cơ học
Câu 14

Trong tế bào, ATP KHÔNG có vai trò nào sau đây?

A.
Cung cấp năng lượng cho quá trình sinh công cơ học.
B.
Cung cấp năng lượng cho tế bào vận chuyển các chất qua màng.
C.
Xúc tác cho quá trình tổng hợp tất cả các chất.
D.
Cung cấp năng lượng cho tế bào tổng hợp các chất.
Câu 15

ATP có chức năng cung cấp năng lượng cho các quá trình?

A.
Sinh tổng hợp của tế bào
B.
Vận chuyển các chất
C.
Sinh công cơ học
D.
Tất cả các quá trình trên
Câu 16

Trong phân tử ATP, có 3 nhóm photphat nên chúng:

A.
Hoạt động yếu
B.
Hút nhau mạnh dẫn đến dễ hình thành phân tử
C.
Đều tích điện âm nên có xu hướng đẩy nhau, giải phóng năng lượng
D.
Dễ liên kết với các phân tử khác
Câu 17

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do

A.
Phân tử ATP là chất giàu năng lượng
B.
Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat
C.
Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
D.
Đây là liên kết mạnh
Câu 18

ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm phôtphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành

A.
bazơ nitơ ađênin
B.
ADP
C.
đường ribôzơ
D.
hợp chất cao năng
Câu 19

ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

A.
Cả 3 nhóm photphat
B.
2 liên kết photphat gần phân tử đường
C.
2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngoài cùng
D.
Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng
Câu 20

Trong phân tử ATP có mấy liên kết cao năng

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 21

Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng của tế bào?

A.
Vận chuyển các chất quá màng sinh chất.
B.
Tham gia hầu hết các hoạt động sống của tế bào
C.
Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào.
D.
Sinh công cơ học.
Câu 22

ATP được coi là “đồng tiền năng lượng của tế bào” vì

(1) ATP là một hợp chất cao năng

(2) ATP dễ dàng truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua việc chuyển nhóm photphat cuối cùng cho các chất đó để tạo thành ADP

(3) ATP được sử dụng trong mọi hoạt động sống cần tiêu tốn năng lượng của tế bào

(4) Mọi chất hữu cơ trải qua quá trình oxi hóa trong tế bào đều sinh ra ATP. 

Những giải thích đúng trong các giải thích trên là

A.
(1), (2), (3)
B.
(3), (4)
C.
(2), (3), (4)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 23

ATP chủ yếu được sinh ra ở bào quan

A.
Lục lạp.
B.
Lưới nội chất
C.
Ti thể.
D.
Thể Gôngi.
Câu 24

Tại tế bào, ATP chủ yếu được sinh ra trong

A.
Ti thể.
B.
Tế bào chất
C.
Lục lạp.
D.
Riboxom.
Câu 25

Ngoài bazơ nitơ, thành phần còn lại của phân tử ATP là

A.
3 phân tử đường ribôzơ và 1 nhóm phôtphat.
B.
3 phân tử đường đêôxiribôzơ và 1 nhóm phôtphat
C.
1 phân tử đường ribỏzơ và 3 nhóm phôtphat.
D.
1 phân tử đường đêôxiribôzơ và 3 nhóm phôtphat.
Câu 26

Ađênôzin triphôtphat là tên đây đủ của hợp chất nào sau đây?

A.
ARP
B.
ANP
C.
APP
D.
ATP
Câu 27

Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Là một hợp chất cao năng
B.
Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C.
Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D.
Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào
Câu 28

Dạng năng lượng chủ yếu tồn tại trong tế bào là

A.
nhiệt năng và thế năng
B.
hóa năng và động năng
C.
nhiệt năng và hóa năng
D.
điện năng và động năng.
Câu 29

Dạng năng lượng nào là dạng năng lượng tiềm ẩn chủ yếu trong tế bào?

A.
Điện năng.
B.
Quang năng.
C.
Hóa năng.
D.
Cơ năng.
Câu 30

Các trạng thái tồn tại của năng lượng là

A.
Thế năng
B.
Động năng
C.
Quang năng
D.
Cả A và B
Câu 31

Sự giống nhau giữa các dạng năng lượng: cơ năng, hoá năng, điện năng là

A.
Đều ở trạng thái thế năng
B.
Đều ở trạng thái động năng.
C.
Đều tồn tại ở 2 trạng thái là thế năng và động năng.
D.
Đều tích luỹ trong ATP.
Câu 32

ATP được cấu tạo như thế nào?

A.
Đường ribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat.
B.
Đường đêôxiribôzơ, ađênin, 2 nhóm phôtphat.
C.
Đường ribôzơ, ađênin, 3 nhóm phôtphat
D.
Đường đêôxiribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
Câu 33

Nhận định nào sau đây không đúng về ATP?

A.
Được cấu tạo bời 3 thành phần chính : ađênin, đường ribôzơ, 3 nhóm phôtphat.
B.
Hai nhóm phôtphat cuối liên kết với nhau bằng liên kết giàu năng lượng
C.
ATP cung cấp năng lượng bằng cách chuyển nhóm phôtphat cho chất đó.
D.
ATP sẽ bị thuỷ phân hoàn toàn để cung cấp năng lượng cho các chất
Câu 34

Liên kết giữa hai nhóm phôtphat trong phân tử ATP là liên kết cao năng. Nguyên nhân làm cho liên kết này dễ bị tách ra là:

A.
đây là liên kết yếu, mang ít năng lượng nên dễ bị phá vỡ.
B.
các nhóm phôtphat đều tích điện âm nên đẩy nhau
C.
trong phân tử ATP có chứa đường ribôzơ.
D.
ba nhóm phôtphat đều gắn với ađênin.
Câu 35

Cho các ý sau về chuyển hoá vật chất và năng lượng:

(1) Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bàò.

(2) Chuyểh hoá vật chất luôn kèm theo chuyển hoá năng lượng.

(3) Chuyển hoá vật chất bao gồm hai mặt lài đồng hoá và dị hoá.

(4) Đồng hoá là quá trình tạo ra và sử dụng ATP.

(5) Dị hoá là quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản.

Trong các ý trên, những ý nào là đúng?

A.
(1), (2), (3), (4).
B.
(1), (2), (3), (5).
C.
(1), (3), (4), (5).
D.
(2), (3), (4), (5).
Câu 36

Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lương của tế bào?

A.
Glucôzơ.
B.
ADN.
C.
ATP.
D.
GTP.
Câu 37

Năng lượng tích luỹ trong các liên kết hoá học của các chất hữu cơ trong tế bào là

A.
quang năng.
B.
cơ năng
C.
điện năng.
D.
hoá năng. 
Câu 38

Xét về năng lượng và chuyển hoá năng lượng, những câu nào sau đây đúng ?

(1) Có hai loại năng lượng là động năng và thế năng.

(2) Thế năng là loại năng lượng dự trữ có khả năng sinh công.

(3) Trong tế bào, năng lượng ở dạng hoá năng, điện năng, cơ năng,...

(4) Năng lượng chủ yếu của tế bào là dạng hoá năng.

(5) Thế năng là dạng năng lượng được giải phóng khi phân giải chất hữu cơ.

(6) Nhiệt năng trong tế bào không có khả năng sinh công cơ học.

Phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (4), (5), (6).
B.
(2), (3), (4), (6).
C.
(1), (2), (3), (4).
D.
(3), (4), (5), (6).
Câu 39

Dạng năng lượng dự trữ chủ yếu trong các tế bào sống là

A.
điện năng.
B.
nhiệt năng.
C.
hóa năng.
D.
quang năng.
Câu 40

Enzim nào sau đây tham gia xúc tác quá trình phân giải prôtêin?

A.
Amilaza
B.
Saccaraza
C.
Pepsin
D.
Mantaza
Câu 41

Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng?

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 42

ATP là một phân tử quan trọng trong trao đổi chất vì:

A.
Nó có các liên kết phôtphat cao năng dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng.
B.
Các liên kết phôtphat cao năng dễ hình thành nhưng không dễ phá hủy.
C.
Nó dễ dàng thu được từ môi trường ngoài cơ thể.
D.
Nó vô cùng bền vững và mang nhiều năng lượng.
Câu 43

“Đồng tiền năng lượng tế bào” là tên gọi của hợp chất cao năng nào?

A.
NADPH
B.
ATP
C.
ADP
D.
FADH2
Câu 44

Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là:

A.
chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.
B.
chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C.
chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.
D.
chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
Câu 45

Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như:

(1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể.

(2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào.

(3) Vận chuyển các chất qua màng.

(4) Sinh công cơ học.

Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

A.
(1), (2)
B.
(1), (3)
C.
(1), (2), (3)
D.
(2), (3), (4)
Câu 46

Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng, nguyên nhân là do:

A.
phân tử ATP là chất giàu năng lượng.
B.
phân tử ATP có chứa 3 nhóm phôtphat.
C.
các nhóm phôtphat đều tích điện âm nên đẩy nhau.
D.
đây là liên kết mạnh.   
Câu 47

Trong tế bào, ATP được sinh ra từ đâu?

A.
Ti thể
B.
Tế bào chất
C.
Lục lạp
D.
Ribôxôm
Câu 48

Năng lượng trong tế bào thường tồn tại tiềm ẩn và chủ yếu ở dạng:

A.
quang năng
B.
hóa năng
C.
nhiệt năng
D.
cơ năng
Câu 49

Nói về hoạt tính của enzim, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Với một lượng cơ chất không đổi, khi nồng độ enzim càng cao thì hoạt tính của enzim.
B.
Một số chất hóa học có thể ức chế sự hoạt động của enzim.
C.
Một số chất hóa học khi liên kết với enzim làm tăng hoạt tính của enzim.
D.
Hoạt tính của enzim luôn tăng tỉ lệ thuận với nồng độ cơ chất.
Câu 50

Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?

A.
Sinh trưởng ở cây xanh.
B.
Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào.
C.
Sự co cơ ở động vật.
D.
Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất.