THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1466
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2492

Ôn tập trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Nguyên nhân làm tăng huyết áp trong động mạch:

A.
Kết quả nhất thời của sự luyện tập TDTT, cơn sốt, sự tức giận
B.
Một số vi khuẩn, virus có hại cho tim.
C.
 Món ăn chứa nhiều mỡ động vật.
D.
Cả A, B và C
Câu 2

Máu được tuần hoàn trong cơ thể nhờ lực co bóp của

A.
tim.
B.
động mạch. 
C.
mao mạch. 
D.
tĩnh mạch.
Câu 3

Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh lý của mình ở 2 thời
điểm như sau:
- Thời điểm 1: Trước khi chạy tại chỗ 10 phút.
- Thời điểm 2: Ngay sau khi chạy tại chỗ 10 phút.
Theo lí thuyết, chỉ số sinh lí nào sau đây của các bạn học sinh ở thời điểm 2 thấp hơn so với thời điểm 1?

A.
Thân nhiệt. 
B.
Thời gian của 1 chu kì tim.
C.
Nhịp tim.
D.
Huyết áp tối đa.
Câu 4

Khi nói về tuần hoàn máu ở thú, phát biểu nào sau đây đúng?
 

A.
Tim được xem là máy bơm hút và đẩy máu trong mạch máu.
B.
Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.
C.
Huyết áp trong tĩnh mạch cao hơn huyết áp trong mao mạch.
D.
Động mạch dẫn máu từ mao mạch đổ về tim.
Câu 5

Nhóm động vật nào không có sự pha trộn máu ở tim?
 

A.
Lưỡng cư, thằn lằn.
B.
Cá chép, chim, thú.
C.
Lưỡng cư, cá sấu, chim. 
D.
Thằn lằn, chim và thú.
Câu 6

Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu lớn nhất ở

A.
động mạch chủ. 
B.
mao mạch.
C.
tiểu động mạch. 
D.
tiểu tĩnh mạch.
Câu 7

Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, nhận định nào sau đây không chính xác?

A.
Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng.
B.
Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch.
C.
Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy.
D.
Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất.
Câu 8

Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch phổi có chức năng nào sau đây?

A.
Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim. 
B.
Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C.
Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
D.
Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 9

Trong hoạt động của tim, xung điện ở nút nhĩ thất được lan truyền đến bộ phận nào sau đây?

A.
Nút xoang nhĩ.
B.
Bó Hiss.
C.
Mạng Pouking.
D.
Tế bào tâm nhĩ.
Câu 10

Trong chu kì hoạt động của tim, khi tâm thất co thì máu từ ngăn nào của tim được đẩy vào động mạch phổi?

A.
Tâm nhĩ trái.
B.
Tâm nhĩ phải. 
C.
Tâm thất phải. 
D.
Tâm thất trái.
Câu 11

Trong hệ tuần hoàn của người, tĩnh mạch chủ có chức năng nào sau đây?

A.
Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim.
B.
Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C.
Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
D.
Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 12

Một bệnh nhân bị bệnh tim phải lắp máy phát xung điện cho tim, người này có thể đã bị suy nhược chức năng của cấu nào trong hệ dẫn truyền tim?

A.
Nút xoang nhĩ. 
B.
Nút nhĩ thất. 
C.
Bó Hiss.
D.
Mạng Pouking.
Câu 13

Khi nói về tuần hoàn của người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim 4 ngăn, hệ tuần hoàn kép. II. Máu đi nuôi cơ thể được lưu thông với áp lực lớn.
III. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái có máu đỏ tươi; tâm nhĩ phảo và tâm thất phải có máu đo thẫm.
IV. Tâm thất không có sự pha trộn giữa máu giàu O2 với máu giàu CO2.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Có bao nhiêu trường hợp sau đây làm tăng huyết áp?
I. Mang vật nặng. II. Hồi hộp chờ đợi. III. Thành mạch bị xơ cứng. IV. Tim đập nhanh hơn.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 15

Cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim có khả năng phát xung điện?
 

A.
Nút xoang nhĩ
B.
Nút nhĩ thất.
C.
Bó Hiss.
D.
Mạng Pouking.
Câu 16

Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch chủ có chức năng nào sau đây?

A.
Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim.
B.
Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi.
C.
Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim.
D.
Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan.
Câu 17

Trong giờ thực hành đo một số chỉ tiêu sinh lí ở người. Một học sinh lóp 11 đã tiến hành đo nhịp tim, huyết áp, nhịp thở ở 2 thời điểm. Thời điểm 1 (trạng thái nghỉ ngơi); thời điểm 2 (sau khi chạy tại chố 5 phút). Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về các chỉ tiêu sinh lí của bạn học sinh trên?
I. Nhịp tim ở thời điếm 2 cao hơn thời điếm 1. II. Thân nhiệt ở thời điếm 2 cao hon thời điếm 1.
III. Nhịp thở ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1. IV. Huyết áp ở thời điểm 2 cao hơn thời điểm 1.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Ở tim của động vật nào sau đây có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2?

A.
Ếch đồng.    
B.
Cá chép.   
C.
Mèo rừng. 
D.
Thỏ.
Câu 19

Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở các loài chim, thú, bò sát, ếch nhái.
B.
Hệ tuần hoàn hở chỉ phù hợp với động vật có kích thước cơ thể nhỏ.
C.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu luôn chảy trong hệ mạch.
D.
Ở hệ tuần hoàn kín, máu trong động mạch luôn có màu đỏ tươi.
Câu 20

Khi nói về đặc điểm hệ tuần hoàn kín, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các tế bào.
B.
Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín.
C.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
D.
Tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 21

Ở người trưởng thành bình thường, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là

A.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
B.
0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
C.
0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
D.
0,6 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
Câu 22

Trong tuần hoàn ở cá chép, khi tâm thất co sẽ tống máu vào động mạch …(1)…, từ đó chuyển qua các mao mạch …(2)…, ở đây diễn ra sự trao đổi khí, máu trở thành đỏ tươi, giàu ôxi và theo …(3)… đến các mao mạch ở các cơ quan để cung cấp ôxi và chất dinh dưỡng cho các cơ quan hoạt động.

(1),(2),(3) lần lượt là :

A.
(1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
B.
(1): chủ lưng; (2): mang; (3): động mạch chủ bụng
C.
(1): chủ bụng; (2): mang; (3): động mạch chủ lưng
D.
(1): lưng; (2): ở các cơ quan; (3): động mạch chủ bụng
Câu 23

Dựa trên hình vẽ mô tả hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Hình vẽ mô tả sơ đồ hệ tuần hoàn hở ở động vật thân mềm, chân khớp.

(2) Chú thích (I) là tim, là nơi bơm máu chảy vào hệ mạnh.

(3) Chú thích (III) là động mạch, máu chảy trong động mạch này với 1 áp lực thấp.

(4) Chú thích (II) là khoang cơ thể, máu đổ ra khoang cơ thể trộn lẫn với dịch mô.

(5) Chú thích (IV) là tĩnh mạch, là nơi dẫn máu từ khoang cơ thể về tim.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 24

Khi nói về hệ tuần hoàn hở, cấu tạo nào sau đây là sai?

A.
Tim
B.
Động mạch
C.
Mao mạch
D.
Tĩnh mạch
Câu 25

Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở thú hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn.

II. Các loài động vật mực ống, bạch tuộc, cá, chim, thú có hệ tuần hoàn kín.

III. Ở các loài côn trùng có hệ tuần hoàn hở, máu đi nuôi cơ thể máu giàu O2 .

IV. Hệ tuần hoàn kép thường có áp lực máu chảy mạnh hơn so với hệ tuần hoàn đơn.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 26

Khi nói đến động vật có hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?         

I. Các loài đẳng nhiệt đều có tim 4 ngăn.         

II. Chỉ động vật ở cạn mới có hệ tuần hoàn kép.         

III. Chỉ hệ tuần hoàn kín mới xuất hiện mao mạch.         

IV. Cá là lớp động vật có xương sống duy nhất có hệ tuần hoàn đơn.  

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27

Khi nói về hệ tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở thú hệ tuần hoàn được cấu tạo gồm tim, hệ mạch và dịch tuần hoàn.

II. Các loài động vật mực ống, bạch tuộc, cá, chim, thú có hệ tuần hoàn kín.

III. Ở các loài côn trùng có hệ tuần hoàn hở, máu đi nuôi cơ thể máu giàu O2 .

IV. Hệ tuần hoàn kép thường có áp lực máu chảy mạnh hơn so với hệ tuần hoàn đơn.

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 28

Hãy quan sát đường đi của máu trong hệ tuần hoàn bên và cho biết, đây là hệ tuần hoàn đơn hay kép? Điền chú thích cho các số tương ứng trên hình.

       

Phương án trả lời đúng là:

A.
 Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch
B.
Hệ tuần hoàn đơn. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi
C.
 Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch phổi ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch
D.
Hệ tuần hoàn kép. 1 - mao mạch ; 2 - động mạch chủ ; 3 - mao mạch phổi
Câu 29

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A.
Ốc bươu vàng. 
B.
Cá chép.
C.
Bồ câu.
D.
Rắn.
Câu 30

Tim của động vật nào dưới đây có 4 ngăn hoàn chỉnh?

A.
 Ếch nhái. 
B.
Con người. 
C.
Rắn. 
D.
Cá chép.
Câu 31

Khi tâm thất co, máu từ tâm thất trái được bơm vào

A.
động mạch phổi.
B.
tâm nhĩ trái. 
C.
tĩnh mạch chủ. 
D.
động mạch chủ.
Câu 32

Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?

A.
Mèo 
B.
Tôm sông 
C.
Cá chép. 
D.
Ếch đồng.
Câu 33

Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim?

A.
Bó His. 
B.
Mao mạch.
C.
Mạng Puôckin.
D.
Nút xoang nhĩ.
Câu 34

Những động vật nào sau đây có tim gồm 4 ngăn?

 

A.
Chim, cá, rắn. 
B.
Rắn, thằn lằn, cá sấu.
C.
Chân khớp, cá heo, giun dẹp.
D.
Chim, cá sấu, cá heo.
Câu 35

Hệ tuần hoàn hở có bao nhiêu bộ phận cấu tạo sau đây?
(1). Tim. (2). Động mạch. (3). Tĩnh mạch. (4). Mao mạch.

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 36

Loài động vật nào dưới đây có hệ tuần hoàn kép?
 

A.
Cá.
B.
Lưỡng cư. 
C.
Côn trùng. 
D.
Ốc sên.
Câu 37

Sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào của cơ thể xảy ra chủ yếu ở:
 

A.
động mạch chủ. 
B.
tĩnh mạch chủ. 
C.
tiểu động mạch.
D.
mao mạch.
Câu 38

Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín?
 

A.
Tôm càng xanh.
B.
Ốc sên.
C.
Rắn hổ mang. 
D.
Châu chấu.
Câu 39

Ở loài nào sau đây có số nhịp tim/phút nhanh nhất?

A.
Trâu. 
B.
Voi. 
C.
Chuột nhắt. 
D.
Lợn.
Câu 40

Động vật nào sau đây có tim 4 ngăn?

 

A.
Chim công. 
B.
Cá chép.
C.
Thằn lằn. 
D.
Ếch đồng.
Câu 41

Hệ tuần hoàn của loài động vật nào sau đây có máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp?

A.
Bạch tuộc.
B.
Ốc.
C.
Sư tử. 
D.
Gà.
Câu 42

Ở người, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?

A.
Tâm thất phải. 
B.
Tâm nhĩ phải.
C.
Tâm nhĩ trái. 
D.
Tâm thất trái.
Câu 43

Trong hệ tuần hoàn kép

 

A.
các động mạch chứa máu giàu O2.
B.
các tĩnh mạch phổi chứa máu giàu O2.
C.
các tĩnh mạch chứa máu giàu CO2.
D.
các mao mạch chứa máu pha.
Câu 44

Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó His nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây?

A.
Mạng Puôckin.
B.
Nút nhĩ thất.
C.
Tâm nhĩ.
D.
Nút xoang nhĩ.
Câu 45

Nói về tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Huyết áp tỉ lệ thuận với tính đàn hồi của thành mạch.
B.
Vận tốc dòng máu ở hệ tuần hoàn hở cao hơn so với hệ tuần hoàn kín.
C.
Nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
D.
Vận tốc dòng máu tỉ lệ nghịch vào tổng tiết diện mạch.
Câu 46

Trường hợp nào sau đây, huyết áp trong hệ mạch của người sẽ bị giảm?

A.
Tim đập nhanh và mạnh.
B.
Cơ thể bị mất nhiều máu.
C.
Ăn mặn trong thời gian dài. 
D.
Người bị bệnh xơ vữa động mạch.
Câu 47

Giả sử mỗi chu kì tim ở người bình thường kéo dài 0,8 giây thì số lần tim đập trong một phút người là

A.
75 lần. 
B.
60 lần. 
C.
80 lần.
D.
48 lần.
Câu 48

Khi nói về tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1). Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
(2). Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
(3). Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
(4). Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so với hệ tuần hoàn kín.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

Chọn nội dung sai khi nói về tuần hoàn máu ở người.

A.
Người có hệ tuần hoàn tim 4 ngăn và hai vòng tuần hoàn.
B.
Huyết áp tối đa là huyết áp tâm thu, huyết áp tối thiểu là huyết áp tâm trương.
C.
Mạch máu dẫn máu từ tim đến mao mạch của các cơ quan gọi là tĩnh mạch.
D.
Trong hệ mạch máu chảy ở hệ mao mạch là chậm nhất.
Câu 50

Khi nói về hoạt động của tim người, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Động mạch luôn chứa máu giàu O2, tĩnh mạch luôn chứa máu giàu CO2.
B.
Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm dần ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
C.
Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.
D.
Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ nút xoang nhĩ có khả năng tự động phát nhịp.