THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1473
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1011

Ôn tập trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11 Phần 5

Câu 1

Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là

A.
Tim → động mạch→ tĩnh mạch→ mao mạch→ tim
B.
Tim → động mạch→ mao mạch→ tĩnh mạch→ tim
C.
Tim → mao mạch→ động mạch→ tĩnh mạch→ tim
D.
 Tim → động mạch→ mao mạch→ động mạch→ tim
Câu 2

Trong hệ tuần hoàn mở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

A.
Cao, Tốc độ máu chảy nhanh
B.
Thấp, tốc độ máu chảy chậm
C.
Thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D.
Cao, tốc độ máu chạy chậm
Câu 3

Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

A.
 Tim → động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
B.
Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu→ dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh mạch→ tim
C.
Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→ tĩnh mạch→ tim
D.
Tim→ động mạch→ quang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ tĩnh mạch→ tim
Câu 4

Huyết áp là lực co bóp của

A.
Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
B.
Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
C.
Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch
D.
Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch
Câu 5

Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là, khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng

A.
Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
B.
Cơ tim co bóp nhẹ nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa
C.
Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường
D.
Cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp
Câu 6

Điều không đúng về sự khác nhau giữa hoạt động của cơ tim với cơ vân là

A.
Theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”
B.
Tự động
C.
Theo chu kỳ
D.
Cần năng lượng
Câu 7

Ở người trưởng thành, mỗi chu kì tim kéo dài

A.
0,1 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B.
0,8 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C.
0,12 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D.
0,6 giây; trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
Câu 8

Tĩnh mạch là những mạch máu từ

A.
Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
B.
Động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
C.
Mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D.
Mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
Câu 9

Động mạch là những mạch máu

A.
Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
B.
Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
C.
Chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hòa lượng máu đến các cơ quan
D.
Xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
Câu 10

Cho các đặc điểm của vận tốc máu sau đây

(1) Máu vận chuyển càng xa nên ma sát càng lớn

(2) Vận tốc máu ở mao mạch là lớn nhất

(3) Đường kính của từng mao mạch là rất nhỏ nhưng tổng tiết diện hệ mao mạch lại rất lớn

(4) Vận tốc máu chảy từ mao mạch về tĩnh mạch chủ giảm dần

(5) Vận tốc máu chảy từ động mạch về mao mạch giảm dần

Số phát biểu đúng là:

 

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 11

Khi nói về hệ hô hấp và hệ tuần hoàn ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Tất cả các động vật có hệ tuần hoàn kép thì phổi đều được cấu tạo bởi nhiều phế nang.

II. Ở tâm thất của cá và lưỡng cư đều có sự pha trộn giữa máu giàu O2 và máu giàu CO2.

III. Trong hệ tuần hoàn kép, máu trong động mạch luôn giàu O2 hơn máu trong tĩnh mạch.

IV. Ở thú, huyết áp trong tĩnh mạch thấp hơn huyết áp trong mao mạch.

 

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 12

Xét các đặc điểm sau:

(1) Máu được tim bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể

(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô

(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình , tốc độ máu chảy nhanh

(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim

(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở:

 

A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 13

Khi theo dõi điện tâm đồ của một bệnh nhân, thấy các tâm nhĩ co rút bình thường và nhịp nhàng, song qua vài nhịp đập thì tâm thất không co rút. Điều này là do

 

 

 

A.
Nút nhĩ thất hoạt động bất thường.
B.
Van bán nguyệt hoạt động bất thường.
C.
Động mạch vành hoạt động bất thường.
D.
Nút xoang nhĩ hoạt động bất thường.
Câu 14

Xét các đặc điểm sau:

(1) Máu được tìm bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể.

(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô.

(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.

(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào sau đó trở về tim.

(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chảy máu chậm.

Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở:

 

A.
3
B.
5
C.
2
D.
4
Câu 15

Ở người, huyết áp có thể tăng lên trong bao nhiêu trường hợp sau đây?

I. Một học sinh vừa mới chạy bộ 2 vòng sân banh. 

II. Một học sinh nằm nghỉ ngơi nghe nhạc thư giãn.

III. Một cụ già bị xơ vữa động mạch.

IV. Một người bị mất nhiều máu do tai nạn giao thông.

 

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 16

Ông Hải 50 tuổi, người Việt Nam khi đo huyết áp thu được kết quả hiện trên máy như hình bên.

Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng:

I. Huyết áp tâm thu (ứng với lúc tim co) bằng 140mmHg.

II. Huyết áp tâm trương ( ứng với lúc tim dãn) bằng 90mmHg.

III. Nếu bác sỹ do huyết áp cho ông Hải bằng huyết áp kế đồng hồ thi khi nghe thấy tiếng tim đập đầu tiên là lúc kim đồng hồ chi vào số 90

 IV. nếu kỹ thuật và kết quả đo chính xác thì ông Hải bị bệnh cao huyết áp

 

A.
3
B.
2
C.
4
D.
1
Câu 17

Những nguyên nhân nào sau đây làm huyết áp giảm dần trong hệ mạch?

(1) Do lực ma sát của máu với thành mạch.

(2) Do lực ma sát giữa các phân tử máu với nhau.

(3) Do sự co bóp của tim ngày càng giảm.

(4) Do độ dày của thành mạch giảm dần từ động mạch đến mao mạch. Số đáp án đúng là:

A. 2                                B. 1                              C. 4                              D. 3

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 18

Khi nói về hệ tuần hoàn của người và các khía cạnh liên quan, phát biểu nào sau đây chính xác?

 

A.
Huyết áp tại các vị trí khác nhau của động mạch có giá trị tương đương nhau và giá trị này lớn hơn huyết áp của tĩnh mạch.
B.
Trong vòng tuần hoàn lớn, mao mạch có đường kính nhỏ nhất và tổng tiết diện của mao mạch nhỏ hơn động mạch và tĩnh mạch.
C.
Trong pha thất co, thể tích của tâm thất là nhỏ nhất gây ra một áp lực đẩy máu vào động mạch từ đó tạo ra huyết áp tối đa.
D.
Bắt đầu từ mao mạch, trên con đường máu về tim giá trị huyết áp tăng dần từ mao mạch, tiểu tĩnh mạch và tĩnh mạch chủ.
Câu 19

Trong hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực

 

A.
cao, tốc độ máu chảy nhanh.  
B.
thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C.
thấp, tốc độ máu chảy nhanh.  
D.
cao, tốc độ máu chạy chậm.
Câu 20

Máu bơm từ tâm thất phải lên động mạch phổi của người bình thường có đặc điểm:

 

A.
Máu pha 
B.
Máu nghèo O2
C.
Máu nghèo CO2
D.
Máu giàu O2
Câu 21

Khi nói về hệ tuần hoàn kín, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với tế bào.

II. Máu đi từ động mạch sang mao mạch và theo tĩnh mạch trở về tim

III. Máu chảy trong động mạch với áp lực trung bình hoặc cao.

IV. Tốc độ máu chảy trong mạch nhanh.

 

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 22

Sau một thời gian dài đứng yên tại chỗ, máu trong tĩnh mạch ở chân người quay trở về tim khó khăn hơn, điều này là do

 

A.
huyết áp trong tĩnh mạch tăng.
B.
các cơ ở chân không co dãn.
C.
sức hút của tim kém đi.
D.
tốc độ dòng máu giảm dần.
Câu 23

Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml máu. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?

 

A.
7500 ml
B.
5250 ml
C.
110250 ml
D.
1102,5 ml
Câu 24

Hệ mạch của thú có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây?

I. Máu ở động mạch chủ giàu O2

II. Máu ở động mạch phổi nghèo CO2

III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 

IV. Máu ở tĩnh mạch phổi giàu O2

 

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 25

Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau:

1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn

2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.

3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm.

4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.

5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch

Có bao nhiêu kết luận không đúng?

 

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 26

Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?

 

A.
Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
B.
Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C.
Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
D.
Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
Câu 27

Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha: tâm nhĩ co : tâm thất co : dãn chung lần lượt là 1 : 2 : 3. Biết thời gian pha giãn chung là 0,6 giây. Thời gian (s) tâm thất co là

 

A.
1/6
B.
1/5
C.
2/5
D.
5/6
Câu 28

Xét các đặc điểm sau:

1) Máu được tin bơm vào động mạch sau đó tràn vào khoang cơ thể

2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu dịch mô

3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh

4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trức tiếp với tế bào sau đó trở về tim

5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm

Có bao nhiêu đặc điểm đúng đối với hệ tuần hoàn hở?

 

A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 29

Tại sao vận tốc máu ở mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?

 

A.
Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch
B.
Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch
C.
Tổng tiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch
D.
Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có
Câu 30

Nhịp tim trung bình là:

A.
75 lần/phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
B.
85 lần/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
C.
75 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
D.
65 lần/phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.
Câu 31

Sự phân phối máu của hệ tuần hoàn kín trong cơ thể như thế nào?

A.
Máu được điều hoà và phân phối nhanh đến các cơ quan.
B.
Máu không được điều hoà và được phân phối nhanh đến các cơ quan.
C.
Máu được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
D.
Máu không được điều hoà và được phân phối chậm đến các cơ quan.
Câu 32

Máu chảy trong hệ tuần hoàn kín như thế nào?

A.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
B.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
D.
Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh.
Câu 33

Tĩnh mạch là:

A.
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim.
B.
Những mạch máu từ động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
C.
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim.
D.
Những mạch máu từ mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim.
Câu 34

Mao mạch là

A.
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào.
B.
Những mạch máu rất nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
C.
Những mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu và tế bào.
D.
Những điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất giữa máu với tế bào.
Câu 35

Động mạch là

A.
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
B.
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
C.
Những mạch máu chảy về tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều hoà lượng máu đến các cơ quan.
D.
Những mạch máu xuất phát từ tim có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm bài tiết của các cơ quan
Câu 36

Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch?

A.
Vì áp lực co bóp của tim giảm. 
B.
Vì mao mạch thường ở xa tim.
C.
Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn.
D.
Vì số lượng mao mạch lớn hơn.
Câu 37

Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?

A.
Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.
B.
Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C.
Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D.
Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
Câu 38

Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?

A.
Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
B.
Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
C.
Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
D.
Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
Câu 39

Mao mạch có đường kính rất nhỏ nhưng tổng tiết diện rất lớn vì

A.
mao mạch có số lượng lớn. 
B.
mao mạch có huyết áp thấp.
C.
mao mạch có vận tốc máu chậm. 
D.
mao mạch nằm ở xa tim.
Câu 40

Khi nói về sự biến đổi của vận tốc dòng máu trong hệ mạch, kết luận nào sau đây đúng?

A.
Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
B.
Vận tốc máu cao nhất ở động mạch chủ và duy trì ổn định ở tĩnh mạch, mao mạch.
C.
Vận tốc máu cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
D.
Vận tốc máu cao nhất ở tĩnh mạch, thấp nhất ở động mạch và có giá trị trung bình ở mao mạch.
Câu 41

Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch?

A.
Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ và giữ ổn định tĩnh mạch và mao mạch.
B.
Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất nhất ở tĩnh mạch.
C.
Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch.
D.
Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch.
Câu 42

Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:

A.
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg. 
B.
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg.
C.
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg. 
D.
Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
Câu 43

Nếu mỗi chu kì tim luôn giữ ổn định 0,8 giây thì một người có tuổi đời 40 tuổi thì tim làm việc bao nhiêu thời gian?

A.
10 năm.
B.
20 năm. 
C.
40 năm.
D.
5 năm.
Câu 44

Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Trường hợp nào sau đây sẽ làm tăng huyết áp?

A.
Mất nhiều máu.
B.
Mất nhiều nước.
C.
Nghỉ ngơi.
D.
Chạy xa 1000m.
Câu 45

Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:

A.
Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.
B.
Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện.
C.
Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin.
D.
Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp.
Câu 46

Nhịp tim của thú có khối lượng nhỏ (mèo, chuột.. ) nhanh hơn thú có khối lượng cơ thể lớn (voi, trâu..) vì:

A.
Động vật càng nhỏ thì tỉ lệ S/V càng lớn, nhiệt lượng mất vào môi trường xung quanh càng nhiều, chuyển hóa tăng lên, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa.
B.
Động vật càng nhỏ hiệu quả trao đổi chất càng thấp, tim đập nhanh hơn để đáp ứng đủ nhu cầu ôxi cho quá trình chuyển hóa.
C.
Động vật nhỏ, một hoạt động nhỏ của cơ thể cũng ảnh hưởng đến tim làm chúng đập nhanh hơn.
D.
Động vật càng nhỏ càng dễ bị tác động trực tiếp của điều kiện nhiệt độ, ánh sáng,..từ môi trường.
Câu 47

Ở người trưởng thành, thời gian của một chu kì co tim là

A.
0,8 giây
B.
1 giây
C.
1,5 giây 
D.
1,2 giây
Câu 48

Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?

A.
Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp.
B.
Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp.
C.
Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp.
D.
Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao.
Câu 49

Vận tốc máu di chuyển trong mạch phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào?

A.
Lượng máu đẩy vào động mạch một lần của kỳ co tâm thất nhiều hay ít
B.
Tim đập mạnh hay đập yếu
C.
Độ quánh của máu (độ đặc)
D.
Tiết diện mạch và độ chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
Câu 50

Huyết áp giảm dần trong hệ mạch là do

A.
Sự đàn hồi của mạch máu khác nhau nên làm thay đổi huyết áp.
B.
Càng xa tim áp lực của máu càng giảm nên huyết áp giảm dần.
C.
Hệ thống mao mạch nối giữa tiểu động mạch và tiểu tĩnh mạch có vận tốc trao đổi máu nhanh nhất nên huyết áp giảm dần.
D.
Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch, từ động mạch chủ đến các động mạch có đường kính nhỏ dần và cuối cùng là tiểu động mạch.