THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1484
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2312

Ôn tập trắc nghiệm Benzen và đồng đẳng. Một số hiđrocacbon thơm khác Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Cho: Toluen → X → Y → Z 

X, Y, Z đều là hỗn hợp của các chất hữu cơ. Z có thành phần chính gồm những chất nào?

A.
m-metylphenol và o-metylphenol
B.
benzyl bromua và o-bromtoluen
C.
o-bromtoluen và p-bromtoluen
D.
o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 2

Một hợp chất hữu cơ X có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M=236. Gọi tên hợp chất này biết rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe).

A.
o- hoặc p-đibrombenzen
B.
o- hoặc p-đibromuabenzen
C.
m-đibromuabenzen
D.
m-đibromben
Câu 3

Hóa chất nhận biết benzen, toluen và stiren bên dưới đây?

A.
dung dịch brom
B.
dung dịch KMnO4
C.
dung dịch KOH
D.
khí clo
Câu 4

Trùng hợp 15,6 gam stiren thu A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A tác dụng đủ với 200 ml KMnO4 0,1 M. Khối lượng polistiren được tạo thành là bao nhiêu?

A.
60%     
B.
50%  
C.
70%   
D.
80%
Câu 5

Đốt 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 g H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dd NaOH 1M thu được m g muối. Giá trị của m và thành phần của muối bên dưới đây?

A.
64,78 g (2 muối)    
B.
64,78g (Na2CO3)
C.
8,4g (NaHCO3)   
D.
10,6g (Na2CO3)
Câu 6

Đốt hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lítCO2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B lần lượt là gì?

A.
4,59 và 0,04.
B.
9,18 và 0,08.
C.
4,59 và 0,08.  
D.
9,14 và 0,04.
Câu 7

X tác dụng được với H2 tạo thành hidrocacbon no Y. Phân tích Y có 14,29% H, còn lại là cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với heli là 21. Xác định CTPT của X là gì?

A.
C6H6   
B.
C6H12
C.
C8H8    
D.
C8H10
Câu 8

Chỉ dùng 1 chất nào để pb benzen, stiren, etylbenzen?

A.
dd Brom     
B.
dd AgNO3/NH3
C.
dd KMnO4   
D.
dd HNO3
Câu 9

Lấy 3 ống nghiệm chứa ất benzene (1), toluen (2) và etylbenzen (3).

Cho vào cả 3 ống nghiệm cùng một lượng Br2 sau đó cho thêm bột sắt và đun nóng. Vậy thứ tự làm mất màu brom là gì?

A.
(1) → (2) → (3)
B.
(2) → (1) → (3)
C.
(3) → (2) → (1)
D.
3 ống nghiệm mất màu cùng lúc.
Câu 10

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy nào sau đây để thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 g H2O (lỏng). 

A.
C7H8   
B.
C8H10  
C.
C10H14
D.
C9H12
Câu 11

Hệ số trùng hợp của polistiren là bao nhiêu biết polistiren có khối lượng mol bằng 312000 gam.

A.
2575    
B.
2750
C.
3000
D.
3500
Câu 12

Nitro hoá bezen thu được 2 chất X và Y, trong đó Y nhiều hơn X một nhóm –NO2. Đốt 12,75 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 1,232 lít N2 (đktc). Công thức phân tử và số mol X trong hỗn hợp lần lượt là gì?

A.
C6H5NO2 và 0,9.
B.
C6H5NO2 và 0,09.
C.
C6H4(NO4)2 và 0,1.
D.
C6H5NO2và 0,19.
Câu 13

Điều chế p-nitrotoluen từ benzene thì người ta tiến hành theo cách nào bên dưới?

A.
Bước 1: ankyl hóa; bước 2: nitro hóa.
B.
Bước 1: nitro hóa; bước 2: ankyl hóa.
C.
Thực hiện cả 2 bước đồng thời.
D.
Ankyl hóa; bước 2: oxi hóa.
Câu 14

Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X có tên gọi là chất nào dưới đây?

A.
benzen     
B.
etylbenzen
C.
toluen     
D.
stiren.
Câu 15

Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có %C bằng 90,56%. Biết khi X tác dụng với brom có hoặc không có mặt bột sắt trong mỗi trường hợp chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là gì?

A.
Toluen.
B.
1,3,5-trimetyl benzen.
C.
1,4-đimetylbenzen.
D.
1,2,5-trimetyl benzen.
Câu 16

Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) với %H = 80% là :

A.
14 gam.   
B.
16 gam.
C.
18 gam.
D.
20 gam.
Câu 17

Em hãy nêu cách điều chế m-nitrotoluen từ benzene?

A.
Bước 1: ankyl hóa; bước 2: nitro hóa.
B.
Bước 1: nitro hóa; bước 2: khử nhóm – NO2.
C.
Bước 1: nitro hóa; bước 2: ankyl hóa.
D.
Thực hiện cả 2 bước đồng thời.
Câu 18

Tính %H của phản ứng biết trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. 

A.
60%. 
B.
75%.   
C.
80%.   
D.
83,33%.
Câu 19

Tìm A biết đốt A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. 

A.
C4H6O.    
B.
C8H8.   
C.
C8H8O.
D.
C2H2.
Câu 20

Hóa chất dùng để nhận biết benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in?

A.
dd Brom và dd AgNO3/NH3
B.
dd AgNO3/NH3 và KMnO4
C.
dd HCl và dd Brom
D.
dd AgNO3
Câu 21

Tìm khối lượng bình tăng khi đốt 0,05 ml hỗn hợp etilen, metan, propin và viyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17 rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư).

A.
5,85   
B.
6,60    
C.
7,30
D.
3,39     
Câu 22

Tìm A, B biết đốt 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được H2O và 30,36 g CO2

A.
C8H14; C9H16
B.
C8H12; C9H14    
C.
C8H10; C9H12
D.
C8H10; C9H14   
Câu 23

Tìm X biết đốt X được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được 1 mol Br2

A.
C6H6    
B.
C4H4
C.
C8H8
D.
C2H2     
Câu 24

Tìm A, B biết hidrocacbon A tác dụng với H2/Ni, t°, theo tỉ lệ 1 : 3 tạo thành hidrocabon no B, trong B thấy tỉ lệ khối lượng mC : m= 6 : 1. Tỉ khối của B đối với hidro là 42. 

A.
C6H10 và C6H12
B.
C6H12 và C6H6
C.
C6H6 và C6H12
D.
C6H6 và C6H14.
Câu 25

Tính %H biết cho clo tác dụng với 78g benzen thu được 78 gam clobenzen.

A.
72,33%   
B.
71%
C.
79,33%
D.
69,33%     
Câu 26

Tính m etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren biết đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren, trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%. 

A.
13,52 tấn   
B.
10,6 tấn
C.
13,25 tấn  
D.
8,48 tấn
Câu 27

Cần bao nhiêu lít KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng đề oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen). Giả sử dùng lượng dư 20%?

A.
0,48 lít.  
B.
0,24 lít
C.
0,12 lít.   
D.
0,576 lít
Câu 28

Xác định CTPT của X biết khi đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O?

A.
C7H8
B.
C6H6     
C.
C8H8     
D.
C8H10
Câu 29

Tìm m và thành phần của muối biết đốt 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 g H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dd NaOH 1M thu được m g muối. 

A.
64,78 g (2 muối)   
B.
64,78g (N2CO3)
C.
8,4g (NaHCO3)    
D.
10,6g (N2CO3)
Câu 30

Xác định A biết đốt m g A đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 ml H2O (lỏng). 

A.
C7H8   
B.
C8H10   
C.
C9H12  
D.
C10H14
Câu 31

Tìm m và tổng số mol của A, B biết đốt m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc)?

A.
4,59 và 0,04.  
B.
9,18 và 0,08.  
C.
4,59 và 0,08.   
D.
9,14 và 0,04.
Câu 32

Tính khối lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 với H% = 80%?

A.
18g    
B.
19g   
C.
20g    
D.
21g
Câu 33

Tính %H biết cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác) người ta thu được 78 gam clobenzen. 

A.
69,33%   
B.
71% 
C.
72,33%
D.
79,33%
Câu 34

Tìm X và số mol X biết Nitro hoá bezen thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ X và Y, trong đó Y nhiều hơn X một nhóm –NO2. Đốt cháy hoàn toàn 12,75 gam hỗn hợp X, Y thu được CO2, H2O và 1,232 lít N2?

A.
C6H5NO2 và 0,9.   
B.
C6H5NO2 và 0,09.
C.
C6H4(NO4)2 và 0,1.    
D.
C6H5NO2và 0,19.
Câu 35

Tính % benzen biết cứ 40g hỗn hợp gồm benzen và o-Xilen phản ứng đủ 0,8 mol KMnO4 ?

A.
47%  
B.
53%   
C.
94%   
D.
Đáp số khác
Câu 36

Xác định CTPT của A biết A chứa một vòng benzen và đốt cháy 12,72 g A (CxHy) → 10,8g H2O. 

A.
C3H4    
B.
C8H10   
C.
C9H12    
D.
C12H16
Câu 37

Oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO0,5M trong môi trường H2SO4 loãng?

A.
0,48 lít.
B.
0,24 lít.    
C.
0,12 lít.   
D.
0,576 lít
Câu 38

Hãy tìm A biết đốt 9,2g một ankyl benzen A thu được 30,8g CO2?

A.
C6H6    
B.
C8H10   
C.
C7H8   
D.
C9H12
Câu 39

Tìm CTPT của X biết đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C3H4?

A.
C3H4  
B.
C6H8   
C.
C9H12   
D.
C12H16
Câu 40

Tính m 2,4,6-trinitrotoluen (TNT) thu được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%)?

A.
45,40 kg   
B.
70,94 kg
C.
18,40 kg   
D.
56,75 kg
Câu 41

Hãy tính khối lương Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen ?

A.
30,75 tấn  
B.
38,44 tấn.
C.
15,60 tấn  
D.
24,60 tấn
Câu 42

Xác định X biết đốt 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). 

A.
C6H6   
B.
C7H8   
C.
C8H8   
D.
C8H10
Câu 43

Xác định X biết đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.

A.
C6H6    
B.
C7H8  
C.
C8H8  
D.
C8H10
Câu 44

Xác định CTPT của ankybenzen biết khi đốt cháy thì thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. 

A.
C6H6    
B.
C7H8   
C.
C8H8    
D.
C8H10
Câu 45

Benzen tác dụng với H2 dư có mặt bột Ni xúc tác, thu được chất nào sau đây?

A.
hex-1-en  
B.
hexan   
C.
3 hex-1-in  
D.
xiclohexan
Câu 46

Công thức của hexaclorua là gì?

A.
C6H6Cl2  
B.
C6H6Cl6 
C.
C6H5Cl    
D.
C6H6Cl4
Câu 47

Tìm X, Y biết đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon X và Y ở thể khí ở điều kiện thường có khối lượng phân tư hơn kém nhau 28 gam. Sản phẩm tạo thành cho qua lần lượt các bình đựng H2SO4 (dư) và KOH (dư). Bình đựng H2SO4 nặng thêm 9 gam còn bình KOH nặng thêm 13,2 gam?

A.
CH4 và C2H6
B.
C2H6 và C4H10
C.
CH4 và C3H8
D.
C3H8 và C5H12
Câu 48

Xác định A, B biết đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2?

A.
C6H6 ; C7H8.    
B.
C8H10 ; C9H12.
C.
C7H8 ; C9H12.    
D.
C9H12 ; C10H14.
Câu 49

Có thể phân biệt toluen, benzen, stiren bằng dung dịch nào sau đây?

A.
NaOH    
B.
HCl
C.
Br2   
D.
KMnO4
Câu 50

Dùng 15,6 g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột sắt) thì thu được bao nhiêu gam clobenzen biết H = 80%?

A.
19g    
B.
18g     
C.
20g     
D.
21g