THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 21
Thời gian làm bài: 37 phút
Mã đề: #1489
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3603

Ôn tập trắc nghiệm Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất Sinh Học Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Với một lượng cơ chất xác định khi tăng nồng độ enzyme thì hoạt tính của enzyme biến đổi như thế nào

A.
Hoạt tính enzyme giảm xuống.
B.
Hoạt tính enzyme tăng lên.
C.
Hoạt tính enzyme không đổi.
D.
Hoạt tính enzyme tăng đến một giá trị rồi giảm dần.
Câu 2

Nói về trung tâm hoạt động của enzim, có các phát biểu sau:

(1) Là nơi liên kết chặt chẽ, cố định với cơ chất.

(2) Là chỗ lõm hoặc khe hở trên bề mặt enzim.

(3) Có cấu hình không gian tương thích với cấu hình không gian cơ chất.

(4) Mọi enzim đều có trung tâm hoạt động giống nhau.

Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:

A.
(1), (2), (3)
B.
(1), (4)
C.
(2), (3), (4)
D.
(2), (3)
Câu 3

Các chất dưới đây được sinh ra trong tế bào sống:

(1) saccaraza    (2) prôtêaza    (3) nuclêaza    (4) lipit

(5) amilaza    (6) saccarôzơ   (7) prôtêin    (8) axit nuclêic

(9) lipaza    (10) pepsin

Những chất nào trong các chất trên là enzim?

A.
(1), (2), (3), (4), (5)  
B.
(1), (6), (7), (8), (9), (10)
C.
(1), (2), (3), (5), (9), (10)  
D.
(1), (2), (3), (5), (9)
Câu 4

Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?

A.
Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách tăng nhiệt độ.
B.
Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất hoạt hóa hay ức chế.
C.
Điều khiển hoạt tính của enzim bằng cách giảm nhiệt độ.
D.
Điều khiển hoạt tính của enzim bằng các chất tham gia phản ứng.
Câu 5

Nói về enzim, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Enzim có thể có thành phần chỉ là prôtêin hoặc prôtêin kết hợp với các chất khác không phải là prôtêin.
B.
Enzim là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác.
C.
Enzim làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng.
D.
Ở động vật, enzim do các tuyến nội tiết tiết ra.
Câu 6

Enzim có đặc tính nào sau đây?

A.
Tính đa dạng
B.
Tính đặc thù
C.
Tính bền vững với nhiệt độ cao
D.
Hoạt tính yếu
Câu 7

Cơ chất là:

A.
chất tham gia cấu tạo enzim.
B.
sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác.
C.
chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác.
D.
chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất.
Câu 8

“Sốt” là phản ứng tự vệ của cơ thể. Tuy nhiên, khi sốt cao quá 38,5°C thì cần phải tích cực hạ sốt vì một trong các nguyên nhân nào sau đây?

A.
Nhiệt độ cao quá sẽ làm cơ thể nóng bức, khó chịu.
B.
Nhiệt độ cao quá làm tăng hoạt tính của enzim dẫn đến tăng tốc độ phản ứng sinh hóa quá mức.
C.
Nhiệt độ cao quá sẽ gây tổn thương mạch máu.
D.
Nhiệt độ cao quá gây biến tính, làm mất hoạt tính của enzim trong cơ thể.
Câu 9

Phần lớn enzim trong cơ thể có hoạt tính cao nhất ở khoảng giá trị của độ pH nào sau đây?

A.
pH = 2 – 3  
B.
pH = 4 – 5
C.
pH = 6 – 8  
D.
pH > 8
Câu 10

Trong các hợp chất hữu cơ sau, hợp chất nào không phải là enzim?

A.
Trypsin
B.
Chymotrypsin
C.
Secretin
D.
Pepsin
Câu 11

Hoạt động đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là:

A.
tạo ra các sản phẩm trung gian.
B.
tạo ra các phức hợp enzim – cơ chất.
C.
tạo ra sản phẩm cuối cùng.
D.
giải phóng enzim khỏi cơ chất.
Câu 12

Khi enzim xúc tác phản ứng, cơ chất liên kết với:

A.
cofactor
B.
prôtêin
C.
coenzim
D.
trung tâm hoạt động
Câu 13

Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau:

(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian.

(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất.

(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim.

Trình tự các bước là:

A.
(2) → (3) → (1)
B.
(2) → (1) → (3)
C.
(1) → (2) → (3)
D.
(1) → (3) → (2)
Câu 14

Hoạt động nào sau đây là của enzim?

A.
Điều hòa các hoạt động sống của cơ thể.
B.
Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được.
C.
Xúc tác các phản ứng trao đổi chất.
D.
Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 15

Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

A.
Là chất xúc tác sinh học.
B.
Là hợp chất cao năng.
C.
Được tổng hợp trong các tế bào sống.
D.
Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng.
Câu 16

Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?

A.
Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B.
Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.
C.
Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D.
Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên 80 độ).
Câu 17

Thành phần nào dưới đây không thể thiếu trong cấu tạo của một enzim?

A.
Axit nucleic.
B.
Protein.
C.
Cacbohiđrat.
D.
Lipit.
Câu 18

Câu thành ngữ/tục ngữ nào dưới đây cho ta thấy vai trò của nồng độ enzim đối với quá trình tiêu hóa?

A.
Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
B.
Ăn cá nhả nương, ăn đường nuốt chậm.
C.
Ăn mắm lắm cơm.
D.
Nhai kĩ no lâu.
Câu 19

Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim?

A.
Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động.
B.
Ở vùng ngoài trung tâm protein.
C.
Trung tâm hoạt động của Coenzim.
D.
Trung tâm hoạt động của enzim.
Câu 20

Cơ chế hoạt động của enzim có thể tóm tắt thành một số bước sau:

(1) Tạo ra các sản phẩm trung gian

(2) Tạo nên phức hợp enzim – cơ chất

(3) Tạo sản phẩm cuối cùng và giải phóng enzim

Trình tự các bước lần lượt là?

A.
(1) → (3) → (2)
B.
(2) → (1) → (3)
C.
(2) → (3) → (1)
D.
(1) → (2) → (3)
Câu 21

Khi môi trường có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối ưu của enzim, thì điều nào sau đây đúng?

A.
Sự giảm nhiệt độ làm tăng hoạt tính enzim
B.
 Hoạt tính enzim giảm khi nhiệt độ tăng lên
C.
Nhiệt độ tăng lên không làm thay đổi hoat tính enzim
D.
Hoạt tính Enzim tăng theo sự gia tăng nhiệt độ