THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1493
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Đạo hàm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2493

Ôn tập trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Cho hàm số \( y = {\left| x \right|^3} - 3{x^2} + 1\) có đồ thị ( C ). Hỏi trên trục Oy có bao nhiêu điểm A mà qua A có thể kẻ đến ( C ) đúng ba tiếp tuyến?

A.
0
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 2

Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong \((C): y=f(x)=x\left(x^{2}+x-1\right)+1\) tại điểm có tung độ bằng -1.

A.
\(y=5 x+13\)
B.
\(y=\frac{1}{7}x+13\)
C.
\(y=\frac{1}{5}x+13\)
D.
\(y=7 x+13\)
Câu 3

Cho hàm số \(y=f(x)=x^{3}-3 x^{2}+2\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(\Delta: 3 x+y=2 \text { . }\)

A.
\(y=-3 x+3\)
B.
\(y=- x+3\)
C.
\(y=-3 x-3\)
D.
\(y=- x+1\)
Câu 4

\(\text { Cho đường cong }(C): y=f(x)=\frac{x^{2}}{2}-4 x+1 \text { . }\)Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.

A.
\(y=-x-\frac{1}{2}\)
B.
\(y=x+1\)
C.
\(y=x-\frac{23}{2}\)
D.
\(y=x-\frac{15}{2}\)
Câu 5

\(\text { Cho đường cong }(C): y=f(x)=\frac{x^{2}}{2}-4 x+1 \text { . }\)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x0=-2

A.
\(y=-3x+2\)
B.
\(y=-6x-1\)
C.
\(y=-6x+1\)
D.
\(y=-6x+11\)
Câu 6

Một vật rơi tự do theo phương trình \(s=\frac{1}{2} g t^{2}\), trong đó \(g \approx 9,8 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}\) là gia tốc trọng trường. Tìm vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm \(t_{0}=5 \mathrm{~s}\)

A.
\(49 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
B.
\(27 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
C.
\(50 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
D.
\(61 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
Câu 7

Tính đạo hàm của hàm số  \(f(x)=\sin 3 x \text { tại } x=\frac{\pi}{6}\)

A.
-2
B.
-1
C.
0
D.
1
Câu 8

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{x-3} \text { tại } x_{0}=4\)

A.
-1
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 9

Bằng định nghĩa, hãy tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=x^{3}\) tại điểm x bất kì

A.
\(3 x^{2}\)
B.
\(2 x^{3}\)
C.
\(x^2+3x\)
D.
\(x+3\)
Câu 10

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{x} \text { tại điểm } x_{0}=1\)

A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 11

Tính đạo hàm của hàm số \(y=-x^{2}+3 x-2 \text { tại điểm } x_{0}=2 \text { . }\)

A.
0
B.
-1
C.
1
D.
-2
Câu 12

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\frac{2}{x}\) tại điểm \(x_{0}=3\)

A.
1
B.
\(-\frac{2}{9}\)
C.
\(\frac{1}{5}\)
D.
0
Câu 13

Cho f là hàm số liên tục tại x0 . Đạo hàm của f tại x0 là: 

A.
\(\begin{array}{l} f\left(x_{0}\right) . \end{array}\)
B.
\(\frac{f\left(x_{0}+h\right)-f\left(x_{0}\right)}{h} . \)
C.
\(\lim\limits _{h \rightarrow 0} \frac{f\left(x_{0}+h\right)-f\left(x_{0}\right)}{h}\)(nếu tồn tại giới hạn) .
D.
\(\lim\limits _{h \rightarrow 0} \frac{f\left(x_{0}+h\right)-f\left(x_{0}-h\right)}{h}\)(nếu tồn tại giới hạn) .
Câu 14

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=\frac{3 x+5}{x-3}+\sqrt{x}\) tại điểm x =1 bằng bao nhiêu? 

A.
-3
B.
4
C.
\(\frac{7}{2}\)
D.
\(\frac{-1}{2}\)
Câu 15

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(f(x)=\frac{x+5}{x-2}\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=3\) có hệ số góc bằng bao nhiêu? 

A.
3
B.
-3
C.
7
D.
-7
Câu 16

Tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(f(x)=\frac{3 x+2}{2 x-3}\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=1\) có hệ số góc bằng bao nhiêu?  

A.
13
B.
-1
C.
-5
D.
-13
Câu 17

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x)=x^{2}-\frac{1}{x}\) tại điểm có hoành độ x=-1 là 

A.
y=x+1
B.
y=-x+1
C.
y=x-1
D.
y=-x-1
Câu 18

Cho hàm số \(f(x)=2 x-\frac{3}{2} x^{2}\) . Đạo hàm của hàm số f(x) nhận giá trị dương khi x thuộc tập hợp nào dưới đây? 

A.
\(\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right] .\)
B.
\(\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right) .\)
C.
\(\left(-\infty ; \frac{8}{3}\right) . \)
D.
\(\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right) .\)
Câu 19

Cho hàm số \(f(x)=2 m x-m x^{3} .\) . Với giá trị nào của m thì x=1 là nghiệm của bất phương trình \(f^{\prime}(x) \geq 1 ?\)

A.
\(\begin{array}{llll} m \leq-1 \end{array}\)
B.
\(m \geq-1 \)
C.
\(-1 \leq m \leq 1 . \)
D.
\( m \geq 1 .\)
Câu 20

Cho hàm số \(f(x)=m x-\frac{1}{x} x^{3}\) . Với giá trị nào của m thì x =-1 là nghiệm của bất phương trình \(f^{\prime}(x)<2 ?\)

A.
m<3
B.
m>1
C.
m<2
D.
m>0
Câu 21

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}-x^{2}-x+5\) . Với giá trị nào của x thì f'(x) âm? 

A.
\(-1<x<\frac{1}{3} . \)
B.
\( \frac{1}{3}<x<1 .\)
C.
\(-\frac{1}{3}<x<1 .\)
D.
\(-\frac{2}{3}<x<2 .\)
Câu 22

Cho hàm số \(f(x)=x^{4}+2 x^{2}-3\) . Với giá trị nào của x thì f'(x) dương? 

A.
x<0
B.
x>1
C.
x<1
D.
x>0
Câu 23

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=x^{4}+x^{3}-2 x^{2}+1\) tại điểm có hoành độ -1 là:

A.
1
B.
2
C.
32
D.
3
Câu 24

Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=2 x^{3}-3 x^{2}+5\) tại điểm có hoành độ -2 là 

A.
12
B.
24
C.
36
D.
48
Câu 25

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị \(y=x^{3}-2 x^{2}+x-1\)1 tại điểm có hoành độ \(x_{0}=-1\) là: 

A.
\(y=8 x+3\)
B.
\(y=8 x+5\)
C.
\(y=8 x+1\)
D.
\(y=8 x\)
Câu 26

Cho hàm số \(f(x)=\frac{1}{2} x^{3}-2 \sqrt{2} x^{2}+8 x-1 \text { . Để } f^{\prime}(x)=0\) thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 

A.
\(\left\{\begin{array}{llll} 2 \sqrt{2}\} \end{array}\right.\)
B.
\(\{-2 \sqrt{2}\}\)
C.
\(\{2 ; \sqrt{2}\} . \)
D.
\(\varnothing .\)
Câu 27

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}+2 x^{2}-7 x+3 \text { . Để } f^{\prime}(x) \leq 0\) thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 

A.
\(\left[-\frac{7}{3} ; 1\right] .\)
B.
\(\left[-1 ; \frac{7}{3}\right] .\)
C.
\(\left(-\frac{7}{3} ; 1\right) .\)
D.
\(\left\{-\frac{7}{3} ; 1\right\} .\)
Câu 28

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}+2 x^{2}-7 x+5 \text { . Để } f^{\prime}(x)=0\) thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 

A.
\(\left[-\frac{7}{3} ; 1\right] .\)
B.
\(\left\{-1 ; \frac{7}{3}\right\} . \)
C.
\(\left(-\frac{7}{3} ; 1\right) \)
D.
\(\left\{1 ;-\frac{7}{3}\right\}\)
Câu 29

Cho hàm số \(f(x)=2 x^{3}+3 x^{2}-36 x-1 . \text { Để } f^{\prime}(x)=0\) thì x có giá trị thuộc tập hợp nào? 

A.
\(\{-3 ; 2\} \)
B.
\(\{3 ;-2\} .\)
C.
\(\{-6 ; 4\} .\)
D.
\(\{4 ;-6\}\)
Câu 30

Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng \(3(2 x+1) ?\)

A.
\(\frac{3}{2}(2 x+1)^{2} .\)
B.
\(3 x^{2}+x . \)
C.
\(3 x(x+1)\)
D.
\(2 x^{3}+3 x\)
Câu 31

Cho hai hàm số \(f(x)=x^{2}+5 ; g(x)=9 x-\frac{3}{2} x^{2}\) . Giá trị của x là bao nhiêu để \(f^{\prime}(x)=g^{\prime}(x) ?\)

A.
1
B.
4
C.
\(\frac{9}{5} .\)
D.
\(\frac{9}{4} .\)
Câu 32

Cho hàm số \(f(x)=x^{4}-2 x\) . Phương trình \(f^{\prime}(x)=2\) có bao nhiêu nghiệm ?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 33

Cho hàm số \(f(x)=\frac{2}{3} x^{3}-1.5\) . Số nghiệm của phương trình \(f^{\prime}(x)=-2\) là bao nhiêu? 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34

Cho hàm số \(f(x)=\frac{4}{5} x^{5}-6\) . Số nghiệm của phương trình \(f^{\prime}(x)=4\) là bao nhiêu? 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 35

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}-3 x^{2}+3\) . Đạo hàm của hàm số f(x) dương trong trường hợp nào? 

A.
\(\left[\begin{array}{l} x<0 \\ x>2 \end{array} .\right.\)
B.
\(0<x<2\)
C.
0<x<1
D.
x>1
Câu 36

Cho hàm số \(g(x)=9 x-\frac{3}{2} x^{2}\) . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào? 

A.
x>3
B.
x<3
C.
x>2
D.
x<2
Câu 37

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}-x^{2}-3 x\) . Giá trị f'( 1) bằng bao nhiêu? 

A.
2
B.
-2
C.
4
D.
-4
Câu 38

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=2 x^{3}-\left(4 x^{2}-3\right)\) là:

A.
\(6 x^{2}-8 x-3 .\)
B.
\(6 x^{2}-8 x+3 .\)
C.
\( 2\left(3 x^{2}-4 x\right) . \)
D.
\( 2\left(3 x^{2}-8 x\right)\)
Câu 39

Số gia của hàm số \(y=x^{2}-1 \text { tại điểm } x_{0}=2 \text { ứng với số gia } \Delta x=0,1\) bằng bao nhiêu?

A.
0,35
B.
0,1
C.
0,41
D.
1
Câu 40

Số gia của hàm số \(y=x^{2}+2 \text { tại điểm } x_{0}=2 \text { ứng với số gia } \Delta x=1 \) bằng bao nhiêu? 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 41

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x)=\cos x-\frac{\sqrt{3}}{2}, x \in\left[0 ; \frac{\pi}{4}\right]\) song song với đường thẳng \(y=-\frac{1}{2}(x+1)\) là : 

A.
\(y=-\frac{x}{2}+\frac{\pi}{12}\)
B.
\(y=\frac{x}{2}+\frac{\pi}{12}\)
C.
\(y=-\frac{x}{2}+\frac{\pi}{6}\)
D.
\(y=-\frac{x}{2}+\frac{\pi}{6}-\frac{\sqrt{3}}{2}\)
Câu 42

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(f(x)=\sin x, x \in[0 ; 2 \pi]\) song song với đường thẳng \(y=\frac{x}{2}\) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
Không tồn tại tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2 \text { đi qua } A(3 ; 2) ?\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 44

Cho hàm số \(y=\frac{-x+2}{x-1}\) có đồ thị (C ) và điểm \(A(a ; 1)\) . Biết \(a=\frac{m}{n}\) (với mọi \(m, n \in N \text { và } \frac{m}{n}\) tối giản ) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C ) đi qua A. Khi đó giá trị m+n là:

A.
2
B.
3
C.
5
D.
7
Câu 45

Cho hàm số \(y=x^{3}+3 m x^{2}+(m+1) x+1\) có đồ thị (C) . Biết rằng khi \(m=m_{0}\) thì tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng x0=1 đi qua A(1;3) . Khẳng định nào sâu đây đúng? 

A.
\(-1<m_{0}<0 . \)
B.
\(0<m_{0}<1 . \)
C.
\(1<m_{0}<2 .\)
D.
\(-2<m_{0}<-1\)
Câu 46

Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{1-x}\) có đồ thị (C)và điểm \(A(m ; 1)\) . Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A . Tính tổng bình phương các phần tử của tập S . 

A.
\(\frac{25}{4}\)
B.
\(\frac{11}{4}\)
C.
\(\frac{13}{4}\)
D.
\(\frac{5}{4}\)
Câu 47

Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến kẻ từ \(M(2 ;-1)\) đến đồ thị hàm số \(y=\frac{x^{2}}{4}-x+1\)

A.
\(y=-2 x+3 . \)
B.
\(y=-1 .\)
C.
\( y=x-3 . \)
D.
\(y=3 x-7 .\)
Câu 48

Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2 x\) . Có tất cả bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số đi qua điểm A(-1;0)?

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 49

Tính tổng S tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(f(x)=x^{3}-3 m x^{2}+3 m x+m^{2}-2 m^{3}\) tiếp xúc với trục hoành. 

A.
\(S=\frac{4}{3}\)
B.
\(S=\frac{1}{3}\)
C.
S=1
D.
S=4
Câu 50

Đường thẳng \(y=6 x+m+1\) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^{3}+3 x-1\) khi m bằng?

A.
-4 hoặc -2
B.
-4 hoặc 0
C.
-4 hoặc -1
D.
-4 hoặc -3