THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1494
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Cân bằng và chuyển động của vật rắn
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4033

Ôn tập trắc nghiệm Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Momen lực Vật Lý Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Một thanh AB có trọng lượng (150N ) có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ (BG = 2AG ). Đầu B của thanh được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn. Đầu A có thể quay quanh trục nằm ngang. Thanh AB hợp với phương ngang góc α (hình vẽ). Tính lực căng dây T?

A.
75(N)
B.
100(N)       
C.
150(N)
D.
50(N)       
Câu 2

Thanh OA có khối lượng không đáng kể, chiều dài (20cm), quay dễ dàng quanh trục nằm ngang O. Một lò xo gắn vào trung điểm C của thanh. Người ta tác dụng vào đầu A của thanh một lực (F = 20N ), vuông góc với thanh và hướng xuống. Khi thanh ở trạng thái cân bằng, trục lò xo vuông góc với OA. Biết lò xo ngắn đi (8cm) so với lúc không bị nén (hình vẽ). Tính độ cứng của lò xo?

A.
500(N/m)
B.
400(N/m)
C.
300(N/m)
D.
200(N/m)
Câu 3

Có đòn bẩy như hình 10. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng (30N). Chiều dài đòn bẩy dài (50cm). Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là (20cm). Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng theo phương ngang? (Bỏ qua khối lượng đòn bẩy)

A.
15(N)         
B.
20(N)         
C.
25(N)
D.
10 (N)
Câu 4

Một người nâng một đầu của một thanh gỗ thẳng, đồng chất, tiết diện đều có khối lượng (m = 20kg) lên cao hợp với phương nằm ngang một góc α. Lấy (g = 10m/s2) (hình vẽ). Tính độ lớn của lực nâng (\( \overrightarrow F \)) của người đó?

A.
50(N)
B.
100(N)
C.
200(N)
D.
20(N)
Câu 5

Một thanh sắt dài đồng chất, tiết diện đều được đặt trên mặt bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi mặt bàn (hình vẽ). Tác dụng vào đầu nhô ra một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực tác dụng đạt tới giá trị 120 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Hỏi trọng lượng của thanh sắt là

A.
240 N
B.
30 N
C.
60 N
D.
120 N
Câu 6

Một chiếc xà ngang AB có tiết diện đều, đồng chất dài 1m có khối lượng 20kg. Một đầu xà gắn vuông góc vào tường, đầu kia được treo bằng một sợi dây như hình vẽ. Biết góc hợp bởi dây và phương ngang là ( \(\alpha=60^0\)). Lấy g = 10m/s^2. Lực căng của sợi dây BC là:

A.
\( 100\sqrt 3 N\)
B.
\( \frac{{200}}{{\sqrt 3 }}N\)
C.
\(100N\)
D.
\(200N\)
Câu 7

Một thanh chắn đường dài AB có chiều dài 7,8 m; trọng lượng 420 N và có trọng tâm cách đầu A của thanh 1,2 m. Thanh có thể quay quanh một trục O nằm ngang ở cách đầu A một khoảng 1,5 m như hình vẽ. Để giữ thanh nằm ngang ta phải tác dụng lên đầu B của thanh một lực có độ lớn bao nhiêu  

A.
10 N
B.
20 N
C.
30 N
D.
40 N
Câu 8

Một chiếc búa đinh dùng để nhổ một chiếc đinh (H.vẽ). Lực của tay F tác dụng vào cán búa tại O, búa tỳ vào tấm gỗ tại A, búa tỳ vào tán đinh tại B, định cắm vào gôc tại C. Cánh tay đòn của lực tay tác dụng vào búa và lực của đinh là: 

A.
Khoảng cách từ B đến giá của lực \( \overrightarrow F \) và từ A đến phương của AC
B.
Khoảng cách từ A đến giá của lực \( \overrightarrow F \) và từ A đến phương của AC
C.
Khoảng cách từ O đến giá của lực\( \overrightarrow F \)và từ O đến phương của AC.
D.
 Khoảng cách từ C đến giá của lực \( \overrightarrow F \) và từ C đến phương của AC
Câu 9

Một chiếc búa đinh dùng để nhổ một chiếc đinh (Hình vẽ). Lực của tay F tác dụng vào cán búa tại O, búa tỳ vào tấm gỗ tại A, búa tỳ vào tán đinh tại B, định cắm vào gôc tại C. Trục quay của búa đặt vào: 

A.
O
B.
A
C.
B
D.
C
Câu 10

Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:

A.
Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B.
Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định.
C.
Không dùng cho vật nào cả.
D.
Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 11

Một lực \( \overrightarrow F \)tác dụng vào đầu M của một thanh có trục quay cố định O. Đoạn thẳng nào là tay đòn của lực? 

A.
OM.
B.
MN.
C.
OI
D.
ON.
Câu 12

Một vòng tròn có thể quay quanh trục đối xứng O. Khi có một lực \( \overrightarrow F \) tác dụng lên vòn tròn tại điểm K theo hướng được biểu diễn, thì giá trị của momen lực tính theo trục O của lực này bằng

A.
 F.OK
B.
F.KL.
C.
F.OL.
D.
F.KM.
Câu 13

Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài L có thể quay không ma sát xung quanh trục nằm ngang đi qua đầu O của thanh, mômen quán tính của thanh đối với trục quay này là\( I = \frac{1}{3}m{L^2}\). Khi thanh đang đứng yên thẳng đứng thì một viên bi nhỏ cũng có khối lượng cũng m đang chuyển động theo phương ngang với vận tốc \( \overrightarrow {{v_0}} \) đến va chạm vào đầu dưới thanh (hình vẽ). Sau va chạm thì bi dính vào thanh và hệ bắt đầu quay quanh O với vận tốc góc ω.  Giá trị ω là bao nhiêu ? 

 

A.
\( \frac{{{V_0}}}{{L}}\)
B.
\( \frac{{{V_0}}}{{4L}}\)
C.
\( \frac{{3{V_0}}}{{L}}\)
D.
\( \frac{{3{V_0}}}{{4L}}\)
Câu 14

Cánh tay đòn của một lực đối với trục quay đi qua điểm O trên vật là

A.
đường thẳng nối O và điểm đặt của lực.
B.
khoảng cách từ O đến giá của lực.
C.
khoảng cách từ trọng tâm của vật đến giá của lực.
D.
khoảng cách từ O đến trọng tâm của vật.
Câu 15

Cách nào sau đây không làm thay đổi mức quán tính của một vật quay quanh một trục ?

A.
thay đổi khối lượng của vật
B.
thay đổi vị trí trục quay
C.
thay đổi hình dạng của vật
D.
thay đổi tốc độ góc của vật
Câu 16

Tác dụng làm quay vật của một lực không phụ thuộc vào

A.
Cánh tay của đòn lực         
B.
Độ lớn của lực
C.
Vị trí của trục quay            
D.
Điểm đặt của lực
Câu 17

Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh (Hình 18.6). Khi người ấy tác dụng một lực 100 N vào đầu búa thì đinh bắt đầu chuyển động. Hãy tính lực cản của gỗ tác dụng vào đinh. 

A.
500N
B.
100N
C.
1500N
D.
2000N
Câu 18

Cánh tay đòn của lực bằng

A.
khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực
B.
khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C.
khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D.
khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay
Câu 19

Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi

A.
lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
B.
lực có giá song song với trục quay
C.
lưc có giá cắt trục quay
D.
lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
Câu 20

Chọn câu sai?

A.
Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
B.
Momen lực được đo bằng tích của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C.
Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của vật.
D.
Cánh tay đòn là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 21

Khi một vật rắn quay quanh một trục thì tổng mômen lực tác dụng lên vật có giá trị

A.
bằng không
B.
luôn dương
C.
 luôn âm
D.
khác không.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây đúng với quy tắc mô men lực?

A.
Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng mômen của các lực có khuynh hướng làm vật quay theo chiều ngược lại
B.
Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải bằng hằng số
C.
Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải khác không
D.
Muốn cho một vật có trục quay cố định nằm cân bằng thì tổng mômen của các lực phải là một véctơ có giá đi qua trục quay
Câu 23

Hệ hai lực cân bằng và ba lực cân bằng có chung tính chất

A.
tổng momen lực bằng 0.
B.
cùng giá và cùng độ lớn.
C.
ngược chiều và cùng độ lớ
D.
đồng phẳng và đồng quy
Câu 24

Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là

A.
Quy tắc hợp lực đồng quy
B.
Quy tắc hợp lực song song
C.
Quy tắc hình bình hành
D.
Quy tắc mômen lực
Câu 25

 Cho một thang có khối lượng m = 20kg được dựa vào tường trơn nhẵn dưới góc nghiêng α. Hệ số ma sát giữa thang và sàn là k = 0,6. Một người khối lượng m’= 40kg leo lên thang khi α = 45°. Hỏi người này lên đến vị trí O’ nào trên thang thì thang sẽ bị trượt. Biết chiều dài thang l = 2m.

   A. 

A.
O’ cách A một đoạn 2,9m
B.
 O’ cách A một đoạn 1,9m
C.
O’ cách A một đoạn 2,3m
D.
O’ cách A một đoạn 1,3m
Câu 26

Thanh AB khối lượng m1 = 10kg, chiều dài l = 3m gắn vào tường bởi bản lề A. Đầu B của thanh treo vật nặng m2 = 5kg. Thanh được giữ cân bằng nằm ngang nhờ dây treo CD; góc α = 45°. Tìm lực căng và phản lực tác dụng lên thanh AB biết AC = 2m.

A.
T = 150√2 N và N = 150 N
B.
T = 150√2 N và N = 250 N
C.
T = 150√3 N và N = 250 N
D.
T = 150√3 N và N = 150 N.
Câu 27

Cho một thang có khối lượng m = 20kg được dựa vào tường trơn nhẵn dưới góc nghiêng α. Hệ số ma sát giữa thang và sàn là k = 0,6. Tìm các giá trị của α để thang đứng yên không trượt trên sàn.

A.
α > 40°
B.
α < 40o
C.
α = 40°
D.
α = 50°
Câu 28

Thanh AB được đặt như hình vẽ có đầu A tựa trên sàn, đầu B được treo bởi dây BC. Biết BC = AB = a. Xác định điều kiện của giá trị hệ số ma sát giữa AB và sàn để AB cân bằng. 

A.
k < 0,54
B.
 k = 0,54
C.
k < 0,68
D.
k > 0,58
Câu 29

Thanh AB có khối lượng m = 15kg, đầu A tựa trên sàn nhám, đầu B nối với tường bằng dây BC nằm ngang, góc α = 60°. Độ lớn lực ma sát tác dụng lên thanh AB

A.
\(25N\)
B.
\(21\sqrt3N\)
C.
\(25\sqrt3N\)
D.
\(30N\)
Câu 30

Một thanh nhẹ gắn vào sàn tại B. Tác dụng lên đầu A lực kéo F = 100N theo phương ngang. Thanh được giữ cân bằng nhờ dây AC. Biết α = 30°. Tính lực căng dây AC 

A.
250 N
B.
100 N
C.
 200 N
D.
150 N
Câu 31

Bánh xe có bán kính R = 50cm, khối lượng m = 50kg (hình vẽ). Tìm lực kéo tối thiểu F nằm ngang đặt trên trục để bánh xe có thể vượt qua bậc có độ cao h = 30cm. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10m/s2.

A.
2085 N
B.
1586 N
C.
1238 N
D.
1146 N
Câu 32

Một người dùng búa để nhổ một chiếc đinh, khi người đó tác dụng một lực 50N vào đầu búa thì định bắt đầu chuyển động. Biết cánh tay đòn của lực tác dụng của người đó là 20cm và của lực nhổ đinh khỏi gỗ là 2cm. Hãy tính lực cản của gỗ tác dụng vào đinh.

A.
 500 N
B.
400 N
C.
 350 N
D.
200 N
Câu 33

Một thanh gỗ dài 1,8 m nặng 30 kg, một đầu được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu còn lại được buộc vào một sợi dây và gắn vào trần nhà sao cho phương của sợi dây thẳng đứng và giữ cho tấm gỗ nằm nghiêng hợp với trần nhà nằm ngang một góc 45°. Biết trọng tâm của thanh gỗ cách đầu gắn sợi dây 60 cm. Tính lực căng của sợi dây . Lấy g = 10 m/s2

A.
300 N
B.
200 N
C.
240 N
D.
100 N
Câu 34

Một người nâng một tấm gỗ dài 1,5 m, nặng 30 kg và giữ cho nó hợp với mặt đất nằm ngang một góc 60°. Biết trọng tâm của tấm gỗ cách đầu mà người đó nâng 120 cm, lực nâng vuông góc với tấm gỗ. Tính lực nâng của người đó.

A.
300 N
B.
51,96 N
C.
240 N
D.
30 N
Câu 35

Một thanh chắn đường AB dài 9 m, nặng 30 kg, trọng tâm G cách đầu B một khoảng BG = 6 m. Trục quay O cách đầu A một khoảng AO = 2 m, đầu A được treo một vật nặng. Người ta phải tác dụng vào đầu B một lực F = 100 N để giử cho thanh cân bằng ở vị trí nằm ngang. Tính khối lượng của vật nặng mà người ta đã treo vào đầu

A.
30 kg
B.
40 kg
C.
50 kg
D.
60 kg
Câu 36

Một thanh sắt dài, đồng chất, tiết diện đều, được đặt trên bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi bàn. Tại đầu nhô ra, người ta đặt một lực F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Lấy g = 10 m/s2. Tính khối lượng của thanh.

A.
20 N
B.
 40 N
C.
80 N
D.
120N
Câu 37

hước AB = 100cm, trọng lượng P = 10N, trọng tâm ở giữa thước. Thước có thể quay dễ dàng xung quanh một trục nằm ngang đi qua O với OA = 30cm. Để thước cân bằng và nằm ngang, ta cần treo một vật tại đầu A có trọng lượng bằng bao nhiêu?

A.
4,38 N
B.
5,24 N
C.
6,67 N
D.
9,34 N
Câu 38

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay khi tổng momen của lực tác dụng bằng 0. Điều này chỉ đúng khi mỗi momen lực tác dụng được tính đối với

A.
trọng tâm của vật rắn.
B.
trọng tâm hình học của vật rắn.
C.
cùng một trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa lực
D.
điểm đặt của lực tác dụng.
Câu 39

Một khung ABC có dạng một tam giác đều, có cạnh bằng ℓ, nằm trong mặt phẳng nằm ngang. Tác dụng một lực có độ lớn F nằm trong mặt phẳng nằm ngang và song song với cạnh BC, vào điểm A của khung. Momen của lực F đối với trục quay đi qua C và vuông góc với mặt phẳng khung là

A.
\(F.l\)
B.
\(F.l/2\)
C.
\(F.l\sqrt3\)
D.
\(F.l\sqrt3/2\)
Câu 40

Một cái thước AB đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.6). Một lực F1 = 5 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên điểm C của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình) và cách A 30 cm. Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực tác dụng của trục quay O lên thước có hướng và độ lớn

A.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\)và có độ lớn R = 13 N.
B.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 8 N.
C.
ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 3 N
D.
ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 5 N.
Câu 41

Một cái thước AB = 1 m đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.5). Một lực F1 = 4 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai F2 tác dụng lên đầu B của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình). Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực tác dụng của trục quay O lên thước có hướng và độ lớn

A.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 20 N.
B.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 12 N.
C.
 ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 16 N.
D.
ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}}\) và có độ lớn R = 20 N.
Câu 42

Một cái thước AB đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục quay O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.4). Một lực F1 = 10 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thức hai F2 tác dụng lên điểm C của thước theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình) và cách A 30 cm. Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực F2 có hướng và độ lớn 

A.
bằng 0.
B.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 12 N.
C.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 10 N.
D.
ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 16 N.
Câu 43

Một cái thước AB = 1 m đặt trên mặt bàn nhẵn nằm ngang, có trục qua O cách đầu A một khoảng 80 cm (Hình 18.3). Một lực F1 = 4 N tác dụng lên đầu A theo phương vuông góc với thước và lực thứ hai Ftác dụng lên đầu B của thước và theo phương vuông góc với thước (không vẽ trên hình). Các lực đều nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Nếu thước không chuyển động, thì lực F2 có hướng và độ lớn

A.
 bằng 0
B.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 16 N.
C.
cùng hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 16 N.
D.
ngược hướng với \( \overrightarrow {{F_1}} \) và có độ lớn F2 = 16 N.
Câu 44

Một cái xà nằm ngang chiều dài 10 m trọng lượng 200 N. Một đầu xà gắn vào tường, đầu kia được giữ bằng sợi dây làm với phương nằm ngang góc 60o. Lực căng của sợi dây là

A.
200 N.
B.
100 N.
C.
116 N.
D.
173 N.
Câu 45

Một thanh đồng chất có trọng lượng P được gắn vào tường nhờ một bản lề và được giữ nằm ngang bằng một dây treo thẳng đứng (Hình 18.1). Xét momen lực đối với bản lề. Hãy chọn câu đúng.

A.
Momen của lực căng > momen của trọng lực
B.
 Momen của lực căng < momen của trọng lực
C.
Momen của lực căng = momen của trọng lực
D.
Lực căng của dây = trọng lượng của thanh.
Câu 46

Một thanh sắt dài, đồng chất, tiết diện đều, được đặt trên bàn sao cho 1/4 chiều dài của nó nhô ra khỏi bàn. Tại đầu nhô ra, người ta đặt một lực \( \overrightarrow F \) hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh sắt bắt đầu bênh lên. Hỏi trọng lượng của thanh sắt bằng bao nhiêu ?

A.
20N 
B.
30N
C.
40N
D.
50N
Câu 47

Một thanh dài l = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một đầu thanh được gắn vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia được giữ bằng một dây treo thẳng đứng Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dây là:

A.
6N
B.
5N
C.
4N
D.
3N
Câu 48

Một thanh cứng AB, dài 7 m, có khối lượng không đáng kể, có trục quay O, hai đầu chịu 2 lực F1 và F2 Cho F1= 50 N ; F2 = 200 N và OA = 2 m. Đặt vào thanh một lực F3 hướng lên và có độ lớn 300 N để cho thanh nằm ngang. Hỏi khoảng cách OC ?

A.
1m
B.
2m
C.
3m
D.
4m
Câu 49

Một cần cẩu nâng một thanh AB đồng chất trọng lượng P. Tại vị trí thanh bê tông được giữ cân bằng như hình 18.5 thì lực căng của dây nâng là: 

A.
\(P\cos \frac{\alpha }{2}\)
B.
\( P\sin \frac{\alpha }{2}\)
C.
\( P\tan \frac{\alpha }{2}\)
D.
\( \frac{P}{2}\)
Câu 50

Một thanh dài AO, đồng chất, có khối lượng 1,0 kg. Một đầu O của thanh liên kết với tường bằng một bản lề, còn đầu A được treo vào tường bằng một sợi dây AB. Thanh được giữ nằm ngang và dây làm với thanh một góc αα = 30°. Lấy g = 10 m/s2Tính lực căng của dây.

A.
5N
B.
10N
C.
15N
D.
20N