THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1496
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1506

Ôn tập trắc nghiệm Luyện tập Hiđrocacbon thơm Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken kế tiếp trong dãy đồng đẳng vào lượng dư dung dịch Br2, thấy dung dịch Br2 nhạt màu đồng thời khối lượng bình đựng tăng 7,0 gam. Công thức của 2 anken là

A.
C2H4 và C3H6.
B.
C3H6 và C4H8.
C.
C4H8 và C5H10.
D.
C5H10 và C6H12.
Câu 2

Cho 13,8 gam X có công thức phân tử C7H8 tac dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X mấy đồng phân thõa mãn?

A.
5
B.
4
C.
6
D.
2
Câu 3

Đốt cháy 9,2g một ankyl benzen nào bên dưới đây sẽ thu được 30,8g CO2?

A.
C6H6    
B.
C8H10
C.
C7H8     
D.
C9H12
Câu 4

Dung dịch chính ta dùng phân biệt toluen, benzen, stiren sẽ là?

A.
NaOH    
B.
HCl
C.
Br2    
D.
KMnO4
Câu 5

Để thu được m-nitrotoluen từ benzene thì ta tiến hành theo cách nào?

A.
Bước 1: ankyl hóa; bước 2: nitro hóa.
B.
Bước 1: nitro hóa; bước 2: ankyl hóa.
C.
Thực hiện cả 2 bước đồng thời.
D.
Bước 1: nitro hóa; bước 2: khử nhóm – NO2.
Câu 6

Trùng hợp 10,4 gam stiren được A gồm polistiren và stiren dư. Lượng A tác dụng đủ với 100 ml dung dịch Brom 3M. Tính %H của quá trình?

A.
60%   
B.
70%   
C.
75%     
D.
85%
Câu 7

Đốt chất X nào sau đây để thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ tương ứng 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2.

A.
C2H2   
B.
C4H4    
C.
C6H6    
D.
C8H8
Câu 8

Trùng hợp 10,4 gam stiren được X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml Br2 0,15M rồi cho vào KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot, em hãy tính hiệu suất trùng hợp stiren?

A.
60%. 
B.
75%. 
C.
80%.   
D.
83,33%.
Câu 9

Khối lượng 2,4,6-trinitrotoluen (TNT) điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là bao nhiêu?

A.
45,40 kg  
B.
70,94 kg
C.
18,40 kg     
D.
56,75 kg
Câu 10

Đốt 5,3 gam ankybenzen nào để ta sẽ thu được 8,96 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn ?

A.
C6H6  
B.
C7H8    
C.
C8H8   
D.
C8H10
Câu 11

Đốt một thể tích hơi hợp chất hữu cơ P cần 10 thể tích oxi sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. Tìm CTPT của P?

A.
C4H6O.   
B.
C8H8O.
C.
C8H8.   
D.
C2H2.
Câu 12

Thuốc thử nhận biết 4 chất benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in là gì?

A.
dd Brom và dd AgNO3/NH3
B.
dd AgNO3
C.
dd AgNO3/NH3 và KMnO4
D.
dd HCl và dd Brom
Câu 13

Đốt 1,3 gam A biết A ở thể lỏng có phân tử khối < 115 thu được 4,4 g CO2 và 0,9 g H2O. 1 mol A tác dụng được với 4 mol H2 khi có xúc tác của Ni và với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1:1. Vậy CTCT thu gọn của A là gì?

A.
p-CH3 – C6H4 – CH3
B.
C6H5 – CH = CH2
C.
C6H5 – CH2 – CH =CH2
D.
C6H5CH3
Câu 14

Nếu cho 5,2 g stiren đã bị trùng hợp 1 phần tác dụng vừa đủ với 0,0125 mol brom. Lượng stiren chưa bị trùng hợp chiếm mấy %?

A.
25%   
B.
50%  
C.
52%   
D.
75%
Câu 15

Đốt cháy 0,05 ml hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin và viyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17 rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm mấy gam gam. 

A.
5,85     
B.
3,39  
C.
6,60    
D.
7,30
Câu 16

Cho 19,5 gam benzen tác dụng với 48 gam brom được 27,475 gam brom benzen, em hãy tính %H?

A.
40%    
B.
50%   
C.
60%     
D.
70%
Câu 17

Đốt 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen G, H thu được H2O và 30,36 g CO2. CTPT của G và H lần lượt là gì?

A.
C8H10; C9H14    
B.
C8H10; C9H12
C.
C8H12; C9H14    
D.
C8H14; C9H16
Câu 18

Đốt Hiđrocacbon G, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Nếu 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2. Công thức của G là gì?

A.
C2H2 
B.
C4H4
C.
C6H6  
D.
C8H8
Câu 19

Oxi hoá hết 10,6 gam 1,2-đimetylbenzen cần bao nhiêu lít dung dịch KMnO4 0,5M trong H2SO4 loãng?

A.
0,48 lít.    
B.
0,24 lít.
C.
0,12 lít.   
D.
0,576 lít.
Câu 20

Một hidrocacbon C tác dụng với H2/Ni, t°, theo tỉ lệ 1 : 3 tạo thành hidrocabon no D. Phân tích thành phần nguyên tố của B thấy tỉ lệ khối lượng mC : m= 6 : 1. Tỉ khối của B đối với hidro là 42. Vậy CTPT của C và D lần lượt là gì?

A.
C6H12 và C6H6
B.
C6H6 và C6H12
C.
C6H10 và C6H12
D.
C6H6 và C6H14.
Câu 21

Khi cho clo tác dụng với 78 gam benzen (bột sắt làm xúc tác) người ta thu được 78 gam clobenzen. Hãy tính %H của toàn bộ quá trình phản ứng?

A.
69,33%    
B.
71%
C.
72,33%     
D.
79,33%
Câu 22

Chất mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là 1 trong 4 chất nào sau đây?

A.
benzen     
B.
toluen
C.
propan   
D.
stiren
Câu 23

Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là mấy biết %H = 80%?

A.
13,52 tấn   
B.
10,6 tấn
C.
13,25 tấn   
D.
8,48 tấn
Câu 24

Để oxi hoá hết 10,6 gam o-xylen (1,2-đimetylbenzen) cần mấy lít KMnO4 0,5M trong môi trường H2SO4 loãng biết ta dùng dư 20% so với lượng phản ứng.

A.
0,48 lít.   
B.
0,24 lít
C.
0,12 lít.   
D.
0,576 lít
Câu 25

Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen nào sau đây sẽ thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O?

A.
C6H6   
B.
C7H8
C.
C8H8   
D.
C8H10
Câu 26

Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

A.
0,1  
B.
0,2   
C.
0,4 
D.
0,3
Câu 27

Đốt cháy 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX) thu được 11,2 lít CO2 (đktc) vào 10,8 gam H2O. Công thức của X là

A.
C2H6  
B.
C2H4  
C.
CH4   
D.
C2H2
Câu 28

Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon mạch hở X thu được isopentan. Số công thức cấu tạo có thể có của X là

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 29

Xét một số nhóm thế trên vòng benzen: -CH3; -NH3Cl; -OCH3; -NO2; -COOH; -Cl và -SO3H. Hãy cho biết trong số này có bao nhiêu nhóm định thế vòng benzen ở vị trí meta?

A.
6
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 30

Cho 39 gam benzen vào 100 gam HNO3 63% sau đó thêm axit H2SO4 đặc vào và đun nóng. Tính khối lượng nitrobenzen thu được nếu hiệu suất của phản ứng đạt 80%.

A.
61,5 gam        
B.
49,2 gam
C.
98,4 gam        
D.
123 gam
Câu 31

Cho sơ đồ sau: Benzen (+ HNO(1:1)/H2SO4 đặc, to) → A1 (+Br2(1:1)/Fe, to) → A2.

Hãy cho biết A2 có tên gọi là gì?

A.
1-brom-4-nitrobenzen    
B.
m-brom nitro benzen
C.
1-nitro-3-brom benzen     
D.
p-brom nitro benzen
Câu 32

Cho các nhóm thế sau: -CH3; -NH2; -OH; -NO2; -COOH; -C2H5. Những nhóm thể đẩy electron vào vòng benzen là:

A.
5
B.
3
C.
6
D.
4
Câu 33

Đốt cháy hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng của benzen thu được 9,68 gam CO2. Vậy công thức của 2 aren là:

A.
C7H8 và C8H10
B.
C8H10 và C9H12
C.
C9H12 và C10H14
D.
C6H6 và C7H8
Câu 34

Người ta điều chế polistiren theo sơ đồ sau: benzen (+ C2H4, H+) → etylbenzen → stiren → polistiren. Tính khối lượng benzen cần lấy để có thể điều chế được 104 gam polistiren. Biết hiệu suất chung của quá trình điều chế đạt 60%.

A.
130 gam     
B.
120 gam
C.
140 gam   
D.
150 gam
Câu 35

Hoá chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzen, toluen và stiren?

A.
dung dịch KMnO4      
B.
dung dịch AgNO3/NH3
C.
dung dịch Br2     
D.
khí H2/ xúc tác Ni
Câu 36

Đốt cháy hoàn toàn Hiđrocacbon X, thu đuộc CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ tương ứng 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2. Công thức của X là.

A.
C2H2   
B.
C4H4  
C.
C6H6   
D.
C8H8
Câu 37

Chất X là đồng đẳng của benzen, có công thức đơn giản nhất là C3H4. Công thức phân tử của của X là

A.
C3H4   
B.
C6H8  
C.
C9H12 
D.
C12H16
Câu 38

Cho benzen tác dụng với lượng dư HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc để điều chế nitrobenzen. Khối lượng Nitrobenzen điều chế được từ 19,5 tấn benzen (hiệu suất phản ứng 80%) là

A.
30,75 tấn  
B.
38,44 tấn.
C.
15,60 tấn  
D.
24,60 tấn
Câu 39

Đốt cháy hoàn toàn 5,3 gam ankybenzen X thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A.
C6H6  
B.
C7H8  
C.
C8H8  
D.
C8H10
Câu 40

Đốt cháy hoàn toàn ankybenzen X thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A.
C6H6   
B.
C7H8   
C.
C8H8   
D.
C8H10
Câu 41

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít gồm khí C2H2 và Hiđrocacbon X. Sinh ra 2 lít khí CO2 và 2 lít hơi H2O.(các khí và hơi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức của X là

A.
C2H6  
B.
C2H4 
C.
CH4  
D.
C3H8
Câu 42

Hỗn hợp X có tỉ khối so với Hs là 21,2 gồm propan, propen và propin. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là

A.
20,40 gam 
B.
18,60 gam.
C.
18,96 gam  
D.
16,80 gam
Câu 43

Đốt cháy hoàn toàn 2,65 gam ankybenzen X, thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của X là

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 44

Tiến hành trùng hợp 20,8 gam stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch Br2 0,2M. Phần trăm stiren đã tham gia phản ứng trùng hợp là

A.
25%.  
B.
50%.  
C.
60%. 
D.
75%.
Câu 45

Tiến hành phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và buta – 1,3 – đien (butađien), thu được polime X. Cứ 2,834 gam X phản ứng vừa hết với 1,731 gam Br2. Tỉ lệ số mắt xích (butađien : stiren) trong loại polime trên là

A.
1 : 1.    
B.
1 : 2.   
C.
2 : 3  
D.
1 : 3
Câu 46

PS là loại nhựa chế tạo hộp xốp đựng thức ăn. Hãy tính hệ số polime hóa của loại nhựa này khi biết khối lượng của phân tử bằng 104000.

A.
500   
B.
1000   
C.
800   
D.
1040
Câu 47

Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch

A.
NaOH      
B.
HCl  
C.
Br2    
D.
KMnO4
Câu 48

Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết được các chất sau: benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in

A.
dd Brom và dd AgNO3/NH3     
B.
dd AgNO3
C.
dd AgNO3/NH3 và KMnO4     
D.
dd HCl và dd Brom
Câu 49

Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A.
benzen     
B.
metyl benzen    
C.
vinyl benzen    
D.
p-xilen.
Câu 50

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạp polime?

A.
benzen     
B.
toluen  
C.
3 propan    
D.
stiren