THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1497
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Đạo hàm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2798

Ôn tập trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\) có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng  \(d: y=9 x-25\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 2

Cho hàm số \(y=x^{4}-2 x^{2}+m-2\) có đồ thị (C). Gọi S là tập các giá trị của m sao cho đồ thị (C) có đúng một tiếp tuyến song song với trục Ox . Tổng các phần tử của S là 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 3

Cho đường cong \((C): y=x^{4}-3 x^{3}+2 x^{2}-1\) . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đường cong (C) có hệ số góc bằng 7 ? 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4

Tìm các tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{2 x+1}{x-1}\) biết các tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y=-3x?

A.
\(\begin{aligned} &y=-3 x+11 ; y=-3 x-1 . \end{aligned}\)
B.
\(y=-3 x-6 ; y=-3 x-11 .\)
C.
\(y=-3 x+1\)
D.
\(y=-3 x+6\)
Câu 5

Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị \((C): y=\frac{1}{3} x^{3}-x+\frac{2}{3}\) sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với đường thẳng \(y=-\frac{1}{3} x+\frac{2}{3}\).

A.
\(M\left(-1 ; \frac{4}{3}\right) .\)
B.
\(M(-2 ; 0) . \)
C.
\(M\left(2 ; \frac{4}{3}\right) .\)
D.
\(M(-2 ;-4) .\)
Câu 6

Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\) có đồ thị (C). Tìm số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng \(d: y=9 x-25\).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \((C): y=\frac{2 x+1}{x+2}\) song song với đường thẳng \(\Delta: y=3 x+2\)x là 

A.
\(y=3 x+2 .\)
B.
\( y=3 x-2 .\)
C.
\( y=3 x+14 .\)
D.
\(y=3 x\)
Câu 8

Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-x^{4}+2 x^{2}\) song song với trục hoành là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 9

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-x^{3}+2 x^{2}\) song song với đường thẳng \(y=x ?\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 10

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+1\) biết nó song song với đường thẳng \(y=9 x+6\)

A.
\(\begin{array}{lr} y=9 x+6, y=9 x-6 \end{array}\)
B.
\(y=9 x-26\)
C.
\(y=9 x+26 .\)
D.
\( y=9 x-26, y=9 x+6\)
Câu 11

Cho hàm số \(y=\frac{x^{3}}{3}+3 x^{2}-2\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp
tuyến có hệ số góc k=-9

A.
\(y+16=-9(x+3) .\)
B.
\( y=-9(x+3) .\)
C.
\( y-16=-9(x-3) . \)
D.
\( y-16=-9(x+3)\)
Câu 12

Cho hàm số \(y=\frac{1}{3} x^{3}-2 x^{2}+x+2\) có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: y=-2 x+\frac{10}{3}\) là 

A.
\(\begin{aligned} &y=-2 x+2 \end{aligned}\)
B.
\(y=-2 x-2 \text { . }\)
C.
\(y=-2 x+10, y=-2 x-\frac{2}{3} .\)
D.
\(y=-2 x-10, y=-2 x+\frac{2}{3}\)
Câu 13

Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=-x^{3}+2 x^{2}\) song song với đường thẳng y=x ? 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Cho hàm số \(y=\frac{x-m}{x+1}\) có đồ thị là \(\left(C_{m}\right)\) . Với giá trị nào của m thì tiếp tuyến của \(\left(C_{m}\right)\) tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng \(d: y=3 x+1\)

A.
m=1
B.
m=2
C.
m=-1
D.
m=-2
Câu 15

Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) đồ thị (C). Có bao nhiêu cặp điểm A , B thuộc (C) mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau: 

A.
1
B.
Không tồn tại cặp điểm nào.
C.
Vô số cặp điểm
D.
2
Câu 16

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=f(x)=\sqrt{2 x+1}\) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(x-3 y+6=0\)

A.
\(y=\frac{1}{3} x-1 .\)
B.
\(y=\frac{1}{3} x+1 .\)
C.
\(y=\frac{1}{3} x-\frac{5}{3} .\)
D.
\( y=\frac{1}{3} x+\frac{5}{3} .\)
Câu 17

Cho hàm số \(f(x)=x^{3}-3 x^{2}\) , tiếp tuyến song song với đường thẳng \(y=9 x+5\) của đồ thị hàm số là: 

A.
\(y=9(x+3) .\)
B.
\( y=9(x-3) .\)
C.
\(y=9 x+5 \text { và } y=9(x-3) \)
D.
\( y=9 x+5\)
Câu 18

Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: 9 x-y+7=0\) là 

A.
\(y=9 x+25 .\)
B.
\(y=-9 x-25 .\)
C.
\( y=9 x-25\)
D.
\(y=-9 x+25 .\)
Câu 19

Cho hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+1\)có đồ thị là (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(y=9 x+10\) là 

A.
\(\begin{aligned} &y=9 x+6, y=9 x-28 . \end{aligned}\)
B.
\(y=9 x, y=9 x-26 .\)
C.
\(y=9 x-6, y=9 x-28\)
D.
\(y=9 x+6, y=9 x-26 \text { . }\)
Câu 20

Cho hàm số \(y=\frac{2 x-1}{x+1}\). Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(x+3 y+2=0\) tại điểm có hoành độ 

A.
x=0
B.
x=2
C.
\(\left[\begin{array}{ll} x=0 \\ x=-2 \end{array} . \quad\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l} x=0 \\ x=2 \end{array} .\right.\)
Câu 21

Cho hàm số \(f(x)=\frac{2 x+1}{x-1},(C)\). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng \(y=-3 x\) có phương trình là 

A.
\(\begin{array}{ll} y=-3 x-1 ; y=-3 x+11 . \end{array}\)
B.
\( y=-3 x+10 ; y=-3 x-4 \)
C.
\(y=-3 x+5 ; y=-3 x-5 .\)
D.
\( y=-3 x+2 ; y=-3 x-2\)
Câu 22

Cho hàm số \(y=-x^{3}+3 x^{2}-3\) có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(y=\frac{1}{9} x+2017\) là 

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 23

Cho đồ thị hàm số \(y=x^{3}-3 x(C)\) . Số các tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng \(y=3 x-10\) là 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 24

Có bao nhiêu điểm M thuộc đồ thị hàm số \(f(x)=x^{3}+1\) sao cho tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại M song song với đường thẳng \(d: y=3 x-1 ?\)  

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 25

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) tại điểm có tung độ bằng -2 là:

A.
\(y=3 x+1 .\)
B.
\(y=-3 x-1 . \)
C.
\(y=-3 x+1 .\)
D.
\(y=-3 x+3 .\)
Câu 26

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^{4}-6 x^{2}+5\) tại điểm có hoành độ x = 2 . 

A.
\(y=-8 x-16 .\)
B.
\(y=8 x-19 .\)
C.
\(y=-8 x+16 .\)
D.
\( y=8 x+19 .\)
Câu 27

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) tại điểm A(2;3) có phương trình \(y=a x+b\) . Tính a+b. 

A.
9
B.
5
C.
1
D.
-1
Câu 28

Cho hàm số \(y=x^{4}+2 x^{2}+1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (1;4) là: 
 

A.
\(y=8 x-4 .\)
B.
\(y=x+3 \)
C.
\(y=-8 x+12 .\)
D.
\(y=8 x+4\)
Câu 29

Cho hàm số \(y=-x^{3}+3 x^{2}+9 x-1\) có đồ thị (C). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị (C) là. 

A.
1
B.
6
C.
12
D.
24
Câu 30

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \((H): y=\frac{x-1}{x+2}\)tại giao điểm của (H) và trục hoành là:

A.
\(y=\frac{1}{3}(x-1)\)
B.
\(y=x-3 .\)
C.
\(y=\frac{1}{2}(x-1) \)
D.
\(y=3 x . \)
Câu 31

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{3 x-1}{x-1}\)tại điểm có hoành độ x = 2 là:

A.
\(y=2 x\)
B.
\(y=-2 x+9 .\)
C.
\(y=2 x-9 .\)
D.
\(y=-2 x-9 .\)
Câu 32

Gọi I là giao điểm giữa đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số trên tại I là 

A.
0
B.
-1
C.
-2
D.
-3
Câu 33

Hệ số góc tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số \(y=x^{3}-3 x^{2}+2\).

A.
3
B.
-3
C.
-2
D.
0
Câu 34

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y=x^{2}+x-2\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=-1.\)

A.
\(\begin{array}{llll} x+y-1=0 \end{array}\)
B.
\( x-y-2=0 . \)
C.
\(x+y+3=0 .\)
D.
\(-x-y-1=0\)
Câu 35

Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{x-1}\) có đồ thị (c) Gọi d là tiếp tuyến của (c) tại điểm có tung độ bằng 3. Tìm hệ số góc k của đường thẳng d. 

A.
\(\frac{1}{2}\)
B.
\(-\frac{1}{2}\)
C.
2
D.
-2
Câu 36

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{-x+1}{3 x-2}\) tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung có hệ số góc là 

A.
\(\frac{1}{4}\)
B.
\(\frac{5}{4}\)
C.
\(-\frac{1}{4}\)
D.
1
Câu 37

Cho hàm số \(y=x^{3}-2 x+1\) có đồ thị (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoàng độ bằng 1 bằng 

A.
k=-1
B.
k=1
C.
k=0
D.
k=10
Câu 38

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y=\frac{-x+3}{x-1}\) tại điểm có hoành độ x = 0 là:

A.
\(y=-2 x+3\)
B.
\(y=-2 x-3\)
C.
\(y=2 x-1\)
D.
\(y=2 x+1\)
Câu 39

Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số trên tại điểm có hoành độ \(x_{0}=0\)

A.
\(y=3 x-2 .\)
B.
\(y=-3 x-2 . \)
C.
\(y=3 x\)
D.
\( y=3 x+2\)
Câu 40

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \((C): y=x^{4}-8 x^{2}+9\) tại điểm M có hoành độ bằng -1 

A.
\(y=12 x+14 .\)
B.
\( y=12 x-14 . \)
C.
\( y=12 x+10 .\)
D.
\(y=-20 x-22\)
Câu 41

Cho hàm số \(y=-x^{3}+3 x-2\) có đồ thị (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.  

A.
y=-2 x+1 .
B.
y=2 x+1 .
C.
y=3 x-2 .
D.
y=-3 x-2 .
Câu 42

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị \((C): y=3 x-4 x^{2}\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=0\) là 

A.
y=3x
B.
y=-3x+1
C.
y=x
D.
y=0
Câu 43

Cho hàm số \(y=\frac{x+2}{x-1} . \text { Tính } y^{\prime}(3)\)

A.
\(\begin{aligned} &\frac{5}{2} \end{aligned}\)
B.
\(-\frac{3}{4} \text { . }\)
C.
\(\frac{3}{4} \text { . }\)
D.
\(-\frac{1}{4} \text { . }\)
Câu 44

Cho \(f(x)=x^{5}+x^{3}-2 x-3\). Tính \(f^{\prime}(1)+f^{\prime}(-1)+4 f^{\prime}(0) ?\)

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 45

Đạo hàm của hàm số \(y=5 \sin x-3 \cos x \text { tại } x_{0}=\frac{\pi}{2}\)

A.
1
B.
3
C.
-1
D.
-3
Câu 46

Tính đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{x}+x \text { tại điềm } x_{0}=4\) là: 

A.
\(y^{\prime}(4)=\frac{9}{2} .\)
B.
\(y^{\prime}(4)=6 .\)
C.
\(y^{\prime}(4)=\frac{3}{2} .\)
D.
\( y^{\prime}(4)=\frac{5}{4} .\)
Câu 47

Tính đạo hàm của hàm số \(y=x(x+1)(x+2)(x+3) \text { tại điểm } x_{0}=0\)

A.
5
B.
6
C.
0
D.
-6
Câu 48

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\frac{2 x+7}{x+4} \text { tại } x=2\) ta được

A.
\(f^{\prime}(2)=\frac{1}{36}\)
B.
\(f^{\prime}(2)=-\frac{11}{6}\)
C.
\(f^{\prime}(2)=\frac{3}{4}\)
D.
\(f^{\prime}(2)=\frac{5}{12}\)
Câu 49

Cho hàm số \(y=\frac{4}{x-1}\). Khi đó \(y^{\prime}(-1)\) bằng

A.
-1
B.
-3
C.
1
D.
3
Câu 50

Cho hàm số \(y=\left\{\begin{array}{ll} x^{2}+a x+b & \text { khi } x \geq 2 \\ x^{3}-x^{2}-8 x+10 & \text { khi } x<2 \end{array}\right.\). Biết hàm số có đạo hàm tại điểm x = 2 . Giá trị của \(a^{2}+b^{2}\) bằng 

A.
17
B.
18
C.
20
D.
25