THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1501
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Đạo hàm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2208

Ôn tập trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\left\{\begin{array}{lll} a \sqrt{x} & \text { khi } & 0<x<x_{0} \\ x^{2}+12 & \text { khi } & x \geq x_{0} \end{array}\right. \end{equation}\). Biết rằng ta luôn tìm được một số dương \(x_{0}\) và một số thực a để hàm số f có đạo hàm liên tục trên khoảng \(\begin{equation} (0 ;+\infty) \end{equation}\). Tính giá trị \(\begin{equation} S=x_{0}+a \end{equation}\)

A.
\(S=2(3-2 \sqrt{2}) .\)
B.
\(S=2(1+4 \sqrt{2}) . \)
C.
\(S=2(3-4 \sqrt{2}) .\)
D.
\(S=2(3+2 \sqrt{2})\)
Câu 2

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} (x-1)^{2} & \text { khi } x \geq 0 \\ -x^{2} & \text { khi } x<0 \end{array}\right.\) có đạo hàm tại điểm \(x_{0}=0\) là?

A.
0
B.
1
C.
-2
D.
Không tồn tại.
Câu 3

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại điểm \(x_{0}=2\). Tìm \(\lim\limits _{x \rightarrow 2} \frac{2 f(x)-x f(2)}{x-2}\)

A.
0
B.
\(f^{\prime}(2)\)
C.
\(2 f^{\prime}(2)-f(2)\)
D.
\(f(2)-2 f^{\prime}(2)\)
Câu 4

Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\)

A.
\(y=|x-1| \)
B.
\(y=\sqrt{x^{2}-4 x+5} . \)
C.
\(y=\sin x .\)
D.
\(y=\sqrt{2-\cos x}\)
Câu 5

Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{3-\sqrt{4-x}}{4} & \text { khi } x \neq 0 \\ \frac{1}{4} & \text { khi } x=0 \end{array}\right. \end{equation}\). Tính f'(0)

A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{1}{16}\)
C.
\(\frac{1}{32}\)
D.
Không tồn tại.
Câu 6

\(\begin{equation} \lim _{x \rightarrow 0} \frac{\left(x^{2}+2012\right) \sqrt[7]{1-2 x}-2012}{x}=\frac{a}{b}, \text { với } \frac{a}{b} \end{equation}\) là phân số tối giản, a là số nguyên âm. Tổng a+b bằng 

A.
-4015
B.
-4018
C.
-4016
D.
-4017
Câu 7

Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\left\{\begin{array}{l} a x^{2}+b x+1, x \geq 0 \\ a x-b-1, x<0 \end{array}\right. \end{equation}\). Khi hàm sốf(x) có đạo hàm tại \(\begin{equation} x_{0}=0 \text { . Hãy tính } T=a+2 b \text { . } \end{equation}\)
 

A.
-4
B.
0
C.
-6
D.
4
Câu 8

Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\left\{\begin{array}{lll} a x^{2}+b x & \text { khi } & x \geq 1 \\ 2 x-1 & \text { khi } & x<1 \end{array}\right. \end{equation}\). Để hàm số đã cho có đạo hàm tại x=1 thì \(\begin{equation} 2 a+b \end{equation}\) bằng: 

A.
2
B.
5
C.
-2
D.
-5
Câu 9

Cho hàm số \(\begin{equation} y=f(x)=\left\{\begin{array}{ll} x^{2}+1, & x \geq 1 \\ 2 x, & x<1 \end{array}\right. \end{equation}\).Mệnh đề sai là:

A.
\(\begin{equation} \begin{aligned} &f^{\prime}(1)=2 \end{aligned} \end{equation}\)
B.
\(f \text { không có đạo hàm tại } x_{0}=1 \text { . }\)
C.
\(f^{\prime}(0)=2 .\)
D.
\( f^{\prime}(2)=4\)
Câu 10

\(\begin{equation} \text { Cho } f(x)=x^{2018}-1009 x^{2}+2019 x \text { . Giá trị của } \lim\limits _{\Delta x \rightarrow 0} \frac{f(\Delta x+1)-f(1)}{\Delta x} \text { bằng } \end{equation}\)

A.
1008
B.
1009
C.
2018
D.
2019
Câu 11

\(\begin{equation} \lim \limits_{\Delta x \rightarrow 0} \frac{\Delta y}{\Delta x} \text { của hàm số } f(x)=\sqrt{3 x+1} \text { theo } x \text { là: } \end{equation}\)

A.
\(\frac{3}{\sqrt{3 x+1}} \)
B.
\(\frac{3}{2 \sqrt{3 x+1}} .\)
C.
\(\frac{3 x}{2 \sqrt{3 x+1}} .\)
D.
\(\frac{1}{2 \sqrt{3 x+1}}\)
Câu 12

Cho hàm số \(\begin{equation} f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{\sqrt{3 x+1}-2 x}{x-1} & \text { khi } x \neq 1 \\ \frac{-5}{4} & \text { khi } x=1 \end{array}\right. \text { . Tính } f^{\prime}(1) . \end{equation}\)

A.
Không tồn tại
B.
\(\begin{equation} -\frac{7}{50} \end{equation}\)
C.
\(\begin{equation} -\frac{9}{64} \end{equation}\)
D.
-1
Câu 13

Cho hàm số  \(\begin{equation} f(x)=\frac{3 x}{1+|x|} . \text { Tính } f^{\prime}(0) \end{equation}\)

A.
\(\begin{equation} f^{\prime}(0)=0 . \end{equation}\)
B.
\( f^{\prime}(0)=1 .\)
C.
\(f^{\prime}(0)=\frac{1}{3} .\)
D.
\(f^{\prime}(0)=3 .\)
Câu 14

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn \(f^{\prime}(6)=2\). Giá trị của biểu thức \(\begin{equation} \lim \limits_{x \rightarrow 6} \frac{f(x)-f(6)}{x-6} \end{equation}\) bằng 

A.
\(\begin{equation} \frac{1}{3} \end{equation}\)
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 15

Cho hàm số \(y=x^{3}+1, \text { gọi } \Delta x\) là số gia của đối số tại x và \(\Delta y\) là số gia tương ứng của hàm số, tính \(\frac{\Delta y}{\Delta x} .\)

A.
\(\begin{array}{ll} 3 x^{2}-3 x . \Delta x+(\Delta x)^{3} \end{array}\)
B.
\(3 x^{2}+3 x \cdot \Delta x+(\Delta x)^{2} \)
C.
\(3 x^{2}+3 x \cdot \Delta x-(\Delta x)^{2}\)
D.
\(3 x^{2}+3 x \cdot \Delta x+(\Delta x)^{3}\)
Câu 16

Cho hàm số y = f (x) xác định trên \(\begin{equation} \mathbb{R} \end{equation}\) thỏa mãn  \(\begin{equation} \lim\limits _{x \rightarrow 3} \frac{f(x)-f(3)}{x-3}=2 \end{equation}\). Kết quả đúng là:

A.
\(f^{\prime}(2)=3 .\)
B.
\(f^{\prime}(x)=2 .\)
C.
\(f^{\prime}(x)=3 .\)
D.
\(f^{\prime}(3)=2\)
Câu 17

Tính số gia \( \Delta y\) của hàm số \(\begin{equation} y=\frac{1}{x} \text { theo } \Delta x \text { tại } x_{0}=2 \text { . } \end{equation}\)

A.
\(\begin{equation} \Delta y=\frac{4+\Delta x}{2(2+\Delta x)} . \end{equation}\)
B.
\( \Delta y=\frac{\Delta x}{2(2+\Delta x)} .\)
C.
\( \Delta y=\frac{1}{(\Delta x)^{2}} . \)
D.
\(\Delta y=-\frac{\Delta x}{2(2+\Delta x)}\)
Câu 18

Số gia \(\begin{equation} \Delta y \text { của hàm số } f(x)=x^{4} \text { tại } x_{0}=-1 \end{equation}\) ứng với số gia của biến số \(\begin{equation} \Delta x=1 \end{equation}\) là 

A.
-1
B.
1
C.
2
D.
0
Câu 19

Cho hàm số \(\begin{equation} y=\frac{1}{x} \end{equation}\) . Tính tỉ số \(\begin{equation} \frac{\Delta y}{\Delta x} \text { theo } x_{0} \text { và } \Delta x \end{equation}\) (trong đó \(\begin{equation} \Delta x \end{equation}\) là số gia của đối số tại x0 và \(\begin{equation} \Delta y \end{equation}\) là số gia tương ứng của hàm số) được kết quả là:

A.
\(\begin{equation} \frac{\Delta y}{\Delta x}=-\frac{1}{x_{0}+\Delta x} \end{equation}\)
B.
\(\frac{\Delta y}{\Delta x}=\frac{1}{x_{0}+\Delta x} .\)
C.
\( \frac{\Delta y}{\Delta x}=\frac{1}{x_{0}\left(x_{0}+\Delta x\right)} .\)
D.
\( \frac{\Delta y}{\Delta x}=-\frac{1}{x_{0}\left(x_{0}+\Delta x\right)}\)
Câu 20

Phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số y = x3 + 1 tại x = -1 là

A.
y = 3x + 2 
B.
y = 3x - 2 
C.
y = 3x + 4
D.
y = 3x + 3
Câu 21

Hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}2x\,voi\,x \ge 0\\ - 3x\,voi\,x < 0\end{array} \right.\) không có đạo hàm tại

A.
x = 2
B.
x = 1
C.
x = 0
D.
x = -1
Câu 22

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \sqrt {2x + 1} \), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 1/3.

A.
\(y = \dfrac{x}{2} + \dfrac{5}{3}\)
B.
\(y = \dfrac{x}{3} - \dfrac{5}{3}\)
C.
\(y = \dfrac{x}{3} + \dfrac{5}{3}\)
D.
y = x - 1
Câu 23

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{{x^2} + 4x + 5}}{{x + 2}}\) tại điểm có hoành độ x = 0

A.
\(y = \dfrac{3}{4}x - \dfrac{5}{2}\)
B.
\(y = x + \dfrac{5}{2}\)
C.
\(y = \dfrac{3}{4}x + 1\)
D.
\(y = \dfrac{3}{4}x + \dfrac{5}{2}\)
Câu 24

Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}x\,neu\,x < 0\\{x^2}\,neu\,x \ge 0\end{array} \right.\)

Hãy tính:

a) \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {0^ + }} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) tại x = 0;

b) \(\mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {0^ - }} \dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) tại x = 0.

A.
a) -1; b) 1
B.
a) 1; b) 1
C.
a) 0; b) 0
D.
a) 0; b) 1
Câu 25

Cho hàm số y = sin2x. Tìm \(\dfrac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) tại x = π/4

A.
\( - \dfrac{{2{{\sin }^2}\Delta x}}{{\Delta x}}\)
B.
\(\dfrac{{\sin \Delta x}}{{\Delta x}}\)
C.
\(\dfrac{{2{{\sin }^2}\Delta x}}{{\Delta x}}\)
D.
\(\dfrac{{3{{\sin }^2}\Delta x}}{{\Delta x}}\)
Câu 26

Cho f(x) = 3x2 - 4x + 9

Tìm \(\dfrac{{\Delta f\left( x \right)}}{{\Delta x}}\) tại x = 1.

A.
2 - 3Δx
B.
2 + 3Δx
C.
1 + 3Δx
D.
-2 + 5Δx
Câu 27

Viết phương trình tiếp tuyến của hàm số \(y = {{2x + 1} \over {x - 2}}\) biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng -5

A.
y =  - 5x + 2.
B.
y =  - 5x + 22.
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 28

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\) tại điểm có hoành độ x = -2

A.
y = 24x - 40
B.
y =  - 24x - 40
C.
y =  - 24x + 40
D.
y = 24x + 40
Câu 29

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\) tại điểm (-1; -2) 

A.
y = 9x + 6
B.
y = 9x + 7
C.
y = 9x + 8
D.
y = 9x + 9
Câu 30

\(\text { Đồ thị }(C) \text { của hàm số } y=\frac{3 x+1}{x-1} \text { cắt trục tung tại điểm } A . \text { Tiếp tuyến của }(C) \text { tại điểm } A \text { có }\text { phương trình là: }\)

A.
\(\begin{aligned} &y=-4 x-1 . \end{aligned}\)
B.
\(y=4 x-1.4\)
C.
\(y=5 x-1 .\)
D.
\(y=-5 x-1 \text { . }\)
Câu 31

\(\text { Gọi }(P) \text { là đồ thị của hàm số } y=2 x^{2}-x+3 . \text { Phương trình tiếp tuyến với }(P) \text { tại điểm mà (P) cắt trục tung là: }\)

A.
\(y=-x+3\)
B.
\(y=-x-3\)
C.
\(y=4 x-1\)
D.
\(y=11 x+3\)
Câu 32

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x^{4}}{4}+\frac{x^{2}}{2}-1\) tại điểm có hoành độ \(x_{0}=-1\) bằng 

A.
-2
B.
2
C.
1
D.
Đáp án khác.
Câu 33

Một chất điểm chuyển động theo quy luật \(S(t)=1+3 t^{2}-t^{3}\) . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất khi t bằng bao nhiêu

A.
t=1
B.
t=2
C.
t=3
D.
t=4
Câu 34

Cho đồ thị \((H): y=\frac{2 x-4}{x-3}\). Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại giao điểm của (H) và Ox . 

A.
y=2 x
B.
y=-2 x+4
C.
y=-2 x-4
D.
y=2 x-4
Câu 35

Một vật chuyển động theo quy luật \(s=-\frac{1}{2} t^{3}+6 t^{2}\) với t (giây)là khoảng thời gian từ khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao nhiêu? 

A.
\(102(\mathrm{~m} / \mathrm{s})\)
B.
\(24(\mathrm{~m} / \mathrm{s})\)
C.
\(98(\mathrm{~m} / \mathrm{s})\)
D.
\(57(\mathrm{~m} / \mathrm{s})\)
Câu 36

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm thỏa mãn \(f^{\prime}(6)=2\) Giá trị của biểu thức  \(\lim\limits _{x \rightarrow 6} \frac{f(x)-f(6)}{x-6}\) bằng

A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 37

Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động là \(S=\frac{1}{2} g t^{2}\) trong đó t tính bằng giây (s), S tính bằng mét (m) và \(g=9,8 \mathrm{~m} / \mathrm{s}^{2}\) . Vận tốc của vật tại thời điểm t = 4s là 

A.
\(v=39,2 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
B.
\(v=15,2 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
C.
\(v=27,3 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
D.
\(v=29,1 \mathrm{~m} / \mathrm{s}\)
Câu 38

Tính bằng định nghĩa đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sin 2 x \text { tại } x_{0}=\frac{\pi}{2}\)

A.
-1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39

Đạo hàm của hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{l} \frac{\sqrt{x^{3}-2 x^{2}+x+1}-1}{x-1} \text { khi } x \neq 1 \\ 0 \quad \text { khi } x=1 \end{array}\right.\text { tại điểm } x_{0}=1\)

A.
\(\frac{1}{3}\)
B.
\(\frac{1}{5}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(\frac{1}{4}\)
Câu 40

Tính đạo hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{x^{2}+x+1} \text { tại điểm } x_{0}=2\)

A.
\(\frac{5}{ \sqrt{7}}\)
B.
\(\frac{5}{2 \sqrt{7}}\)
C.
-1
D.
\(\frac{1}{ \sqrt{7}}\)
Câu 41

Tính đạo hàm hàm số sua bằng định nghĩa \((x)=\left\{\begin{array}{l} \frac{\sqrt{x^{3}+x^{2}+1}-1}{x} \text { khi } x \neq 0 \text { tại } x=0 \\ 0 \quad \text { khi } x=0 \end{array}\right.\)

A.
\(-\frac{1}{2}\)
B.
\(\frac{1}{2}\)
C.
-1
D.
0
Câu 42

Tính đạo hàm hàm số sau bằng định nghĩa \(f(x)=\sqrt{x^{2}+1} \text { tại } x=1\)

A.
\(\frac{1}{\sqrt{2}}\)
B.
\(-\frac{1}{\sqrt{2}}\)
C.
1
D.
-1
Câu 43

Tính đọạo hàm hàm số sau bằng định nghĩa: \(f(x)=2 x^{3}+1 \text { tại } x=2\)

A.
21
B.
22
C.
23
D.
24
Câu 44

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {x - 1}  + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\)

A.
\(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }}\)
B.
\(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }}- \frac{1}{{\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}\)
C.
\(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} + \frac{{ - 1}}{{2\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}\)
D.
\(\frac{1}{{2\sqrt {x - 1} }} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} \left( {x - 1} \right)}}\)
Câu 45

Đạo hàm của hàm số sau là đa thức bậc mấy: y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3).

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 46

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{2x + 1}}{{x - 1}}} \right)^3}\)

A.
\(- \frac{{3{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
B.
\(\frac{{3{{\left( {2x + 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
C.
\(- \frac{{3{{\left( {2x - 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
D.
\(\frac{{3{{\left( {2x- 1} \right)}^2}}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^4}}}\)
Câu 47

Tính đạo hàm của hàm số sau: y = (x– x + 1)3.(x2 + x + 1)2

A.
(x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)
B.
(x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[(2x + 3)(x + x2)]
C.
(x2 – x + 1)2(x2 + x + 1)[3(2x - 1) + 2(2x + 1)]
D.
Tất cả sai
Câu 48

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{1 + x - {x^2}}}{{1 - x + {x^2}}}\)

A.
\(\frac{{2 - 4x + {x^2} + {x^3}}}{{{{\left( {1 + x + {x^2}} \right)}^2}}}\)
B.
\(\frac{{2 - 4x + {x^2} + {x^3}}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\)
C.
\(\frac{{2 - 4x - {x^2} + {x^3}}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\)
D.
\(\frac{{2 - 4x + {x^2} - {x^3}}}{{{{\left( {1 - x + {x^2}} \right)}^2}}}\)
Câu 49

Cho hàm số: \(f\left( x \right) =  - \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} + mx - 5\). Tập hợp các giá trị của m thoả mãn f'(x) ≤ 0,∀x∈R

A.
\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right]\)
B.
\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right)\)
C.
\(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
D.
\(\left[ { - \frac{1}{4}; + \infty } \right)\)
Câu 50

Đạo hàm của hàm số:\(f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{x^3} - 8}}\) bằng biểu thức nào sau đây?

A.
\(\frac{{3x + 2}}{{3{x^2}}}\)
B.
\(\frac{{ - 1}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
C.
\(\frac{ 1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\)
D.
\(\frac{{2x + 2}}{{{{\left( {{x^3} - 8} \right)}^2}}}\)