ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 8
Tính đạo hàm của hàm số \(y=(x^{7}+x)^{2}\)
Đạo hàm của hàm số \(y=(x+1) \sqrt{x^{2}+x+1}\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\sin ^{2}(3 x+1)\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\sqrt{3 x+2 \tan x}\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{2-2 x+x^{2}}{x^{2}-1}\) là:
Tìm đạo hàm của hàm số \(y=\frac{3}{(2 x+5)^{2}}\)
Đạo hàm của hàm số \(y=x \sqrt{x^{2}+1}\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{a x^{2}+b x+c}{a^{\prime} x+b^{\prime}}, a a^{\prime} \neq 0\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{a x+b}{c x+d}, a c \neq 0\) là?
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x^{2}-x+1}{x-1}\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{2 x+1}{x+2}\) là:
Đạo hàm của hàm số \(y=-\frac{x^{3}}{3}+2 x^{2}+x-1\) là
Đạo hàm của hàm số \(y=x^{4}-3 x^{2}+2 x-1\) là