ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất Toán Lớp 10 Phần 1
Giải bất phương trình \(\frac{1-3 x}{1+2 x} \leq-2\)
Giải các bất phương trình sau: \(8 x-5>\frac{15 x-8}{2}\)
Giải bất phương trình \(\frac{x+7}{(x+2)(2 x-1)}>0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2-x}{3 x+6}<0\)
Tìm tập xác định của hàm số \(f(x)=\sqrt{4-x^{2}}\)
Giải bất phương trình \(x^{3}+x^{2}-5 x+3 \leq 0\)
Giải bất phương trình \((x+2)^{2}(x-1)(x+3)<0\)
Giải bất phương trình \((x+1)(x-2)(10-2 x) \leq 0\)
Giải bất phương trình \((2 x+1)(x+5) \geq 0\)
Giải bất phương trình \((x+1)(2-x)>0\)
Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2\le0\)
Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2<0\)
Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2\ge 0\)
Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2>0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}\le 0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}<0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}\ge0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}>0\) ta được
Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}\le 0\) là
Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}<0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}\ge0\)
Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}>0\)
Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}\le 0\)
Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}<0\)
Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}\ge 0\)
Giải bất phương trình \((3 x-1)(2-x)<0\)
Giải bất phương trình \((3 x-1)(2-x)>0\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3 \\ x-m \leq 0 \end{array}\right.\) có nghiệm duy nhất
Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{c} m(m x-1)<2 \\ m(m x-2) \geq 2 m+1 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3(x-6)<-3 \\ \frac{5 x+m}{2}>7 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1>0 \\ x-m<2 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m^{2}(x-2)+m+x \geq 0\) có nghiệm \(x \in[-1 ; 2]\)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m^{2}(x-2)-m x+x+5<0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in[-2018 ; 2] .\)
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2 x-m<3(x-1)\) có tập nghiệm là \((4 ;+\infty)\)
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m(2 x-1) \geq 2 x+1\) có tập nghiệm là \([1 ;+\infty)\)
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(m x+6<2 x+3 m \text { với } m<2\) . Hỏi tập hợp nào sau đây là
phần bù của tập S ?
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m^{2} x-1<m x+m\) có nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left(m^{2}+m-6\right) x \geq m+1\) có nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m(x-1)<3-x\) có nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m(x-1)<2 x-3\) có nghiệm.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m(x-m) \geq x-1\) có tập nghiệm là \((-\infty ; m+1]\)
Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {5 - 8x} \right| \le 1\) là
Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\) là
Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 4}}{{(x - 2)(2x + 3)}}\). Tìm các khoảng mà trong đó \(f(x)\) nhận giá trị dương
Giải bất phương trình \(|x + 2| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\).
Giải bất phương trình: \(|5 - 8x| \le 11\)
Giải bất phương trình \(|x - 3| > - 1\)
Giải bất phương trình: \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\)
Giải bất phương trình sau
\(\dfrac{3}{{2 - x}} < 1\)
Tìm x để biểu thức \(f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)( - 2x + 7)\) bé hơn 0.