THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1511
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5356

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Giải bất phương trình \(\frac{1-3 x}{1+2 x} \leq-2\)

A.
\({S}=\left[-3 ;-\frac{1}{2}\right)\)
B.
\({S}=\left[-3 ;-\frac{1}{2}\right]\)
C.
\(S=\left(-\infty;-\frac{1}{2}\right)\)
D.
\({S}=\left[-3 ;+\infty\right)\)
Câu 2

Giải các bất phương trình sau: \(8 x-5>\frac{15 x-8}{2}\)

A.
\({S}=(2 ;3)\)
B.
\({S}=(-2 ;+\infty)\)
C.
\({S}=(2 ;+\infty)\)
D.
\({S}=(1 ;+\infty)\)
Câu 3

Giải bất phương trình \(\frac{x+7}{(x+2)(2 x-1)}>0\)

A.
\( S=(-7;-2) \cup\left(\frac{1}{2};+\infty\right)\)
B.
\( S=\left(\frac{1}{2};+\infty\right)\)
C.
\(S=(-7 ;-2) \)
D.
\(S=(-2; \frac{1}{2})\)
Câu 4

Giải bất phương trình \(\frac{2-x}{3 x+6}<0\)

A.
\(S=(-\infty ;-2) \)
B.
\(S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty) \text { . }\)
C.
\(S=(-2;2)\)
D.
\(S=(2 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 5

Tìm tập xác định của hàm số \(f(x)=\sqrt{4-x^{2}}\)

A.
\(D=[-2 ; 2]\)
B.
\(D=[-1 ; 1]\)
C.
\(D=[0 ; 2]\)
D.
\(D=[0 ; 1]\)
Câu 6

Giải bất phương trình \(x^{3}+x^{2}-5 x+3 \leq 0\)

A.
\(S=[=3;1]\)
B.
\(S=(1;3)\)
C.
\(S=(-\infty ;-3]\)
D.
\(S=(-\infty ;1)\)
Câu 7

Giải bất phương trình \((x+2)^{2}(x-1)(x+3)<0\)

A.
\(S=(-2;1)\)
B.
\(S=(-3;1)\)
C.
\(S=(-3;+\infty)\)
D.
\(S=(-3;2)\)
Câu 8

Giải bất phương trình \((x+1)(x-2)(10-2 x) \leq 0\)

A.
\(S=[5 ;+\infty)\)
B.
\(S=[-1 ; 2] \cup[5 ;+\infty)\)
C.
\(S=[-1 ; 2] \)
D.
\(S=[-1 ; 2) \cup(5 ;+\infty)\)
Câu 9

Giải bất phương trình  \((2 x+1)(x+5) \geq 0\)

A.
\(S=(-\infty ;-5] \cup\left[-\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
B.
\(S=(-\infty ;-5] \)
C.
\(S=[-5;-\frac{1}{2} )\)
D.
\(S=[-5;-\frac{1}{2} ]\)
Câu 10

Giải bất phương trình \((x+1)(2-x)>0\)

A.
\(S=(-\infty;1]\cup[2;+\infty)\)
B.
\(S=(-1;2)\)
C.
\(S=(-\infty;1)\cup(2;+\infty)\)
D.
\(S=(-1: 2]\)
Câu 11

Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2\le0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right] \cup[1 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left[-\frac{2}{3} ; 1\right]\)
C.
\(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right]\)
D.
\(S=\left[-\frac{2}{3} ; 1\right)\)
Câu 12

Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2<0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left(-\frac{2}{3} ; 1\right)\)
C.
\(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right)\)
D.
\(S=\left(-\frac{2}{3} ; 1\right)\cup(1 ;+\infty)\)
Câu 13

Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2\ge 0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right] \cup[1 ;+\infty)\)
B.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right] \)
C.
\(S=\left[-\frac{2}{3} ; 1\right] .\)
D.
\(S=[1 ;+\infty)\)
Câu 14

Giải bất phương trình \(3 x^{2}-x-2>0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \)
B.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right]\)
D.
\(S=\left(-\frac{2}{3} ; 1\right) .\)
Câu 15

Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}\le 0\)

A.
\((-1 ; 2) \cup[11 ;+\infty) \text { . }\)
B.
\(S=(-\infty;-1)\)
C.
\((-1 ; 2) \)
D.
\(S=(-\infty;-1) \cup(2; 11]\)
Câu 16

Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}<0\)

A.
\(S=(11 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-1 ; 2) \cup(11 ;+\infty)\)
C.
\(S=(-\infty;-1) \cup(2; 11)\)
D.
\(S=(2; 11)\)
Câu 17

Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}\ge0\)

A.
\(S=[-1 ; 2] \cup[11 ;+\infty) \text { . }\)
B.
\(S=(-1 ; 2)\)
C.
\(S=[-1 ; 2]\)
D.
\(S=(-1 ; 2) \cup[11 ;+\infty) \text { . }\)
Câu 18

Giải bất phương trình \(\frac{2}{x+1}+\frac{3}{4-2 x}>0\) ta được

A.
\(S=(-1 ; 2) \cup(11 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-1 ; \frac{3}{2}) \cup(11 ;+\infty)\)
C.
\(S=(-1 ; \frac{3}{2})\)
D.
\(S=(-1 ;1 ) \cup(\frac{3}{2} ;+\infty)\)
Câu 19

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}\le 0\)

A.
\(S=[3 ; 5]\)
B.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right] \cup(3 ; 5)\)
C.
\(S=(3 ; 5)\)
D.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right] \cup[3 ; 5]\)
Câu 20

Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}<0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \cup(3 ; 5)\)
B.
\(S=\left(-\infty ;-2 \right) \cup(3 ; 5)\)
C.
\(S=(3 ; 5)\)
D.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \)
Câu 21

Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}\ge0\)

A.
\(x \in\left[-\frac{1}{2} ; 3\right) \)
B.
\(x \in\left[-\frac{1}{2} ; 3\right] \cup[5 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(-\frac{1}{2} ; 3\right) \cup(5 ;+\infty)\)
D.
\(x \in\left[-\frac{1}{2} ; 3\right) \cup(5 ;+\infty)\)
Câu 22

Giải bất phương trình \(\frac{2 x+1}{(6-2 x)(5-x)}>0\)

A.
\(x \in\left(\frac{1}{2} ; 3\right) \cup(5 ;+\infty)\)
B.
\(x \in\left(-\frac{1}{2} ; 3\right) \cup(5 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(-\frac{1}{2} ; 3\right]\)
D.
\(x \in\left(-\frac{1}{2} ; 3\right)\)
Câu 23

Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}\le 0\)

A.
\(x \in\left(-1 ; \frac{5}{3}\right)\)
B.
\(x \in\left(-1 ; \frac{5}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left[-1 ; \frac{5}{3}\right] \cup(2 ;+\infty)\)
D.
\(x \in\left[-1 ; \frac{5}{3}\right] \cup[2 ;+\infty)\)
Câu 24

Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}<0\)

A.
\(x \in\left(-1 ; \frac{5}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(x \in\left(-1 ; \frac{1}{3}\right) \)
C.
\(x \in\left(-1 ; \frac{1}{3}\right]\)
D.
\(x \in\left(-1 ; \frac{5}{3}\right]\)
Câu 25

Giải bất phương trình \(\frac{(x+1)(3 x-5)}{-2 x+4}\ge 0\)

A.
\(x \in(-\infty ;-1] \cup\left[\frac{5}{3} ; 2\right]\)
B.
\(x \in(-\infty ;-1] \cup\left[\frac{5}{3} ; 2\right)\)
C.
\(x \in(-\infty ;-1] \)
D.
\(x \in(-\infty ;-1)\)
Câu 26

Giải bất phương trình \((3 x-1)(2-x)<0\)

A.
\(x \in\left(-\infty ;- \frac{1}{3}\right)\)
B.
\(x \in (2 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right)\)
D.
\(x \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
Câu 27

Giải bất phương trình \((3 x-1)(2-x)>0\)

A.
\(x \in\left(-\frac{1}{3} ; 2\right)\)
B.
\(x \in\left(\frac{1}{3} ; 2\right)\)
C.
\(x \in\left(\frac{1}{3} ; +\infty\right)\)
D.
\(x \in\left(-\infty;\frac{1}{3} \right)\)
Câu 28

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \geq 3 \\ x-m \leq 0 \end{array}\right.\) có nghiệm duy nhất

A.
m>2
B.
m=2
C.
m<2
D.
\(m \leq 2\)
Câu 29

Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{c} m(m x-1)<2 \\ m(m x-2) \geq 2 m+1 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m<\frac{1}{3} .\)
B.
\(0 \neq m<\frac{1}{3}\)
C.
\(m \neq 0\)
D.
m<0
Câu 30

Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3(x-6)<-3 \\ \frac{5 x+m}{2}>7 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m>-11
B.
\(m \geq-11\)
C.
\(m \le-11\)
D.
m<-11
Câu 31

Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1>0 \\ x-m<2 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
\(m<-\frac{3}{2} . \)
B.
\(m \leq-\frac{3}{2} .\)
C.
\(m>-\frac{3}{2} . \)
D.
\(m \geq-\frac{3}{2} .\)
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m^{2}(x-2)+m+x \geq 0\) có nghiệm \(x \in[-1 ; 2]\)

A.
\(m \geq-2\)
B.
\(m \le-2\)
C.
m=-2
D.
\(m \geq-1\)
Câu 33

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m^{2}(x-2)-m x+x+5<0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in[-2018 ; 2] .\)
 

A.
\(m<\frac{7}{2} . \)
B.
\(m=\frac{7}{2} .\)
C.
\( m>\frac{7}{2} . \)
D.
\( m \in \mathbb{R} .\)
Câu 34

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2 x-m<3(x-1)\) có tập nghiệm là \((4 ;+\infty)\)

A.
\(m \neq -1\)
B.
m>1
C.
m<1
D.
m=-1
Câu 35

Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m(2 x-1) \geq 2 x+1\) có tập nghiệm là \([1 ;+\infty)\)

A.
m=-1
B.
m=1
C.
m=2
D.
m=3
Câu 36

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(m x+6<2 x+3 m \text { với } m<2\) . Hỏi tập hợp nào sau đây là
phần bù của tập S ?

A.
\((3 ;+\infty) .\)
B.
\([3 ;+\infty) .\)
C.
\((-\infty ; 3) .\)
D.
\((-\infty ; 3]\)
Câu 37

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m^{2} x-1<m x+m\) có nghiệm.

A.
m=1.
B.
m=0
C.
m=0;m=1.
D.
\(m \in \mathbb{R}\)
Câu 38

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left(m^{2}+m-6\right) x \geq m+1\) có nghiệm.

A.
\(m \neq 2 . \)
B.
\(m \neq 2 \text { và } m \neq 3 . \)
C.
\(m \in \mathbb{R} . \)
D.
\(m \neq 3 .\)
Câu 39

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m(x-1)<3-x\) có nghiệm.

A.
\(m \neq 1 .\)
B.
m=1
C.
\(m \in \mathbb{R} .\)
D.
\(m \neq 3 .\)
Câu 40

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m(x-1)<2 x-3\) có nghiệm.

A.
\(m \neq 2\)
B.
m>2
C.
m=2
D.
m<2
Câu 41

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m(x-m) \geq x-1\) có tập nghiệm là \((-\infty ; m+1]\)

A.
m=1
B.
m>1
C.
m<1
D.
\(m\ge 1\)
Câu 42

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {5 - 8x} \right| \le 1\) là

A.
\((\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4})\)
B.
\(\left[ {\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{4}} \right]\)
C.
\(\left[ {\dfrac{3}{4}} \right.; + \infty )\)
D.
\(( - \infty ;\left. {\dfrac{1}{2}} \right]\)
Câu 43

Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\) là

A.
\( - 2 < x \le 1;x > 2\)
B.
\( - 2 < x \le 1\);\(x \ge 2\)
C.
\(x \le  - 2; - 1 \le x \le 2\)
D.
\(x \le  - 2\);\( - 1 \le x < 2\)
Câu 44

Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 4}}{{(x - 2)(2x + 3)}}\). Tìm các khoảng mà trong đó \(f(x)\) nhận giá trị dương

A.
\(( - \infty ; - 2)\) và \(( - \dfrac{3}{2}; + \infty )\)
B.
\(( - \infty ; - 2)\), \(( - \dfrac{3}{2};2)\) và \((2, + \infty )\)
C.
\(( - 2; - \dfrac{3}{2})\)
D.
\(( - 2; - \dfrac{3}{2})\) và \(( - \dfrac{3}{2};2)\)
Câu 45

Giải bất phương trình \(|x + 2| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\).

A.
x > 3
B.
x < 2
C.
S = R
D.
Bất phương trình vô nghiệm.
Câu 46

Giải bất phương trình: \(|5 - 8x| \le 11\)

A.
\(\dfrac{{ 1}}{4} \le x \le 2\).
B.
\(\dfrac{{ - 1}}{4} \le x \le 2\).
C.
\(\dfrac{{  3}}{4} \le x \le 2\).
D.
\(\dfrac{{ - 3}}{4} \le x \le 2\).
Câu 47

Giải bất phương trình \(|x - 3| >  - 1\)

A.
x < 3
B.
x > 2
C.
R
D.
x < 1
Câu 48

Giải bất phương trình: \(\dfrac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\)

A.
\(S = \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
B.
\(S = \left( { - 3; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
C.
\(S = \left( { - 2;  1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
D.
\(S = \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right)\).
Câu 49

Giải bất phương trình sau

\(\dfrac{3}{{2 - x}} < 1\)

A.
\(x <   1,x > 2\)
B.
\(x <  - 1,x > 3\)
C.
\(x <  - 1,x > 2\)
D.
\(x <  - 2,x > 2\)
Câu 50

Tìm x để biểu thức \(f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)( - 2x + 7)\) bé hơn 0.

A.
\(x \in ( - 2;\dfrac{1}{4})\)
B.
\(x \in ( - \infty ; - 2),x \in (\dfrac{1}{4};\dfrac{5}{3}),x \in (\dfrac{7}{2}; + \infty )\)
C.
\(x \in (\dfrac{5}{3};\dfrac{7}{2})\)
D.
\(x =  - 2,x = \dfrac{1}{4},x = \dfrac{5}{3},x = \dfrac{7}{2}\)