THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1515
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5382

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho biểu thức \(f(x) = \dfrac{3}{{2x - 1}} - \dfrac{1}{{x + 2}}\). Tìm x để f(x) > 0.

A.
\(x \in ( - 7; - 2)\) hoặc \(x \in (\dfrac{1}{2}; + \infty )\)
B.
\(x \in ( - \infty ; - 7)\)
C.
\(x \in ( - 2; \dfrac{1}{2} )\)
D.
\(x =  - 2,x = \dfrac{1}{2}\)
Câu 2

Bất phương trình \(\frac{x+4}{x^{2}-9}-\frac{2}{x+3}<\frac{4 x}{3 x-x^{2}}\) có nghiệm nguyên lớn nhất là :

A.
x=2
B.
x=-2
C.
x=1
D.
x=-1
Câu 3

Bất phương trình \(\frac{1}{x+1}<\frac{1}{(x-1)^{2}}\) có tập nghiệm S là  

A.
\(T=(-\infty ;-1) \cup(0 ; 1) \cup[1 ; 3]\)
B.
\(T=[-1 ; 0) \cup(-3 ;+\infty)\)
C.
\(T=(-\infty ;-1) \cup(0 ; 1) \cup(1 ; 3)\)
D.
\(T=(-1 ; 0] \cup(-3 ;+\infty)\)
Câu 4

Bất phương trình \(\frac{1}{x}+\frac{2}{x+4}<\frac{3}{x+3}\) có tập nghiệm là 

A.
\(S=(-\infty ;-12) \cup(-4 ; 3) \cup(0 ;+\infty)\)
B.
\(S=[-12 ;-4) \cup(-3 ; 0)\)
C.
\(S=(-\infty ;-12) \cup[-4 ; 3] \cup(0 ;+\infty)\)
D.
\(S=(-12 ;-4) \cup(-3 ; 0)\)
Câu 5

Bất phương trình \(\frac{2 x}{x+1}-\frac{1}{x-1} \leq 2\) có tập nghiệm là:

A.
\(S=\left(-1 ; \frac{1}{3}\right] \cup(1 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ;-1] \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(S=\left(-1 ; \frac{1}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
D.
\(S=(-\infty ;-1] \cup\left(\frac{1}{3} ; 1\right)\)
Câu 6

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{4 x-2}{6-2 x} \geq 0\) là

A.
\(S=[2 ; 3)\)
B.
\(S=[2 ; 3]\)
C.
\((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty) \)
D.
\((-\infty ; 2] \cup(3 ;+\infty)\)
Câu 7

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{4-x}{-3 x+6} \leq 0\)

A.
\((2 ; 4]\)
B.
\((-\infty ; 2) \cup[4 ;+\infty) .\)
C.
\([2 ; 4]\)
D.
\((2 ; 4)\)
Câu 8

Bất phương trình \(\frac{3}{x} \geq 1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên? 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
Vô số
Câu 9

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{(x-1)(2 x-5)(x+1)}{x+4}<0 \text { là } S=(a ; b) \cup(c ; d)\) . Khi đó \(a+b+c+d\) bằng 

A.
\(-\frac{3}{2}\)
B.
1
C.
-2
D.
\(\frac{5}{2}\)
Câu 10

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-2}{x+1} \geq \frac{x+1}{x-2}\) là:

A.
\(\left(-1 ; \frac{1}{2}\right] \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{2} ; 2\right) .\)
C.
\((-\infty ;-1) \cup\left[\frac{1}{2} ; 2\right)\)
D.
\(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
Câu 11

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x}>1\) là:

A.
\((-\infty ; 1)\)
B.
\((1 ;+\infty)\)
C.
\((-\infty ; 0) \cup(1 ;+\infty)\)
D.
\((0 ; 1)\)
Câu 12

Bất phương trình \(\frac{1}{x-2} \geq 1\) có tập nghiệm S là

A.
\(S=(-\infty ; 3]\)
B.
\(S=(-\infty ; 3)\)
C.
\(S=(2 ; 3]\)
D.
\([2 ; 3]\)
Câu 13

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x+1}{2-x} \geq 2\) là?

A.
\([1 ; 2)\)
B.
\((1 ; 2)\)
C.
\([-3 ; 1)\)
D.
\([1 ; 2]\)
Câu 14

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \((x-1) \sqrt{x(x+2)} \geq 0\) là

A.
-2
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 15

Tập nghiệm của bất phương trình \(2 x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là:

A.
Một khoảng 
B.
Hợp của hai khoảng.
C.
Hợp của ba khoảng.
D.
Toàn trục số.
Câu 16

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \((3 x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0\) là

A.
-9
B.
-6
C.
-4
D.
8
Câu 17

Hỏi bất phương trình \((2-x)(x+1)(3-x) \leq 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương? 

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 18

Tập nghiệm \(S=(-\infty ; 3) \cup(5 ; 7)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.
\((x+3)(x-5)(14-2 x) \leq 0\)
B.
\((x-3)(x-5)(14-2 x)>0\)
C.
\((x-3)(x-5)(14-2 x)<0\)
D.
\((x+3)(x-5)(14-2 x)<0\)
Câu 19

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(x(x-2)(x+1)>0\)?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 20

Tập nghiệm \(S=[0 ; 5]\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.
\(x(x-5)<0\)
B.
\(x(x-5) \leq 0\)
C.
\(x(x-5) \geq 0\)
D.
\(x(x-5)>0\)
Câu 21

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \((x+3)(x-1) \leq 0\) là:

A.
1
B.
-4
C.
-5
D.
4
Câu 22

Tập nghiệm \(S=(-4 ; 5)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.
\(\begin{aligned} &(x+4)(x+5)<0 \end{aligned}\)
B.
\((x+4)(5 x-25)<0\)
C.
\((x+4)(5 x-25) \geq 0 . \)
D.
\((x-4)(x-5)<0\)
Câu 23

Tập nghiệm của bất phương trình \((2 x+8)(1-x)>0\) có dạng \((a ; b)\) Khi đó b-a bằng  

A.
3
B.
5
C.
9
D.
Không giới hạn.
Câu 24

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình \((2-x)(x+1)(3-x) \leq 0\) là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25

Tập nghiệm của bất phương trình \((x+2)(5-x)<0\) là:

A.
\([5 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-2) \cup(5 ;+\infty)\)
C.
\((-2 ; 5)\)
D.
\((-5 ;-2)\)
Câu 26

Tập nghiệm của bất phương trình \((x-1)(x-3) \leq 0\) là

A.
\((-\infty ; 1] \cup[3 ;+\infty)\)
B.
\([3 ;+\infty)\)
C.
\(\mathbb{R}\)
D.
\([1 ; 3]\)
Câu 27

Cho biểu thức \(f(x)=(x-2)(x+1)\). Mệnh đề nào sau đây đúng? 

A.
\(f(x)>0 \Leftrightarrow x \in[-1 ; 2]\)
B.
\(f(x)<0 \Leftrightarrow x \in(-1 ; 2)\)
C.
\(f(x)>0 \Leftrightarrow x \in(-1 ; 2)\)
D.
\(f(x)<0 \Leftrightarrow x \in(-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)\)
Câu 28

Cho a b , là các số thực dương, khi đó tập nghiệm của bất phương trình \((x-a)(a x+b) \geq 0\)

A.
\(\begin{array}{l} (-\infty ; a) \cup\left(\frac{b}{a} ;+\infty\right) \end{array}\)
B.
\(\left[-\frac{b}{a} ; a\right]\)
C.
\(\left(-\infty ;-\frac{b}{a}\right] \cup[a ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ;-b) \cup(a ;+\infty) .\)
Câu 29

Cho biểu thức \(f(x)=\frac{(x-3)(x+2)}{x^{2}-1}\) . Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn
bất phương trình \(f(x)<1 ?\) 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Cho biểu thức \(f(x)=\frac{1}{x}+\frac{2}{x+4}-\frac{3}{x+3}\). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x)<0\)

A.
\(x \in(-12 ;-4) \cup(-3 ; 0)\)
B.
\(x \in\left(-\frac{11}{5} ;-\frac{1}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(-\infty ;-\frac{11}{5}\right] \cup\left(-\frac{1}{3} ; 2\right)\)
D.
\(x \in\left(-\infty ;-\frac{11}{5}\right) \cup\left(-\frac{1}{3} ; 2\right)\)
Câu 31

Cho biểu thức \(f(x)=\frac{-4}{3 x+1}-\frac{3}{2-x}\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x)>0\) là

A.
\(x \in\left(-\frac{11}{5} ;-\frac{1}{3}\right) \cup[2 ;+\infty)\)
B.
\(x \in\left(-\frac{11}{5} ;-\frac{1}{3}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(-\infty ;-\frac{11}{5}\right] \cup\left(-\frac{1}{3} ; 2\right)\)
D.
\(x \in\left(-\infty ;-\frac{11}{5}\right) \cup\left(-\frac{1}{3} ; 2\right)\)
Câu 32

Cho biểu thức \(f(x)=1-\frac{2-x}{3 x-2}\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \leq 0\) là

A.
\(x \in\left(\frac{2}{3} ; 1\right)\)
B.
\(x \in\left(-\infty ; \frac{2}{3}\right) \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(x \in\left(\frac{2}{3} ; 1\right]\)
D.
\(x \in(-\infty ; 1) \cup\left(\frac{2}{3} ;+\infty\right)\)
Câu 33

Với x thuộc tập nào dưới đây thì biểu thức \(f(x)=\frac{2-x}{2 x+1}\) không âm?

A.
\(S=\left(-\frac{1}{2} ; 2\right)\)
B.
\(S=\left(-\frac{1}{2} ; 2\right]\)
C.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \cup[2 ;+\infty)\)
Câu 34

Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 

A.
\(f(x)=x-2\)
B.
\(f(x)=2-4 x\)
C.
\(f(x)=16-8 x\)
D.
\(f(x)=-x-2\)
Câu 35

Cho \(f(x), g(x)\) là các hàm số xác định trên \(\mathbb{R}\) , có bảng xét dấu như sau: 

Khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{f(x)}{g(x)} \geq 0\) là

A.
\([1 ; 2]\)
B.
\([1 ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
C.
\([1 ; 2) \cup[3 ;+\infty)\)
D.
\([1 ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
Câu 36

Tìm m để \(f(x)=(m-2) x+2 m-1\)1 là nhị thức bậc nhất

A.
\(\begin{aligned} &m \neq 2 \end{aligned}\)
B.
\(\left\{\begin{array}{l} m \neq 2 \\ m \neq-\frac{1}{2} \end{array}\right.\)
C.
m>2
D.
m<2
Câu 37

Cho nhị thức bậc nhất \(f(x)=23 x-20\) . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
\(f(x)>0 \text { với } \forall x \in\left(-\infty ; \frac{20}{23}\right)\)
B.
\(f(x)>0 \text { với } \forall x>-\frac{5}{2}\)
C.
\(\begin{aligned} &f(x)>0 \text { với } \forall x \in \mathbb{R} \end{aligned}\)
D.
\(f(x)>0 \text { với } \forall x \in\left(\frac{20}{23} ;+\infty\right) \text { . }\)
Câu 38

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left| {\frac{{2 - 3\left| x \right|}}{{1 + x}}} \right| \le 1\) là

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 39

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {\frac{{ - 5}}{{x + 2}}} \right| < \left| {\frac{{10}}{{x - 1}}} \right|\) là

A.
một khoảng.
B.
hai khoảng. 
C.
ba khoảng.
D.
toàn trục số.
Câu 40

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x + 1} \right| - \left| {x - 2} \right| \ge 3\) là

A.
\(\left[ { - \,1;2} \right].\)
B.
\(\left[ {2; + \,\infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \,\infty ; - \,1} \right).\)
D.
\(\left( { - \,2;1} \right).\)
Câu 41

Bất phương trình \(\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| < x - \frac{3}{2}\) có tập nghiệm là

A.
\(\left( { - \,2; + \,\infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \frac{3}{2}; + \,\infty } \right).\)
D.
\(\left( {\frac{9}{2}; + \,\infty } \right).\)
Câu 42

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình \(\left| {x + 2} \right| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\) là

A.
3
B.
5
C.
2
D.
0
Câu 43

Nghiệm của bất phương trình \(\frac{{\left| {x + 2} \right| - x}}{x} \le 2\) là

A.
(0;1]
B.
\(\left( { - \,\infty ; - \,2} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
C.
\(\left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left[ {1; + \,\infty } \right).\)
D.
[0;1]
Câu 44

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x + 2}} < 1\) là

A.
\(S = \left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\)
B.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \,2} \right) \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \,\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,2; - \frac{1}{2}} \right).\)
Câu 45

Bất phương trình \(\left| {3x - 4} \right| \ge x - 3\) có nghiệm là

A.
\(\left( { - \,\infty ;\frac{7}{4}} \right].\)
B.
\(\left[ {\frac{1}{2};\frac{7}{4}} \right].\)
C.
\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
D.
R
Câu 46

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình \(x + 12 \ge \left| {2x - 4} \right|\) là

A.
5
B.
19
C.
11
D.
16
Câu 47

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong \(\left[ { - \,2017;2017} \right]\) thỏa mãn bất phương trình \(\left| {2x + 1} \right| < 3x\)?

A.
2016
B.
2017
C.
4032
D.
4034
Câu 48

Bất phương trình \(\left| {x - 3} \right| > \left| {2x + 4} \right|\) có nghiệm là 

A.
\(\left( { - \,7;\frac{1}{3}} \right).\)
B.
\(\left( {7; - \frac{1}{3}} \right).\)
C.
\(\left( { - \,7; - \frac{1}{3}} \right).\)
D.
\(\left( { - \infty ; - \,7} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 49

Bất phương trình : \(\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right|\) có nghiệm là 

A.
\(\left[ {4; + \,\infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \,\infty ;\frac{2}{5}} \right].\)
C.
\(\left[ {\frac{2}{5};4} \right].\)
D.
\(\left( { - \,\infty ;4} \right].\)
Câu 50

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(1 \le \left| {x - 2} \right| \le 4\) là

A.
2
B.
4
C.
6
D.
8