THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1519
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2995

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất Toán Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình \(\left| {\frac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2\)?

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 2

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {5x - 4} \right| \ge 6\) có dạng \(S = \left( { - \,\infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \,\infty } \right).\)Tính tổng P = 5a + b

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 3

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 3} \right| > - 1\) là

A.
\(\left( {3; + \,\infty } \right).\)
B.
\(\left( { - \,\infty ;3} \right).\)
C.
(-3;3)
D.
R
Câu 4

Bất phương trình \(\left| {1 - 3x} \right| > 2\) có nghiệm là 

A.
\(\left( { - \,\infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
B.
\(\left( {1; + \,\infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \,\infty ; - \frac{1}{3}} \right).\)
D.
\(\left( { - \,\infty ;\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 5

Bất phương trình \(\left| {3x - 4} \right| \le 2\) có nghiệm là 

A.
\(\left( { - \,\infty ;\frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
B.
\(\left[ {\frac{2}{3};2} \right].\)
C.
\(\left( { - \,\infty ;\frac{2}{3}} \right].\)
D.
\(\left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 6

Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 3} \right| \le 1\) là

A.
\(1 \le x \le 3.\)
B.
\( - \,1 \le x \le 1.\)
C.
\(1 \le x \le 2.\)
D.
\( - \,1 \le x \le 2.\)
Câu 7

Tất cả các giá trị của x thoả mãn \(\left| {x - 1} \right| < 1\) là

A.
-2 < x < 2
B.
0 < x < 1
C.
x < 2
D.
0 < x < 2
Câu 8

Bất phương trình \(\frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} < \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\) có nghiệm nguyên lớn nhất là

A.
x = 2
B.
x = 1
C.
x = -2
D.
x = -1
Câu 9

Bất phương trình \(\frac{1}{{x + 1}} < \frac{1}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\) có tập nghiệm T là

A.
\(T = \left( { - \,\infty ; - \,1} \right) \cup \left( {0;1} \right) \cup \left[ {1;3} \right].\)
B.
\(T = \left[ { - \,1;0} \right) \cup \left( { - \,3; + \,\infty } \right).\)
C.
\(T = \left( { - \,\infty ; - 1} \right) \cup \left( {0;1} \right) \cup \left( {1;3} \right).\)
D.
\(T = \left( { - \,1;0} \right] \cup \left( { - \,3; + \,\infty } \right).\)
Câu 10

Bất phương trình \(\frac{1}{x} + \frac{2}{{x + 4}} < \frac{3}{{x + 3}}\) có tập nghiệm là

A.
\(S = \left( { - \,\infty ; - 12} \right) \cup \left( { - \,4;3} \right) \cup \left( {0; + \,\infty } \right).\)
B.
\(S = \left[ { - 12; - \,4} \right) \cup \left( { - \,3;0} \right).\)
C.
\(S = \left( { - \,\infty ; - 12} \right) \cup \left[ { - \,4;3} \right] \cup \left( {0; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,12; - \,4} \right) \cup \left( { - \,3;0} \right).\)
Câu 11

Bất phương trình \(\frac{{2x}}{{x + 1}} - \frac{1}{{x - 1}} \le 2\) có tập nghiệm là

A.
\(S = \left( { - 1;\frac{1}{3}} \right] \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
B.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \,1} \right] \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - 1;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \infty ; - \,1} \right] \cup \left( {\frac{1}{3};1} \right).\)
Câu 12

Bất phương trình \(\frac{3}{{1 - x}} \ge \frac{5}{{2x + 1}}\) có tập nghiệm là

A.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {\frac{2}{{11}};1} \right).\)
B.
\(S = \left( { - \frac{1}{2};\frac{2}{{11}}} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
C.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{2}{{11}};1} \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{2}{{11}};1} \right).\)
Câu 13

Bất phương trình \(\frac{4}{{x - 1}} - \frac{2}{{x + 1}} < 0\) có tập nghiệm là

A.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
B.
\(S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right).\)
C.
\(S = \left( { - \,3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\)
Câu 14

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\) là

A.
\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1;2} \right).\)
B.
\(S = \left( { - 2;1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C.
\(S = \left[ { - 2;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( { - 2;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
Câu 15

Bất phương trình \(\frac{3}{{2 - x}} < 1\) có tập nghiệm là

A.
S = (-1;2)
B.
\(S = \left[ { - 1;2} \right).\)
C.
\(S = \left( { - \,\infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,\infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 16

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{\left( {3 - x} \right)\left( {x - 2} \right)}}{{x + 1}} \le 0{\rm{ }}\)

A.
\(S = \left( { - 1;2} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\)
B.
\(S = \left( { - \,\infty ;1} \right) \cup \left[ {2;3} \right].\)
C.
\(S = \left[ { - \,1;2} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( { - \,1;2} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
Câu 17

Bất phương trình \(\frac{{2 - x}}{{2x + 1}} \ge 0\) có tập nghiệm là

A.
\(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right).\)
B.
\(S = \left[ { - \frac{1}{2};2} \right].\)
C.
\(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right].\)
D.
\(S = \left( {\frac{1}{2};2} \right).\)
Câu 18

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\) là

A.
x = -2
B.
x = 0
C.
x = 1
D.
x = 2
Câu 19

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) > 0\) là

A.
Một khoảng 
B.
Hợp của hai khoảng.
C.
Hợp của ba khoảng. 
D.
Toàn trục số.
Câu 20

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \(\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) > 0\) là

A.
-9
B.
-6
C.
-4
D.
8
Câu 21

Hỏi bất phương trình \(\left( {2 - x} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {3 - x} \right) \le 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 22

Tập nghiệm \(S = \left( { - \infty ;\,3} \right) \cup \left( {5;\,7} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A.
\(\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {14 - 2x} \right) \le 0.\)
B.
\(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {14 - 2x} \right) > 0.\)
C.
\(\left( {x - 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {14 - 2x} \right) < 0.\)
D.
\(\left( {x + 3} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {14 - 2x} \right) < 0.\)
Câu 23

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 1} \right) > 0\) là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 24

Tập nghiệm \(S = \left[ {0;5} \right]\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

A.
\(x\left( {x - 5} \right) < 0.\)
B.
\(x\left( {x - 5} \right) \le 0.\)
C.
\(x\left( {x - 5} \right) \ge 0.\)
D.
\(x\left( {x - 5} \right) > 0.\)
Câu 25

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left( {x + 3} \right)\left( {x - 1} \right) \le 0\) là

A.
1
B.
-4
C.
-5
D.
4
Câu 26

Tập nghiệm \(S = \left( { - \,4;\,5} \right)\) là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.
\(\left( {x + 4} \right)\left( {x + 5} \right) < 0.\)
B.
\(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) < 0.\)
C.
\(\left( {x + 4} \right)\left( {5x - 25} \right) \ge 0.\)
D.
\(\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) < 0.\)
Câu 27

Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {2x + 8} \right)\left( {1 - x} \right) > 0\) có dạng (a;b). Khi đó b - a bằng

A.
3
B.
5
C.
9
D.
Không giới hạn
Câu 28

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 2} \right)}}{{{x^2} - 1}}.\) Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên âm của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) < 1\)?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 29

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \frac{2}{{x + 4}} - \frac{3}{{x + 3}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

A.
\(x \in \left( { - 12; - 4} \right) \cup \left( { - 3;0} \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 30

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{ - \,4}}{{3x + 1}} - \frac{3}{{2 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

A.
\(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \frac{{11}}{5}; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right] \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{{11}}{5}} \right) \cup \left( { - \frac{1}{3};2} \right).\)
Câu 31

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 1 - \frac{{2 - x}}{{3x - 2}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

A.
\(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( {\frac{2}{3};1} \right].\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
Câu 32

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{x + 1}} + 2.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \,1} \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,4; - 1} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \,4} \right) \cup \left( { - 1; + \,\infty } \right).\)
Câu 33

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{4x - 12}}{{{x^2} - 4x}}.\)Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

A.
\(x \in \left( {0;3} \right] \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left[ {3;4} \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left[ {3;4} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {3;4} \right).\)
Câu 34

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{x\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 5} \right)\left( {1 - x} \right)}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right] \cup \left( {1;5} \right).\)
C.
\(x \in \left[ {0;1} \right) \cup \left[ {3;5} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,\infty ;0} \right) \cup \left( {1;5} \right).\)
Câu 35

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {4x - 8} \right)\left( {2 + x} \right)}}{{4 - x}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2;4} \right).\)
B.
\(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,2;4} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,2;2} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
Câu 36

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) > 0 là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\)
Câu 37

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \le 0\) là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
B.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\)
C.
\(x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\)
D.
\(x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\)
Câu 38

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {2x - 1} \right)\left( {{x^3} - 1} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \ge 0\) là

A.
\(x \in \left[ {\frac{1}{2};1} \right].\)
B.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( {\frac{1}{2};1} \right).\)
Câu 39

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 9{x^2} - 1.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) < 0 là

A.
\(x \in \left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right].\)
B.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{3}; + \infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \frac{1}{3};\frac{1}{3}} \right).\)
Câu 40

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) < 0 là

A.
\(x \in \left( {0;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2;3} \right).\)
Câu 41

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f\left( x \right) \le 0\) là

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,5;3} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\)
Câu 42

Cho biểu thức \(f\left( x \right) = 2x - 4.\) Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) \ge 0\) là

A.
\(x \in \left[ {2; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\)
D.
\(x \in \left( {2; + \infty } \right).\)
Câu 43

Cho biểu thức \(f( x ) = (x + 5)(3 - x) \) Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f( x ) \le 0 \)

A.
\(x∈(−∞;5)∪(3;+∞).\)
B.
\(x∈(3;+∞).\)
C.
\(x∈(−5;3).\)
D.
\(x∈(−∞;−5]∪[3;+∞).\)
Câu 44

Tìm nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 4} \right| - 7 > 0\)

A.
x = 4
B.
x = 5
C.
x = 6
D.
x = 7
Câu 45

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = \frac{1}{{\left| x \right| - 3}} - \frac{1}{2}\) luôn âm.

A.
x < -5 hay x > -3
B.
x < 3 hay x > 5
C.
|x| < 3 hay |x| > 5
D.
\(\forall x \in R\)
Câu 46

Tìm x để biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{\left| {x - 1} \right|}}{{x + 2}} - 1\) luôn âm.

A.
\(x < - \frac{1}{2},x > 2\)
B.
\( - 2 < x < \frac{1}{2}\)
C.
\(x < - 2,x > - \frac{1}{2}\)
D.
Vô nghiệm
Câu 47

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \left| {2x - 1} \right| - x > 0\) là

A.
\(\left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {\frac{1}{3};1} \right)\)
C.
R
D.
ø
Câu 48

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì biểu thức \(f\left( x \right) = \left| {2x - 5} \right| - 3\) không dương

A.
\(1 \le x \le 4\)
B.
\(x = \frac{5}{2}\)
C.
x = 0
D.
x < 1
Câu 49

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 4x + 3}} \le 0\)

A.
\(S = \left( { - \infty ;1} \right)\)
B.
\(S = \left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
D.
\(S = \left( { - 3;1} \right)\)
Câu 50

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = \frac{{2 - x}}{{2x + 1}} \ge 0\)

A.
\(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right)\)
B.
\(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( { - \frac{1}{2};2} \right]\)