THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 21
Thời gian làm bài: 37 phút
Mã đề: #1522
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3005

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của nhị thức bậc nhất Toán Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{ - 2x + 4}}{{\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 1} \right)}} \le 0\)

A.
\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2};2} \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2};2} \right]\)
C.
\(( - \frac{1}{3};\frac{1}{2}) \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
D.
\(\left[ { - \frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right] \cup {\rm{[2}}; + \infty )\)
Câu 2

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2}{{1 - x}} < 1\)

A.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
D.
\(\left( { - 1;1} \right)\)
Câu 3

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = x\left( {5x + 2} \right)\; - x\left( {{x^2} + 6} \right)\) không dương

A.
\(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
B.
[1;4]
C.
(1;4)
D.
\(\left[ {0;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)
Câu 4

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x - 2 < 0\)

A.
\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {\frac{2}{3};1} \right)\)
D.
\(\left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)
Câu 5

Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {x + 3} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x - 4} \right)\) không âm là bao nhiêu?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 6

Tập nghiệm của bất phương trình \(f\left( x \right) = x\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 0\)

A.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ { - 1;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {0;1} \right)\)
D.
\(\left[ { - 1;1} \right]\)
Câu 7

Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để \(f\left( x \right) = mx + 6 - 2x - 3m\) luôn âm khi m < 2. Hỏi các tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

A.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { - \infty ;3} \right)\)
D.
\(\left( { - \infty ;3} \right]\)
Câu 8

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(f\left( x \right) = m\left( {x - m} \right) - \left( {x - 1} \right)\) không âm với mọi \(x \in \left( { - \infty ;m + 1} \right].\)

A.
m = 1
B.
m > 1
C.
m < 1
D.
\(m \ge 1\)
Câu 9

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì \(f\left( x \right) = 5x - \frac{{x + 1}}{5} - 4 - \left( {2x - 7} \right)\) luôn âm?

A.
ø
B.
R
C.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)
D.
\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 10

Các số tự nhiên bé hơn 4 để \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{5} - 23 - \left( {2x - 16} \right)\) luôn âm là:

A.
\(\left\{ {\left. { - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}} \right.\)
B.
\(- \frac{{35}}{8} < x < 4\)
C.
\(\left\{ {\left. {0;1;2;3} \right\}} \right.\)
D.
\(\left\{ {\left. {0;1;2; - 3} \right\}} \right.\)
Câu 11

Cho nhị thức bậc nhất \(f\left( x \right) = 23x - 20\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
f(x) > 0 với \(\forall x \in R\)
B.
f(x) > 0 với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
C.
f(x) > 0 với \(x > - \frac{5}{2}\)
D.
f(x) > 0 với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
Câu 12

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x thỏa mãn bất phương trình \(\left| {\dfrac{{2 - x}}{{x + 1}}} \right| \ge 2\)?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Tập nghiệm của bất phương trình \(|5x-4| \ge6\) có dạng \(S = \left( { - \infty ;a} \right] \cup \left[ {b; + \infty } \right)\).Tính tổng \(P=5a+b.\)

A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 14

Tập nghiệm của bất phương trình \(|x-3|>-1\) là tập nào dưới đây?

A.
\((3;+\infty )\)
B.
\((-\infty ;3)\)
C.
\((-3;3)\)
D.
R
Câu 15

Bất phương trình \(\dfrac3{2-x}<1\) có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

A.
\(S=(-1;2)\)
B.
\(S=[-1;2)\)
C.
\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
D.
\(S = \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 16

Bất phương trình \(\dfrac{2-x}{2x+1}\) có tập nghiệm là tập nào dưới đây?

A.
\(S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right)\)
B.
\(S = \left[ { - \dfrac{1}{2};2} \right]\)
C.
\(S = \left( { - \dfrac{1}{2};2} \right]\)
D.
\(S = \left( {\dfrac{1}{2};2} \right)\)
Câu 17

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \(\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\) là số nào dưới đây?

A.
-2
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 18

Tập nghiệm của bất phương trình \(2x(4-x)(3-x)(3+x)>0\) là gì?

A.
Một khoảng 
B.
Hợp của hai khoảng
C.
Hợp của ba khoảng
D.
Toàn trục số
Câu 19

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \((3x-6)(x-2)(x+2)(x-1)>0\) bằng bao nhiêu?

A.
-9
B.
-6
C.
-4
D.
8
Câu 20

Cho biểu thức \(f(x)=(x+5)(3-x)\).Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình \(f(x) \le 0\) là tập nào dưới đây?

A.
\(x \in \left( { - \infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
B.
\(x \in \left( {3; + \infty } \right)\)
C.
\(x \in \left( { - 5;3} \right)\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ;5} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
Câu 21

Cho biểu thức \(f(x)=2x-4\).Tập hợp tất cả các giá trị của x để \(f(x) \ge 0\) là tập nào dưới đây?

A.
\(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\)
B.
\(x \in \left[ {\dfrac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C.
\(x \in \left( { - \infty ;2} \right]\)
D.
\(x \in \left( {2; + \infty } \right)\)