THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1526
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp tế bào (Nhiễm sắc thể)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4212

Ôn tập trắc nghiệm Giảm phân và cơ chế hình thành giao tử Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb khi giảm phân có thể hình thành các loại giao tử

A.
AB, ab, Ab, aB
B.
AB và ab
C.
AB và ab hoặc Ab và aB
D.
aB và Ab
Câu 2

Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là

A.
1 và 16.
B.
2 và 6.
C.
1 và 6.
D.
2 và 16.
Câu 3

Từ 20 tế bào sinh trứng qua giảm phân sẽ cho

A.
40 thể định hướng và 40 trứng
B.
20 trứng và 20 thể định hướng
C.
80 trứng
D.
20 trứng và 60 thể định hướng.
Câu 4

Ở một cơ thể xét 3 cặp gene được kí hiệu AaBbDd. Cơ thể sẽ cho các loại giao tử với kí hiệu:

A.
AAA, aaa, BBB, bbb, DDD, ddd
B.
ABD, AbD, aBD, ABd, Abd, aBd, abD, abd
C.
AA, BB, DD, aa, bb, dd
D.
ABD, AbD, aBD, abD, abd
Câu 5

Khi quan sát quá trình phân bào của các tế bào (2n) thuộc cùng một mô ở một loài sinh vật, một học sinh vẽ lại đuợc sơ đồ với đầy đủ các giai đoạn khác nhau như sau:

Cho các phát biểu sau đây, Số phát biểu đúng là:

  1. Quá trình phân bào của các tế bào này là quá trình nguyên phân.
  2. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là 2n = 8.
  3. Ở giai đoạn (b), tế bào có 8 phân tử ADN thuộc 4 cặp nhiễm sắc thể.
  4. Thứ tự các giai đoạn xảy ra là (a) → (b) → (d) → (c) → (e).
  5. Các tế bào được quan sát là các tế bào của một loài động vật. 
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào (tế bào A) của một loài dưới kinh hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng?

  1. Tế bào A đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân.
  2. Tế bào A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4
  3. Mỗi gen trên NST của tế bào A trong giai đoạn này đều có 2 alen.
  4. Tế bào A khi kết thúc quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n = 2.
  5. Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8.
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7

Dưới đây là danh sách các sự kiện xảy ra trong quá trình giảm phân I. Nó không theo đúng thứ tự.

  1. nhiễm sắc thể tương đồng trao đổi chéo.
  2. nhiễm sắc thể tương đồng dãn xoắn
  3. nhiễm sắc thể tương đồng xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo
  4. nhiễm sắc thể tương đồng phân ly tới các cực đối lập.
  5. nhiễm sắc thể tương đồng tiếp hợp với nhau 

Đúng trình tự của các sự kiện này là gì?

A.
1,3,4,2,5.       
B.
1,5,3,4,2.   
C.
5,1,3,4,2.    
D.
5,1,4,3,2.
Câu 8

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là

A.
1x.      
B.
2x.
C.
0,5x     
D.
4x.
Câu 9

Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biều nào sau đây là đúng ?

A.
Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
B.
Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C.
Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
D.
Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 10

Ở thực vật, loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể đơn bội là

A.
nhân tế bào cánh hoa.     
B.
tinh tử.
C.
nhân tế bào ở đỉnh sinh trưởng.                
D.
nhân tế bào phát sinh hạt phấn.
Câu 11

Giảm phân là hình thức phân bào xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.
Tế bào sinh dưỡng.  
B.
Giao tử.
C.
Tế bào sinh dục chín.                 
D.
Tế bào xôma.
Câu 12

Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A.
kỳ đầu, giảm phân I.    
B.
kỳ đầu, giảm phân II.  
C.
kỳ giữa, giảm phân I.        
D.
kỳ giữa, giảm phân II.
Câu 13

Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân:

  1. Xảy ra trong 2 loại tế bào khác nhau.
  2. Không có trao đổi chéo và có trao đổi chéo.
  3. Sự tập trung các NST ở kì giữa nguyên phân và kì giữa của giảm phân II.
  4. Là quá trình ổn định vật chất di truyền ở nguyên phân và giảm vật chất di truyền đi một nửa ở giảm phân.
  5. Sự phân li NST trong nguyên phân và sự phân li NST kì sau I.

Số nội dung đúng là

A.
5
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 14

Hãy tìm ra câu trả lời sai trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào bình thường, NST kép tồn tại:

A.
Kì giữa của nguyên phân.         
B.
Kì sau của nguyên phân.
C.
Kì đầu của giảm phân I.                  
D.
Kì đầu của giảm phân II.
Câu 15

Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:

1. Kì đầu I.     2. Kì giữa I                   3. Kì sau I.

4. Kì đầu II.    5. Kì giữa II.              6. Kì sau II.

Câu trả đúng là:

A.
1,4
B.
3,6
C.
2,5
D.
2,3
Câu 16

Một sinh vật lưỡng bội có kiểu gen AABb. Hai gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, được minh họa trong một tế bào của sinh vật này như thể hiện ở hình dưới đây. Tế bào này đang trải qua giai đoạn nào của chu kỳ tế bào (kí tự + là các cực của tế bào)?

A.
giảm phân II         
B.
nguyên phân
C.
giảm phân I                     
D.
có thể là nguyên phân hoặc giảm phân
Câu 17

Khi quan sát quá trình phân bào ở 1 loài động vật người ta thấy các NST đơn đang phân ly về 2 cực của tế bào. Các tế bào đó đang ở:

A.
Kỳ cuối của ngyên phân.      
B.
Kỳ cuối của giảm phân I.
C.
Kỳ sau của giảm phân II.                  
D.
Kỳ cuối của giảm phân II.
Câu 18

Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là:

A.
Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào.
B.
Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào.
C.
Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần.
D.
Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần.
Câu 19

Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A.
Gồm 2 lần phân bào     
B.
Xảy ra ở tế bào hợp tử
C.
Xảy ra ở tế bào sinh dục chín                 
D.
Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
Câu 20

Trong quá trình giảm phân, NST đã nhân đôi bao nhiêu lần?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 21

Qua quá trình giảm phân trải qua hai lần phân bào, từ một tế bào mẹ tạo ra

A.
2 tế bào đơn bội.  
B.
2 tế bào lưỡng bội.
C.
4 tế bào đơn bội.   
D.
4 tế bào lưỡng bội.
Câu 22

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A.
n NST đơn.       
B.
n NST kép.    
C.
2n NST đơn. 
D.
2n NST kép.
Câu 23

Sự phân ly của hai nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng về hai cực của tế bào xảy ra ở

A.
kì đầu của giảm phân I.              
B.
kì sau của giảm phân I.
C.
kì sau của nguyên phân.          
D.
kì sau của giảm phân II.
Câu 24

Nếu một tế bào cơ của châu chấu chứa 24 nhiễm sắc thể, thì trứng châu chấu sẽ chứa số nhiễm sắc thể là

A.
48
B.
6
C.
12
D.
24
Câu 25

Ở cải bắp 2n = 18, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của giảm phân 1 là

A.
36
B.
18
C.
9
D.
0
Câu 26

Một nhà sinh hóa đo hàm lượng ADN của các tế bào đang sinh trưởng trong phòng thí nghiệm và thấy lượng ADN trong tế bào tăng lên gấp đôi. Tế bào đó đang ở

A.
kì đầu hoặc kì sau của nguyên phân
B.
pha G1 hoặc pha G2 trong chu kỳ tế bào
C.
pha G1 của chu kỳ tế bào.
D.
kì đầu I hoặc kì đầu II của giảm phân
Câu 27

Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là:

  1. Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
  2. Phân li NST trong giảm phân.
  3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
  4. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
  5. Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.

Số nội dung trả lời đúng là:

A.
4
B.
3
C.
5
D.
2
Câu 28

Sau giảm phân I, hai tế bào được tạo ra có bộ NST là

A.
n NST đơn.              
B.
n NST kép.
C.
2n NST đơn.         
D.
2n NST kép.
Câu 29

Quá trình giảm phân tạo ra nhiều giao tử khác nhau. Đó là do các nhiễm sắc thể

A.
tự nhân đôi trước khi giảm phân.      
B.
phân ly độc lập, tổ hợp tự do.
C.
đóng tháo xoắn có tính chu kỳ.                           
D.
tập trung về mặt phẳng xích đạo thành một hàng.
Câu 30

Loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là

A.
tinh tử.   
B.
tinh trùng.   
C.
trứng.   
D.
hợp tử.
Câu 31

Một tế bào sinh dục bình thường đang ở kì sau của giảm phân II, người ta đếm được 22 nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội bình thường của loài này là

A.
2n = 11.     
B.
2n = 44.
C.
2n = 22.        
D.
2n = 46.
Câu 32

Biết hàm lượng ADN nhân trong một tế bào sinh tinh của thể lưỡng bội là x. Trong trường hợp phân chia bình thường, hàm lượng ADN nhân của tế bào này đang ở kì sau của giảm phân I là

A.
1x        
B.
4x    
C.
0,5x   
D.
2x
Câu 33

Trong giảm phân, hoạt động nào dưới đây có thể làm cho cấu trúc của nhiễm sắc thể bị thay đổi?

A.
Nhân đôi.      
B.
Tiếp hợp.    
C.
Trao đổi chéo. 
D.
Co xoắn.
Câu 34

Trong quá trình giảm phân, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây?

A.
Kỳ đầu II.      
B.
Kỳ sau II.    
C.
Kỳ sau I.    
D.
Kỳ cuối II.
Câu 35

Trong lần phân bào II của giảm phân, các nhiễm sắc thể có trạng thái kép ở các kỳ nào sau đây?

A.
Sau II, cuối II và giữa II.      
B.
Đầu II, cuối II và sau II.
C.
Đầu II, giữa II.                    
D.
Tất cả các kỳ
Câu 36

Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là

A.
Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.
B.
Nhiễm sắc thể dãn xoắn.
C.
Thoi phân bào biến mất.
D.
Màng nhân xuất hiện trở lại.
Câu 37

Gà có 2n = 78. Vào kỳ trung gian, sau khi nhiễm sắc thể xảy ra tự nhân đôi ở pha S của kỳ trung gian, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là

A.
78 nhiễm sắc thể đơn.   
B.
78 nhiễm sắc thể kép.
C.
156 nhiễm sắc thể đơn.         
D.
156 nhiễm sắc thể kép.
Câu 38

Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây?

A.
Phân li nhiễm sắc thể.    
B.
Nhân đôi nhiễm sắc thể.
C.
Tiếp hợp nhiễm sắc thể.              
D.
Trao đổi chéo nhiễm sắc thể.
Câu 39

Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở

A.
Kỳ đầu.    
B.
Kỳ sau.  
C.
Kỳ giữa.      
D.
Kỳ cuối.
Câu 40

Các nhiễm sắc thể tự nhân đôi ở pha nào sau đây của kỳ trung gian?

A.
Pha G1.      
B.
Pha G2.
C.
Pha S.    
D.
Pha G1 và pha G2.
Câu 41

Trong một chu kỳ tế bào, thời gian dài nhất là của

A.
kỳ cuối.         
B.
kỳ đầu.   
C.
kỳ giữa.  
D.
kỳ trung gian.
Câu 42

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định bằng:

A.
Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
B.
Thời gian kì trung gian.
C.
Thời gian của quá trình nguyên phân.
D.
Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
Câu 43

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A.
Quá trình phân bào.   
B.
Phát triển tế bào. 
C.
Chu kỳ tế bào. 
D.
Phân chia tế bào.
Câu 44

Trong giảm phân, ở kỳ sau I và kỳ sau II có điểm giống nhau là:

A.
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.  
B.
Các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
C.
Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.          
D.
Sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
Câu 45

Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào:

A.
Kỳ giữa I.   
B.
Kỳ trung gian trước lần phân bào I.
C.
Kỳ giữa II.               
D.
Kỳ trung gian trước lần phân bào II.
Câu 46

ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng. Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu được toàn cây quả đỏ. (Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ, và F1 xảy ra bình thường). Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là

A.
35 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng 
B.
3 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng 
C.
1 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng 
D.
11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
Câu 47

Bộ nhiễm sắc thể ở một loài thực vật có 2n = 24. Một cơ thể của loài này giảm phân hình thành giao tử, có bao nhiêu kiểu sắp xếp khác nhau của các cặp nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của giảm phân I?

A.
12
B.
212
C.
24
D.
211
Câu 48

Ở ruồi giấm, xét ba tế bào sinh dục có kiểu gen \( {Ab \over aB}X_E^DX_e^d\) trong đó khoảng cách giữa gen A và gen b là 40 centimoocgan, giữa gen D và E là 20 centimoocgan. Tỉ lệ của giao tử Ab được tạo ra có thể là:

(I) 100%.                                 (II) 3%.                                   (III)  .

(IV) 0%.                                  (V) 9%.                                   (VI)  .

Phương án đúng là

A.
(I), (II), (IV), (V).    
B.
(I), (III), (IV), (V).
C.
(II), (III), (IV), (V).                             
D.
(I), (III), (IV), (VI).
Câu 49

Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa giảm phân tạo giao tử, trong đó có 200 tế bào trong quá trình giảm phân nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân I, giảm phân II phân li bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Loại tinh trùng (chứa n nhiễm sắc thể) mang gen A chiếm tỉ lệ 40%. 
B.
Loại tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 20%. 
C.
Quá trình giảm phân tạo ra 4 loại tinh trùng với tỉ lệ không bằng nhau. 
D.
Số tinh trùng bình thường nhiều gấp 4 lần số tinh trùng đột biến.
Câu 50

Cho phép lai: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân của hai giới, có 10% số tế bào của giới đực và 12% số tế bào của giới cái xảy ra sự không phân li của cặp Aa trong giảm phân I, giảm phân II bình thường; các tế bào khác giảm phân bình thường. Các hợp tử mang đột biến thể không nhiễm bị chết, các hợp tử đột biến khác đều có sức sống bình thường. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cá thể bình thường tạo ra ở F­1 là

A.
80,04%
B.
79,8%
C.
79,2%
D.
98,8%