THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1543
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3576

Ôn tập trắc nghiệm Hô hấp tế bào Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Các bào quan sau:
1. ribosom 2. lưới nội chất trơn 3. Golgi 4. ty thể 5. lạp thể 6. lưới nội chất hạt 7. tiêu thể 8. peroxysom

Bào quan có chức năng tham gia chuyển hoá năng lượng của tế bào là:

A.
1, 2, 3
B.
3, 4, 5
C.
6, 7, 8
D.
4 và 5
Câu 2

Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi vận chuyển electron là

A.
O2
B.
H2O
C.
NADH
D.
ATP
Câu 3

Khi đề cập đến mối liên quan giữa O2 và CO2 đến cường độ hô hấp. Phát biểu nào sau đây đúng?

1. O2 có vai trò ức chế quá trình hô hấp.

2. Nồng độ CO2 cao sẽ có vai trò ức chế quá trình hô hấp, cường độ hô hấp sẽ giảm.

3. Trong hô hấp hiếu khí, oxi trực tiếp oxi hoá chất hữu cơ và là chất nhận điện tử cuối cùng để hình thành nước.

4. Thiếu oxi, cây chuyển sang hô hâp kị khí và bất lợi cho cây trồng.

A.
2, 3, 4
B.
1, 3
C.
3, 4
D.
1, 2, 3, 4
Câu 4

Trong hô hấp kị khí, chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền electron là 

A.
Chất hữu cơ
B.
Chất vô cơ
C.
Ôxi nguyên tử
D.
Ôxi phân tử
Câu 5

Khi nói đến quang hợp và hô hấp tế bào, có bao nhiêu phát biểu dưới đây mô tả về sự khác nhau?

A.
Quang hợp là quá trình thu năng lượng còn hô hấp là quá trình giải phóng năng lượng
B.
CO2 và H2O là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí lại là nguyên liệu của quang hợp
C.
Trong hô hấp quá trình oxi hoá chiếm ưu thế còn quang hợp là quá trình khử
D.
Quang hợp diễn ra ở ti thể, hô hấp diễn ra ở lạp thể.
Câu 6

Trong hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí ở tế bào thực vật, đặc điểm nào sau đây là điểm giống nhau?

A.
Sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O
B.
Sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ  
C.
Đều xảy ra giai đoạn đường phân  
D.
Năng lượng giải phóng là như nhau
Câu 7

Cho các đặc điểm sau:
I. Phân giải chất hữu cơ đến sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O.

II. Quá trình phân giải tạo ra nhiều sản phẩm trung gian.

III. Toàn bộ năng lượng được giải phóng dưới dạng nhiệt.

IV. Phần lớn năng lượng giải phóng ra được tích luỹ trong ATP.

Có bao nhiêu đặc điểm có trong hô hấp tế bào?

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 8

Xem hình dưới đây và cho biết chú thích nào không đúng.

A.
 1 - Đường phân
B.
2 – axetyl CoA
C.
 4 – chu trình Crep
D.
6 – lên men
Câu 9

Cho các nhận định sau về quá trình hô hấp tế bào, có bao nhiêu nhận định đúng?

(1) Hô hấp tế bào là quá trình chuyển đổi vật chất.

(2) Sau khi phân giải hoàn toàn glucozo, năng lượng thu được bao gồm ATP và nhiệt.

(3) Ở tế bào nhân thực, quá trình hô hấp tế bào diễn ra chủ yếu ở ti thể.

A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 10

Cho các nhận định sau về quá trình hô hấp tế bào, có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Sản phẩm sau quá trình hô hấp tế bào chỉ có năng lượng.

II. Năng lượng sau khi phân giải hoàn toàn phân tử glucôzơ trong quá trình hô hấp tế bào chỉ là ATP.

III. Thông qua chuỗi các phản ứng trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng được giải phóng từ từ qua các giai đoạn khác nhau.

A.
2
B.
1
C.
3
D.
0
Câu 11

Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men.

1. Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần ôxi

2. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không

3. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là etanol hoặc axit lactic

4. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.

5. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP)

Các phát biểu không đúng là:

A.
1, 3
B.
2, 5
C.
4, 5
D.
1,2 
Câu 12

Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men

I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi

II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không

III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit

IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.

V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).

Số phát biểu đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, giai đoạn nào dưới đây không xảy ra ở ti thể?

A.
Chuỗi truyền electron hô hấp
B.
Chu trình Crep
C.
Đường phân
D.
Ôxi hóa axit piruvic
Câu 14

Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào?

A.
Đường phân, oxi hoá axit piruvic, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp.
B.
Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp
C.
Đường phân, oxi hoá axit piruvic và chu trình Crep
D.
Đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron hô hấp
Câu 15

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình hô hấp tế bào?

(1) Ở giữa giai đoạn đường phân và chu trình Crep còn có giai đoạn oxi hóa axit piruvic.

(2) Quá trình biến đổi 2 phân tử axit piruvic thành 2 phân tử axetyl CoA còn tạo ra 2 phân tử NADH và 2 phân tử  CO2.

(3) Tổng cộng trong quá trình đường phân và chu trình Crep thu được 6 ATP.

A.
3
B.
0
C.
1
D.
2
Câu 16

Từ giai đoạn đường phân đến hết chu trình Crep có bao nhiêu phân tử NADH được tạo ra?

A.
6
B.
10
C.
4
D.
8
Câu 17

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về quá trình hô hấp tế bào?

(1) Từ giai đoạn đường phân đến hết chu trình Crep có 8 phân tử NADH được tạo ra.

(2) Sản phẩm của chu trình Crep không có phân tử FADH2 .

(3) Giai đoạn chuỗi chuyền eletron thu được nhiều ATP nhất.

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 18

Trong hô hấp tế bào, sản phẩm của chu trình Crep là gì?

A.
CO2, NAD, FADH2, ATP, các chất hữu cơ trung gian
B.
CO2, NAD, FADH2, ADP
C.
CO2, NADH, FADH2, các chất hữu cơ trung gian, ATP
D.
NADH, FADH2, ADP
Câu 19

Vai trò chủ yếu của chu trình Crep là:

A.
 Tạo ra nhiều năng lượng ATP cho tế bào
B.
Giải phóng COcung cấp cho quang hợp
C.
Tạo ra các axit hữu cơ là nguyên liệu để tổng hợp các chất cần thiết
D.
Cung cấp nguyên liệu cho chuỗi chuyền điện tử.
Câu 20

Trong tế bào, ATP có những vai trò nào sau đây?
(1) Nguyên liệu để tổng hợp nên axít nuclêic.
(2) Nguyên liệu để tế bào tổng hợp tất cả các chất.
(3) Cung cấp năng lượng cho tế bào.
(4) Xúc tác cho quá trình tổng hợp các chất.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 21

Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Hô hấp hiếu khí cần oxi, còn lên men không cần oxi.

(2) Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi truyền điện tử còn lên men thì không.

(3) Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là , , còn của lên men là etanol, axit Lactic.

(4) Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất, còn lên men xảy ra ở ty thể.

(5) Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp hơn (tạo 2ATP) so với lên men (36-38ATP).

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 22

Ở những tế bào có nhân chuẩn, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây?

A.
Ti thể
B.
Không bào
C.
Bộ máy Gôngi
D.
Ribôxôm
Câu 23

Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là:

A.
Ôxi, nước và năng lượng
B.
Nước, đường và năng lượng
C.
Nước, khí cacbônic và đường
D.
Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 24

Cho một phương trình tổng quát sau đây: C6H12O+ 6O2 →  6CO+ 6H2O+ năng lượng
Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất:

A.
Disaccarit
B.
Prôtêin
C.
Glucôzơ
D.
Pôlisaccarit
Câu 25

Chất nào sau đây có thể được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

A.
Mônsaccrit
B.
Lipit
C.
Protêin
D.
Cả 3 chất trên
Câu 26

Năng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là:

A.
Hai phân tử ADP
B.
Một phân tử ADP
C.
Hai phân tử ATP
D.
Một phân tử ATP
Câu 27

Quá trình ôxi hoá tiếp tục axit piruvic xảy ra ở:

A.
Màng ngoài của ti thể
B.
Trong chất nền của ti thể
C.
Trong bộ máy Gôn gi
D.
Trong các ribôxôm
Câu 28

Trong tế bào các axít piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:

A.
axit lactic
B.
Axêtyl-CoA
C.
axit axêtic 
D.
Glucôzơ
Câu 29

Trong chu trình Crep, mỗi phân tử axeetyl-CoA được oxi hoá hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2?

A.
4 phân tử
B.
3 phân tử
C.
2 phân tử
D.
1 phân tử
Câu 30

Trong hoạt động hô hấp tế bào, nước được tạo ra từ giai đoạn nào sau đây?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi truyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Oxi hóa axit piruvic
Câu 31

Ở tế bào thực vật ATP được tạo ra trong sự phản ứng với ánh sáng. Chuỗi truyền điện tử liên quan đến quá trình này được định vị ở

A.
strôma của lục lạp. 
B.
màng thylacoid của lục lạp. 
C.
màng trong của ti thể.
D.
cytosol.
Câu 32

Một phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của O2 sẽ thu được

A.
38 ATP
B.
4 ATP. 
C.
2 ATP. 
D.
0 ATP, bởi vì tất cả điện tử nằm trong NADH
Câu 33

Trong phản ứng oxi hóa khử, điện tử cần tách ra từ một phân tử và chuyển cho một phân tử khác. Câu nào sau đây là đúng?

A.
Các điện tử được gắn vào NAD+ , sau đó NAD+ sẽ mang điện tử sang một chất nhận điện tử khác.
B.
Sự mất điện tử gọi là khử cực.
C.
NADH rất phù hợp với việc mang các điện tử. 
D.
FADH2 luôn được oxi hoá đầu tiên.
Câu 34

Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp nội bào cuối cùng có mặt trong

A.
ATP.
B.
Nhiệt 
C.
Glucôzơ.
D.
Nước.
Câu 35

Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được

A.
2 ATP. 
B.
4 ATP.
C.
20 ATP. 
D.
32 ATP.
Câu 36

Chất nhận điện tử cuối cùng của chuỗi truyền điện tử trong sự photphorin hoá oxi hoá là

A.
Oxi.
B.
Nước. 
C.
Pyruvat.
D.
ADP.
Câu 37

Con đường trao đổi chất chung cho cả lên men và hô hấp nội bào là

A.
Chu trình Krebs.
B.
Chuỗi truyền điện tử. 
C.
Đường phân.
D.
Tổng hợp axetyl-CoA từ pyruvat
Câu 38

Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là

A.
glucozơ. 
B.
axit piruvic
C.
axetyl CoA.
D.
NADH, FADH
Câu 39

Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là

A.
đường phân.
B.
trung gian
C.
chu trình Crep.
D.
chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 40

Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào là

A.
Lục lạp
B.
Nhân con  
C.
Không bào
D.
Ti thể
Câu 41

Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng hô hấp tế bào là:

A.
lục lạp
B.
không bào
C.
mạng lưới nội chất
D.
ti thể
Câu 42

Hô hấp ở cây xanh là gì?

A.
Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng. 
B.
Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường. 
C.
 Là quá trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp (gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng ATP. 
D.
Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
Câu 43

Trong các phát biểu sau về hô hấp hiếu khí và lên men

I. Hô hấp hiếu khí cần ôxi, còn lên men không cần oxi

II. Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi chuyền điện tử còn lên men thì không

III. Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn ... lên men là etanol hoặc axit

IV. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.

V. Hiệu quả của hô hấp hiếu khí thấp (2ATP) so với lên men (36-38ATP).

Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 44

Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.
B.
Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.
C.
Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).
D.
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
Câu 45

Cho các nhận định sau:

(1) Hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu trong lục lạp.

(2) Hô hấp tế bào gồm 3 giai đoạn: đường phân, chu trình crep, chuỗi chuyền electron hô hấp.

(3) Kết thúc quá trình đường phân, tế bào chỉ thu được 2 phân tử ATP.

(4) Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.

Số nhận định không đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm

A.
1 ATP; 2 NADH
B.
2 ATP; 2 NADH
C.
3 ATP; 2 NADH
D.
2 ATP; 1 NADH.
Câu 47

Một phân tử glucozo bị oxi hóa hoàn toàn trong đường phân và chu trình Crep, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucozo ở

A.
trong O2.  
B.
trong NADH và FADH2.
C.
mất dưới dạng nhiệt.     
D.
trong FAD+ và NAD+.
Câu 48

Quá trình đường phân xảy ra ở

A.
nhân tế bào
B.
lớp màng kép của ti thể.
C.
bào tương. 
D.
chất nền của ti thể.
Câu 49

Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn tạo ra nhiều ATP nhất là :

A.
chu trình Crep.
B.
đường phân.
C.
trung gian.  
D.
chuỗi truyền electron hô hấp.
Câu 50

Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng ATP được tạo ra chủ yếu ở giai đoạn

A.
Đường phân
B.
Chu trình Crep
C.
Chuỗi truyền electron hô hấp
D.
Bằng nhau ở cả 3 giai đoạn