THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1544
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Hiđrocacbon Thơm. Nguồn Hiđrocacbon Thiên Nhiên. Hệ Thống Hóa Về Hiđrocacbon
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1036

Ôn tập trắc nghiệm Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Đốt 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và bao nhiêu lít CO2?

A.
15,654.   
B.
15,456
C.
15,465.   
D.
15,546. 
Câu 2

Cho 1 mol C6H6 tác dụng với 1,5 mol Cl2 hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?

A.
1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2.
B.
1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
C.
1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
D.
0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
Câu 3

18,72 gam benzen phản ứng hết với lượng dư clo (có Fe, toC) thì khối lượng clobenzen thu được là bao nhiêu?

A.
25g
B.
26g
C.
27g
D.
28g
Câu 4

Tính %H biết thực hiện phản ứng thế giữa 19,5 gam benzen với brom lỏng có bột sắt làm xúc tác thì thu được 32,6 gam brombenzen. 

A.
80%
B.
83%
C.
90%
D.
95%
Câu 5

Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một hiđrocacbon Y là đồng đẳng của của benzen thu được 4,42 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Xác định công thức 1 phân tử của Y.

A.
C6H6
B.
C8H10.
C.
C7H8
D.
C9H12
Câu 6

Cho 100ml benzen (D = 0,879 g/ml) tác dụng với brom lỏng (D = 3,1 g/ml) và bột sắt để điều chế brombenzen. Tính thể tích brom cần dùng.

A.
67,89 ml
B.
54,35 ml
C.
58,168 ml
D.
32,67 ml
Câu 7

Để đốt cháy hoàn toàn 5,36 gam hỗn hợp X gồm etilen và benzen thì cần vừa đủ 17,28 gam khí oxi. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.

A.
67,35%
B.
58,21%
C.
34,89%
D.
53,90%
Câu 8

Đốt cháy hoàn toàn 6,24 gam benzen thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là bao nhiêu?

A.
22,4 lít
B.
6,72 lít
C.
13,44 lít
D.
68,2 lít
Câu 9

Đốt cháy hoàn toàn 39,6 gam hỗn hợp hai aren là đồng đẳng kế tiếp nhau thì cần 87,36 lít khí O2 (đktc). Xác định thể tích khí CO2 (đktc) tạo thành.

A.
67,2 lít
B.
58,6 lít
C.
46,8 lít
D.
34,4 lít
Câu 10

Cho một lượng CaC2 tác dụng với nước ta thu được 10 lít khí axetilen ở \(27,3^\circ C\) và p=2,464atm. Lấy \(\dfrac{1}{2}\) lượng khí sinh ra đi qua than đốt nóng (xúc tác) thì thu được hỗn hợp khí sản phẩm trong đó benzen chiếm 75% thể tích. Tính hiệu suất phản ứng.

A.
70%
B.
60%
C.
80%
D.
90%
Câu 11

Đun bát sứ đựng naphtalen có úp phễu một thời gian, sau đó để nguội. Khi mở phễu ra thấy trong phễu có các tinh thể hình kim loại bám xung quanh. Điều này chứng tỏ naphtalen có tính chất nào?

A.
Naphtalen dễ bay hơi.
B.
Naphtalen có tính thăng hoa.
C.
Naphtalen là hợp chất có mùi thơm.
D.
Naphtalen khó cháy.
Câu 12

Nhóm thế làm cho phản ứng vào vòng benzen dễ dàng hơn và ưu tiên vị trí m- là gì?

A.
-CnH2n+1, -OH, -NH2   
B.
–OCH3, -NH2, -NO2
C.
–CH3, -NH2, -COOH      
D.
–NO2, -COOH, -SO3H
Câu 13

Xác định A biết benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A?

A.
C6H5Cl     
B.
p-C6H4Cl2      
C.
C6H6Cl6     
D.
m-C6H4Cl2
Câu 14

Toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho sản phẩm chủ yếu là gì?

A.
Benzybromua.
B.
p-bromtoluen và m-bromtoluen.
C.
o-bromtoluen và p-bromtoluen.
D.
m-bromtoluen.
Câu 15

Hóa chất làm mất màu KMnOlà gì?

A.
stiren
B.
toluen      
C.
propan      
D.
benzen      
Câu 16

Chất dùng để trùng hợp polime là gì?

A.
benzen       
B.
toluen    
C.
3 propan     
D.
stiren
Câu 17

Chất dùng để điều chế TNT là?

A.
benzen     
B.
metyl benzen      
C.
vinyl benzen    
D.
p-xilen.
Câu 18

Tìm A, B biết C2H2 → A → B → m-bromnitrobenzen. 

A.
Benzen; nitrobenzen     
B.
Nitrobenzen; benzen        
C.
Benzen, brombenzen
D.
Nitrobenzen; brombenzen.
Câu 19

Phản ứng không dùng để điều chế toluen là gì?

A.
C6H6 + CH3Cl −tº, AlCl3
B.
khử H2 metylxiclohexan
C.
tam hợp propin.
D.
khử H2, đóng vòng benzen
Câu 20

Loại thuốc thử dùng để phân biệt benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in?

A.
dd Brom và dd AgNO3/NH3      
B.
dd AgNO3/NH3 và KMnO4   
C.
dd AgNO3
D.
dd HCl và dd Brom
Câu 21

Nhóm thế làm cho phản ứng thế vào vòng benzen ưu tiên vị trí m- là gì?

A.
-CnH2n+1, -OH, -NH2
B.
–OCH3, -NH2, -NO2
C.
–CH3, -NH2, -COOH
D.
–NO2, -COOH, -SO3H
Câu 22

Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime?

A.
benzen     
B.
toluen
C.
3-propan    
D.
stiren
Câu 23

Hóa chất dùng để phân biệt metan và etilen là gì?

A.
Br2    
B.
NaOH
C.
NaCl     
D.
AgNO3 trong NH3
Câu 24

X gồm 0,1 mol C2H2 ; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2, đun X với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?

A.
0,2     
B.
0,1    
C.
0,4    
D.
0,3
Câu 25

Xác định X biết X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. X không làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường nhưng khi đun nóng thì màu bị nhạt dần?

A.
benzen    
B.
etylbenzen
C.
toluen     
D.
stiren.
Câu 26

Chất làm mất màu KMnO4?

A.
toluen
B.
benzen   
C.
Stiren     
D.
metan
Câu 27

Tính m etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren biết H% = 80%?

A.
8,48 tấn.
B.
13,52 tấn.  
C.
10,6 tấn.
D.
13,25 tấn.   
Câu 28

Xác định Z biết Toluen (+Br2) → X (+ NaOH) → Y (+ HCl) → Z

A.
benzyl bromua và o-bromtoluen
B.
m-metylphenol và o-metylphenol
C.
o-metylphenol và p-metylphenol.
D.
o-bromtoluen và p-bromtoluen
Câu 29

Tên gọi của phản ứng giữa C6H6 (C3H2Br và M=236) và Br2 (xúc tác Fe).

A.
o- hoặc p-đibromuabenzen.
B.
o- hoặc p-đibrombenzen
C.
m-đibromuabenzen.
D.
m-đibromben
Câu 30

Xác định A, B, C biết: CH4 → A → B → C → C6H5O2K

A.
C2H2, C6H6, C6H5CH3
B.
C2H4, C6H6, C6H5CH3
C.
C2H4, C6H6, C6H4CH3
D.
C2H2, C6H6, C6H5CH2
Câu 31

Tính m và thành phần của muối biết đốt 9,18 g 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 g H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 100ml dd NaOH 1M thu được m g muối. 

A.
64,78 g (2 muối)  
B.
8,4g (NaHCO3)     
C.
64,78g (Na2CO3)
D.
10,6g (Na2CO3)
Câu 32

Tìm m và tổng số mol A, B biết đốt benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO2 (đktc). 

A.
4,59 và 0,04.  
B.
9,18 và 0,08.
C.
4,59 và 0,08.   
D.
9,14 và 0,04.
Câu 33

Tìm X biết X tác dụng được với hidro tạo thành hidrocacbon no Y. Phân tích thành phần nguyên tố của Y có 14,29% H, còn lại là cacbon. Tỉ khối hơi của Y đối với heli là 21. 

A.
C6H12
B.
C6H6    
C.
C8H8     
D.
C8H10
Câu 34

Ý kiến nào sai về dầu mỏ:

A.
Dầu mỏ là 1 hợp chất chỉ chứa cacbon và hidro
B.
Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định
C.
Dầu mỏ là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, nhẹ hơn nước, không tan trong nước
D.
Dầu mỏ là hỗn hợp hidrocacbon no, xicloankan và aren.
Câu 35

Sản phẩm hữu cơ thu được khi cho Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe) là gì?

A.
C6H6Br2  
B.
C6H6Br6
C.
C6H5Br    
D.
C6H6Br4
Câu 36

Gọi tên của chất sau?

A.
o-xilen.   
B.
m-xilen.
C.
p-xilen.   
D.
1,5-đimetylbenzen.
Câu 37

Phản ứng benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 xảy ra trong điều kiện nào sau đây?

A.
Có bột Fe xúc tác
B.
Có ánh sáng khuyếch tán
C.
Có dung môi nước
D.
Có dung môi CCl4
Câu 38

Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A.
(1); (2) và (3).
B.
(2); (3) và (4).
C.
(1); (3) và (4).
D.
(1); (2) và (4).
Câu 39

Khi chưng cất nhựa than đá ta thu được những chất nào sau đây?

A.
metan và các chất vô cơ.
B.
hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.
C.
các hidrocacbon và một số chất vô cơ.
D.
các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.
Câu 40

Sau khi chưng cất phân đoạn dầu mỏ thu được 15% xăng, 25% dầu diazen và 40% dầu mazut. Đem cracking tiếp:

- Dầu diazen thu được thêm 40% xăng và 20% anken

- Dầu mazut thu được thêm 35% xăng và 15% anken.

Từ 1 tấn dầu mỏ thu được thêm bao nhiêu xăng và bao nhiêu anken?

A.
0,39 tấn và 0,21 tấn
B.
0,21 tấn và 0,39 tấn
C.
0,35 tấn và 0,32 tấn
D.
0,32 tấn và 0,35 tấn
Câu 41

Hãy nêu các thành phần chính của dầu mỏ?

A.
Hỗn hợp hidrocacbon    
B.
Dẫn xuất hidrocacbon
C.
Hợp chất vô cơ  
D.
Hidrocacbon thơm.
Câu 42

Thế nào là Cracking?

A.
bẻ gãy phân tử hiđrocacbon nhờ tác dụng của nhiệt hoặc của xúc tác và nhiệt.
B.
đồng phân hóa các phân tử.
C.
hidro hóa và đóng vòng phân tử dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.
D.
biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác.
Câu 43

Nguồn cung cấp chủ yếu của hidrocacbon là gì?

A.
Khí thiên nhiên    
B.
Dầu mỏ
C.
Khí dầu mỏ    
D.
Than đá
Câu 44

Sự biến đổi cấu trúc của hiđrocacbon từ không phân nhánh thành phân nhánh, từ không thơm thành thơm dưới tác dụng của nhiệt và xúc tác gọi là gì?

A.
Crackinh  
B.
Rifocming
C.
đồng phân hóa 
D.
Nhiệt phân
Câu 45

Dầu mỏ là gì?

A.
hỗn hợp phức tạp gồm hàng trăm hiđrocacbon thuộc các loại ankan, xicloankan, aren, ngoài ra còn có một lượng nhỏ các chất hữu cơ chứa oxi, nitơ, lưu huỳnh và vết các chất vô cơ.
B.
hỗn hợp các dẫn xuất hidrocacbon.
C.
hỗn hợp gồm các hidrocacbon.
D.
gồm nhiều hidrocacbon và hidrocacbon thơm.
Câu 46

Khí thiên nhiên là gì?

A.
thu được khi nung than đá   
B.
có trong dầu mỏ
C.
khi chế biến dầu mỏ    
D.
khai thác từ các mỏ khí.
Câu 47

Thành phần của khí thiên nhiên và của khí dầu mỏ là:

A.
Metan    
B.
Ankan và anken
C.
Dẫn xuất hidrocacbon   
D.
các chất vô cơ.
Câu 48

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hiđrocacbon thiên nhiên?

A.
Thành phần hóa học dầu mỏ gồm nhiều hidrocacbon.
B.
Khí thiên nhiên và khí dầu mỏ chủ yếu là khí metan.
C.
. thành phần khí thiên nhiên và dầu mỏ gần giống nhau.
D.
Khí dầu mỏ chứa nhiều metan hơn khí thiên nhiên.
Câu 49

Chưng cất nhựa than đá thu được

A.
metan và các chất vô cơ
B.
hidrocacbon thơm, dị vòng thơm và dẫn xuất của chúng.
C.
các hidrocacbon và một số chất vô cơ
D.
các hidrocacbon, dẫn xuất hidrocacbon, mộ số chất vô cơ.
Câu 50

Phương pháp dùng để chế biến dầu mỏ là gì?

A.
Nhiệt phân   
B.
Cracking và rifoming.
C.
Chưng cất phân đoạn   
D.
Thủy phân