THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1545
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3062

Ôn tập trắc nghiệm Hô hấp tế bào Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Chức năng chủ yếu của quá trình hô hấp tế bào là

A.
Phân giải các chất độc hại
B.
Tổng hợp các chất hữu cơ
C.
Tạo ra năng lượng ATP cho tế bào
D.
Dự trữ năng lượng cho tế bào
Câu 2

Quá trình hô hấp tế bào diễn ra ở:

A.
Lục lạp 
B.
Ti thể
C.
Không bào
D.
Riboxom
Câu 3

Chức năng của hô hấp tế bào là

A.
Khử CO2
B.
Lấy CO2 từ khí quyển
C.
Lấy năng lượng chưa sử dụng từ glucose
D.
Tổng hợp các đại phân tử đơn phân
Câu 4

Đường phân là quá trình

A.
Biến đổi phân tử glucose
B.
Biến đổi cacbohidrat trong tế bào chất
C.
Biến đổi các đường đa thành đường đơn
D.
Biến đổi các đường đơn thành đường đa
Câu 5

Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi chuyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 6

ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm

A.
Thu được nhiều năng lượng hơn
B.
Tránh lãng phí năng lượng
C.
Tránh đốt cháy tế bào
D.
Thu được nhiều CO2 hơn
Câu 7

Giai đoạn nào không sinh ra ATP?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi chuyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 8

Nước được tạo ra ở giai đoạn nào?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi chuyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 9

Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:

(1) Đường phân

(2) Chuỗi truyền electron hô hấp

(3) Chu trình Crep

(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là

A.
(1) → (2) → (3) → (4) 
B.
(1) → (3) → (2) → (4)
C.
(1) → (4) → (3) → (2) 
D.
(1) → (4) → (2) → (3)
Câu 10

Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2

A.
4 phân tử
B.
1 phân tử
C.
3 phân tử 
D.
2 phân tử
Câu 11

Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là

A.
axit lactic 
B.
axetyl – CoA
C.
axit axetic
D.
glucozo
Câu 12

Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở

A.
màng ngoài của ti thể 
B.
trong chất nền của ti thể
C.
trong bộ máy Gôngi
D.
trong các riboxom
Câu 13

Quá trình đường phân xảy ra ở

A.
Trên màng của tế bào
B.
Trong tế bào chất (bào tương)
C.
Trong tất cả các bào quan khác nhau
D.
Trong nhân của tế bào
Câu 14

Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là

A.
2ADP
B.
1ADP 
C.
2ATP
D.
1ATP
Câu 15

Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A.
Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B.
Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C.
Glucozo → nước + năng lượng
D.
Glucozo → CO2 + nước
Câu 16

Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

A.
glucozo        
B.
fructozo 
C.
xenlulozo
D.
galalactozo
Câu 17

Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là

A.
ATP    
B.
NADH           
C.
ADP 
D.
FADH2
Câu 18

Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm:

A.
Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
B.
Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C.
Nước, khí cacbonic và đường
D.
Khí cacbonic, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
Câu 19

Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?

A.
Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B.
Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C.
Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
D.
Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
Câu 20

Tế bào không phân giải CO2 vì

A.
CO2 có quá ít nguyên tử
B.
Phần lớn năng lượng của điện tử có được đã giải phóng CO2
C.
Liên kết đôi của nó quá bền vững
D.
Nguyên tử cacbon đã bị khử hoàn toàn.
Câu 21

Sản phẩm của đường phân là

A.
Acety CoA
B.
CO2 và H2O
C.
Axit pyruvic
D.
34ATP
Câu 22

Hô hấp tế bào được chia làm ….. mỗi giai đoạn đều tạo ra ATP nhưng giải phóng nhiều nhất là ….

A.
3 giai đoạn/ chu trình Crep
B.
2 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
C.
3 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
D.
2 giai đoạn/ chu trình Crep
Câu 23

Trong quá trình phân giải glucose, giai đoạn nào tạo ra hầu hết các phân tử ATP?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi truyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Lên men lactic
Câu 24

Thế nào là hô hấp

A.
Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
B.
Là một mặt của quá trình trao đổi chất
C.
Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D.
Cả A,B,C đều đúng
Câu 25

Hô hấp là quá trình phân giải các chất hữu cơ nhằm

A.
Thải CO2 trong cơ thể ra ngoài môi trường.
B.
Tiêu thụ bớt chất hữu cơ đự trữ.
C.
Cung câp năng lượng cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
D.
Cả A, B và C.
Câu 26

Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là

A.
Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B.
Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
C.
Chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
D.
Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Câu 27

Trong quá trình chuyển hoá các chất, prôtêin bị phân giải thành

A.
Axít amin.
B.
Axit nuclêic.  
C.
Axit béo.  
D.
Glucozo.     
Câu 28

Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân giải thành

A.
Axít amin .    
B.
Axit nuclêic.  
C.
Axit béo.      
D.
Glucozo.      
Câu 29

 ATP giải phóng trong hô hấp tế bào một cách

A.
Ồ ạt
B.
Không có quy tắc nào
C.
Từ từ
D.
Với một lượng không đổi trong một khoảng thời gian
Câu 30

ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm

A.
Thu được nhiều năng lượng hơn
B.
Tránh lãng phí năng lượng
C.
Tránh đốt cháy tế bào
D.
Thu được nhiều CO2 hơn
Câu 31

Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP?

A.
34
B.
48
C.
30
D.
31
Câu 32

Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP lần lượt là:

A.
4, 2, 32
B.
1, 1, 36
C.
2, 2, 34
D.
2, 4, 32
Câu 33

Trong quá trình hô hấp ở tế bào nhân thực, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được bao nhiêu ATP, nếu 1 NADH tạo ra 2,5 ATP, 1 FADH2 tạo ra 1,5 ATP?

A.
2 ATP.
B.
4 ATP.
C.
20 ATP.
D.
32 ATP.
Câu 34

Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở

A.
Màng trong của ti thể.
B.
Màng ngoài của ti thể.
C.
Màng lưới nội chất trơn.
D.
Màng lưới nội chất hạt.
Câu 35

Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong

A.
chu trình Crep.
B.
chuỗi truyền êlectron hô hấp.
C.
đường phân.
D.
cả A,B và C.
Câu 36

Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở

A.
Trong FAD và NAD+.
B.
Trong O2.
C.
Mất dưới dạng nhiệt.
D.
Trong NADH và FADH2.
Câu 37

Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là

A.
axit lactic
B.
axetyl – CoA
C.
axit axetic
D.
glucozo
Câu 38

Ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là

A.
Glucozơ.
B.
Axit piruvic.
C.
Axetyl CoA.
D.
NADH, FADH.
Câu 39

Kết thúc quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40

Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm

A.
1 ATP; 2 NADH.
B.
2 ATP; 2 NADH.
C.
3 ATP; 2 NADH.
D.
2 ATP; 1 NADH.
Câu 41

Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A.
Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B.
Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C.
Glucozo → nước + năng lượng
D.
Glucozo → CO2 + nước
Câu 42

Điều nào sau đây là đúng với quá trình đường phân?

A.
Bắt đầu ôxy hoá glucôzơ.
B.
Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.
C.
Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc.
D.
Tất cả các điều trên .
Câu 43

Quá trình đường phân xảy ra ở

A.
Tế bào chất.
B.
Lớp màng kép của ti thể.
C.
Lục lạp
D.
Cơ chất của ti thể.
Câu 44

Đường phân là quá trình biến đổi

A.
Glucôzơ.
B.
Mantôzơ.
C.
Saccarôzơ.
D.
Xenlulozơ.
Câu 45

Hô hấp tế bào được chia làm ….. mỗi giai đoạn đều tạo ra ATP nhưng giải phóng nhiều nhất là ….

A.
3 giai đoạn/ chu trình Crep
B.
2 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
C.
3 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
D.
2 giai đoạn/ chu trình Crep
Câu 46

Hô hấp tế bào được chia làm mấy giai đoạn?

A.
2 giai đoạn
B.
3 giai đoạn
C.
4 giai đoạn
D.
5 giai đoạn
Câu 47

Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào

A.
Hàm lượng oxy trong tế bào.
B.
Tỉ lệ giữa CO2/O2.
C.
Nồng độ cơ chất.
D.
Nhu cầu năng lượng của tế bào.
Câu 48

Các phản ứng cơ bản trong hô hấp tế bào là

A.
Phản ứng thuỷ phân.
B.
Phản ứng este hóa.
C.
Phản ứng ôxi hoá khử .
D.
Phản ứng trung hòa
Câu 49

Các phản ứng trong quá trinh hô hấp nội bào được thực hiện nhờ sự có mặt của

A.
ATP.
B.
CO2.
C.
Glucôzơ.
D.
Enzim xúc tác.
Câu 50

Sự hô hấp nội bào được thực hiện nhờ

A.
Sự có mặt của các nguyên tử Hyđro.
B.
Sự có mặt của cácphân tử CO2.
C.
Vai trò xúc tác của các enzim hô hấp.
D.
Vai trò của các phân tử ATP.