THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1546
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4355

Ôn tập trắc nghiệm Hô hấp tế bào Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra ở

A.
ti thể
B.
ribôxôm
C.
bộ máy Gôngi
D.
không bào
Câu 2

Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:

A.
Tế bào chất
B.
Ti thể 
C.
Trong các bào quan
D.
Màng sinh chất
Câu 3

Hô hấp hiếu khí được diễn ra trong

A.
Lizôxôm.
B.
Ti thể.
C.
Lạp thể.
D.
Lưới nội chất.
Câu 4

Hô hấp tế bào là

A.
Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng trong tế bào.
B.
Quá trình chuyển hóa năng lượng của các nguyên liệu vô cơ thành năng lượng trong tế bào.
C.
Quá trình tổng hợp vật chất hữu cơ trong tế bào.
D.
Quá trình chuyển hóa vật chất hữu cơ ngoài tế bào thành năng lượng trong tế bào.
Câu 5

Ở sinh vật nhân sơ không có ti thể thì hô hấp tế bào diễn ra ở đâu?

A.
ở tế bào chất và nhân tế bào
B.
ở tế bào chất và màng nhân
C.
ở tế bào chất và màng sinh chất
D.
ở nhân tế bào và màng sinh chất
Câu 6

ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm

A.
Thu được nhiều năng lượng hơn
B.
Tránh lãng phí năng lượng
C.
Tránh đốt cháy tế bào
D.
Thu được nhiều CO2 hơn
Câu 7

Nước được tạo ra ở giai đoạn nào?

A.
Đường phân
B.
Chuỗi chuyền electron hô hấp
C.
Chu trình Crep
D.
Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep
Câu 8

Ở tế bào Eucaryota, chu trình Creb diễn ra ở: 

A.
Tế bào chất
B.
Chất nền của ti thể
C.
Màng trong của ti thể
D.
Màng ngoài của ti thể
Câu 9

Trải qua giai đoạn đường phân và chu trình Creb, một phân tử glucozo sẽ tạo ra được tổng số phân tử ATP là: 

A.
2
B.
4
C.
8
D.
36
Câu 10

Tế bào đang hô hấp hiếu khí thì đột nhiên hết oxi, ngay sau đó sản phẩm của quá trình hô hấp được tạo ra nhiều nhất là: 

A.
FADH2, NADH
B.
ATP, FAD+, NAD+
C.
FAD+, NAD+
D.
CO2, H2O
Câu 11

Quá trình hô hấp tế bào gồm các giai đoạn sau:

(1) Đường phân

(2) Chuỗi truyền electron hô hấp

(3) Chu trình Crep

(4) Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

Trật tự đúng các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào là

A.
(1) → (2) → (3) → (4)
B.
(1) → (3) → (2) → (4)  
C.
(1) → (4) → (3) → (2)
D.
(1) → (4) → (2) → (3)
Câu 12

Trong hô hấp hiếu khí, dòng di chuyển điện tử được mô tả theo sơ đồ: 

A.
nguyên liệu hô hấp → chu trình Creb → NAD+ → ATP
B.
Nguyên liệu hô hấp → NADH → chuỗi truyền e → O2
C.
nguyên liệu hô hấp → ATP → O2
D.
nguyên liệu hô hấp → đường phân → chu trình Creb → NADH → ATP
Câu 13

Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở

A.
màng ngoài của ti thể
B.
trong chất nền của ti thể
C.
trong bộ máy Gôngi
D.
trong các riboxom
Câu 14

Quá trình hô hấp có ý nghĩa: 

A.
đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển
B.
tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật
C.
làm sạch môi trường
D.
chuyển hóa gluxit thành CO2, H2O và năng lượng
Câu 15

Quá trình đường phân xảy ra ở

A.
Trên màng của tế bào
B.
Trong tế bào chất (bào tương)
C.
Trong tất cả các bào quan khác nhau
D.
Trong nhân của tế bào 
Câu 16

Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự hô hấp ở thực vật? 

A.
Sự có mặt của các nguyên tử hidro
B.
Sự có mặt của các phân tử CO2
C.
Vai trò xúc tác của các enzym hô hấp
D.
Sự cung cấp năng lượng của các phân tử ATP
Câu 17

Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A.
Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B.
Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C.
Glucozo → nước + năng lượng
D.
Glucozo → CO2 + nước
Câu 18

Khi xét về hô hấp hiếu khí và lên men, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí là CO2 và H2O còn của lên men là rượu etylic hoặc axit lactic.
B.
Trong hô hấp hiếu khí có chuỗi vận chuyển electron còn lên men thì không.
C.
Hiệu quả của hô hấp hiếu khí cao hơn (36-38 ATP) so với lên men (2 ATP).
D.
Hô hấp hiếu khí xảy ra ở tế bào chất còn lên men xảy ra ở ti thể.
Câu 19

Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào?

A.
glucozo    
B.
fructozo  
C.
xenlulozo  
D.
galactozo
Câu 20

Đặc điểm chỉ có ở hô hấp kị khí mà không có ở hô hấp hiếu khí là
I. diễn ra trong môi trường không có O2.
II. không trải qua giai đoạn chuỗi chuyền điện tử.
III. sản phẩm tạo ra có ATP, CO2, H2O.
IV. diễn ra ở mọi tế bào vi khuẩn.

Số phương án đúng là

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 21

Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm: 

A.
Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt)
B.
Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
C.
Nước, khí cacbonic và đường
D.
Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt)
Câu 22

Chu trình Creb không có sự tham gia của chất nào sau đây? 

A.
Axit piruvic
B.
Axetyl-CoA
C.
FAD+
D.
NAD+
Câu 23

Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?

A.
Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào
B.
Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP
C.
Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử
D.
Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào
Câu 24

Đặc điểm nào sau đây không có ở hô hấp tế bào? 

A.
Phân giải chất hữu cơ đến sản phẩm cuối cùng là CO2 và H2O
B.
Quá trình phân giải chất tạo ra nhiều sản phẩm trung gian
C.
Toàn bộ năng lượng được giải phóng dưới dạng nhiệt
D.
Phần lớn năng lượng giải phóng ra được tích lũy trong ATP
Câu 25

Trong các phát biểu sau:

   I. Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người ta phân chia vi sinh vật làm 4 nhóm sau: quang tự dưỡng; hóa tự dưỡng; quang dị dưỡng và hóa dị dưỡng.

   II. Quá trình oxi hoá các chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là ôxi, được gọi là hô hấp hiếu khí.

   III. Lợi dụng vi khuẩn axetic để làm dưa chua, giúp bảo quản rau quả được lâu dài hơn.

   IV. Muối dưa cải chua ở gia đình là vận dụng quá trình nuôi cấy vi sinh vật không liên tục.

Có bao nhiêu phát biểu sai?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26

Có bao nhiêu đặc điểm đúng khi mô tả giai đoạn đường phân trong hô hấp tế bào?

   I. Thực hiện ôxy hoá glucôzơ.

   II. Hình thành một ít ATP, có hình thành NADH.

   III. Chia glucôzơ thành 2 axít pyruvíc.

   IV. Diễn ra ở màng trong của ti thể.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27

Hô hấp là quá trình phân giải các chất hữu cơ nhằm

A.
Thải CO2 trong cơ thể ra ngoài môi trường.
B.
Tiêu thụ bớt chất hữu cơ đự trữ.
C.
Cung câp năng lượng cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
D.
Cả A, B và C.
Câu 28

Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học là

A.
Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển.
B.
Tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể.
C.
Chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng.
D.
Thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Câu 29

Trong quá trình chuyển hoá các chất, prôtêin bị phân giải thành

A.
Axít amin.
B.
Axit nuclêic.
C.
Axit béo.
D.
Glucozo.
Câu 30

Trong quá trình chuyển hoá các chất, lipít bị phân giải thành

A.
Axit nuclêic.
B.
Axít amin.
C.
Axit béo.
D.
Glucozo.
Câu 31

 ATP giải phóng trong hô hấp tế bào một cách

A.
Ồ ạt
B.
Không có quy tắc nào
C.
Từ từ
D.
Với một lượng không đổi trong một khoảng thời gian
Câu 32

Quá trình đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp, tế bào thu được số ATP lần lượt là

A.
4, 2, 32
B.
1, 1, 36
C.
2, 2, 34
D.
2, 4, 32
Câu 33

Ở mỗi giai đoạn của hô hấp tế bào đều giải phóng ATP, nhưng giai đoạn chuỗi truyền êlectron hô hấp là giải phóng ra nhiều ATP nhất với số ATP tạo ra là:

A.
40 ATP
B.
36 ATP
C.
38 ATP
D.
34 ATP
Câu 34

Ở vi khuẩn hô hấp hiếu khí, khi phân giải 1 phân tử glucôzơ thì chúng sẽ tích lũy được bao nhiêu phân tử ATP?

A.
34
B.
48
C.
30
D.
15
Câu 35

Trong quá trình hô hấp ở tế bào nhân thực, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra được bao nhiêu ATP nếu 1 NADH tạo ra 3 ATP và 1 FADH2 tạo ra 2 ATP?

A.
32 ATP.
B.
30 ATP.
C.
34 ATP.
D.
38 ATP.
Câu 36

Chuỗi truyền êlectron hô hấp diễn ra ở

A.
Màng trong của ti thể.
B.
Màng ngoài của ti thể.
C.
Màng lưới nội chất trơn.
D.
Màng lưới nội chất hạt.
Câu 37

Từ 1 phân tử glucôzơ sản xuất ra hầu hết các ATP trong

A.
chu trình Crep.
B.
chuỗi truyền êlectron hô hấp.
C.
đường phân.
D.
cả A,B và C.
Câu 38

Một phân tử glucôzơ bị oxi hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình Krebs, nhưng hai quá trình này chỉ tạo ra một vài ATP. Phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ ở

A.
Trong FAD và NAD+.
B.
Trong O2
C.
Mất dưới dạng nhiệt.
D.
Trong NADH và FADH2
Câu 39

Ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp vào chu trình là

A.
Glucozơ.
B.
Axit piruvic.
C.
Axetyl CoA.
D.
NADH, FADH.
Câu 40

Kết thúc quá trình đường phân, tế bào thu được số phân tử ATP là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 41

Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân?

A.
Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B.
Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C.
Glucozo → nước + năng lượng
D.
Glucozo → CO2 + nước
Câu 42

Trong hô hấp hiếu khí, glucô được chuyển hoá thành pyruvatte ở bộ phận

A.
màng trong của ti thể.
B.
tế bào chất
C.
màng ngoài của ti thể.
D.
dịch ti thể.
Câu 43

Quá trình đường phân xảy ra ở

A.
Tế bào chất.
B.
Lớp màng kép của ti thể.
C.
Lục lạp
D.
Cơ chất của ti thể.
Câu 44

Nguyên liệu của đường phân là

A.
Saccarôzơ.
B.
Glicogen
C.
Glucôzơ.
D.
Xenlulozơ.
Câu 45

Đường phân là quá trình biến đổi

A.
Glucôzơ.
B.
Mantôzơ.
C.
Saccarôzơ.
D.
Xenlulozơ.
Câu 46

Đường phân là quá trình biến đổi

A.
Glucôzơ.
B.
Mantôzơ.
C.
Saccarôzơ.
D.
Xenlulozơ.
Câu 47

Hô hấp tế bào được chia làm ….. mỗi giai đoạn đều tạo ra ATP nhưng giải phóng nhiều nhất là ….

A.
3 giai đoạn/ chu trình Crep
B.
2 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
C.
3 giai đoạn/ chuỗi truyền electron
D.
2 giai đoạn/ chu trình Crep
Câu 48

Các phản ứng cơ bản trong hô hấp tế bào là

A.
Phản ứng thuỷ phân.
B.
Phản ứng este hóa.
C.
Phản ứng ôxi hoá khử.
D.
Phản ứng trung hòa.
Câu 49

Các phản ứng trong quá trinh hô hấp nội bào được thực hiện nhờ sự có mặt của

A.
ATP.
B.
CO2
C.
Glucôzơ.
D.
Enzim xúc tác.
Câu 50

Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:

A.
Tế bào chất
B.
Ti thể
C.
Trong các bào quan
D.
Màng sinh chất