THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1554
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4204

Ôn tập trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Một gia đình cần ít nhất (900 ) đơn vị protein và (400 ) đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt bò chứa (800 ) đơn vị protein và (200 )đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa (600 ) đơn vị protein và (400 ) đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất (1,6 ) kg thịt bò và (1,1 ) kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là (160 ) nghìn đồng, một kg thịt lợn là (110 ) nghìn đồng. Gọi (x ), (y ) lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình đó cần mua. Tìm (x ), (y ) để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn?

A.
x=0,3 và y=1,1
B.
x=0,3 và y=0,7
C.
x=0,6 và y=0,7
D.
x=1,6 và y=0,2
Câu 2

Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm (I ) và (II ). Mỗi sản phẩm (I ) bán lãi (500 ) nghìn đồng, mỗi sản phẩm (II ) bán lãi (400 ) nghìn đồng. Để sản xuất được một sản phẩm (I ) thì Chiến phải làm việc trong (3 ) giờ, Bình phải làm việc trong (1 ) giờ. Để sản xuất được một sản phẩm (II ) thì Chiến phải làm việc trong (2 ) giờ, Bình phải làm việc trong (6 ) giờ. Một người không thể làm được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá (180 ) giờ và Bình không thể làm việc quá (220 ) giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là.

A.
32 triệu đồng.
B.
35 triệu đồng.
C.
14 triệu đồng.
D.
30 triệu đồng.
Câu 3

Gọi S là tập các giá trị của m để bất phương trình \(x^{2}-2 m x+5 m-8 \leq 0\) có tập nghiệm là [a;b]
sao cho \(b-a=4\). Tổng tất cả các phần tử của S là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 4

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m x^{2}-2 m x-1 \geq 0\) vô nghiệm.

A.
\(m \in \varnothing . \)
B.
\(m<1\)
C.
-1<m<0
D.
\(-1<m \leq 0\)
Câu 5

Bất phương trình \(m x^{2}-2(m+1) x+m+7<0\) vô nghiệm khi

A.
\(m \geq \frac{1}{5}\)
B.
\(m\ge \frac{1}{4}\)
C.
\(m<\frac{1}{5}\)
D.
\(m>\frac{1}{25}\)
Câu 6

Bất phương trình \(x^{2}+4 x+m<0\) vô nghiệm khi

A.
m<4
B.
m>4
C.
\(m \leq 4 . \)
D.
\(m \geq 4 .\)
Câu 7

Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình \(x^{2}-2(m-1) x+4 m+8 \geq 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\)

A.
\(\left[\begin{array}{l}m>7 \\ m<-1\end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l}m \geq 7 \\ m \leq-1\end{array} .\right.\)
C.
\(-1 \leq m \leq 7\)
D.
\(-1
Câu 8

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{-x^{2}+2 x-5}{x^{2}-m x+1} \leq 0 \) nghiệm đúng với mọi \(x \in \mathbb{R}\).

A.
\(\begin{aligned} &m \in \varnothing . \end{aligned}\)
B.
\(m \in(-2 ; 2) .\)
C.
\(m \in(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\)
D.
\(m \in[-2 ; 2] \text { . }\)
Câu 9

Tìm m để \(f(x)=m x^{2}-2(m-1) x+4 m\) luôn luôn âm

A.
\(\left(-1 ; \frac{1}{3}\right)\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right) .\)
C.
\((-\infty ;-1)\)
D.
\(\left(\frac{1}{3} ;+\infty\right)\)
Câu 10

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để tam thức bậc hai f (x) sau đây thỏa mãn \(f(x)=-x^{2}+2 x+m-2018<0, \forall x \in \mathbb{R}\)

A.
m<2017
B.
m<2017
C.
m>2018
D.
m<2018
Câu 11

Bất phương trình \((m+1) x^{2}-2 m x-(m-3)<0\) vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của tham số m là

A.
\(\begin{aligned} &\frac{1-\sqrt{7}}{2} \leq m \leq \frac{1+\sqrt{7}}{2} . \end{aligned}\)
B.
\(1 \leq m \leq \frac{1+\sqrt{7}}{2}\)
C.
\(m \neq 1\)
D.
\(m \geq-1 \text { . }\)
Câu 12

Tìm các giá trị của m để biểu thức \(f(x)=x^{2}+(m+1) x+2 m+7>0 \quad \forall x \in \mathbb{R}\)

A.
\(m \in[2 ; 6] . \)
B.
\(m \in(-3 ; 9) . \)
C.
\(m \in(-\infty ; 2) \cup(5 ;+\infty) . \)
D.
\(m \in(-9 ; 3) .\)
Câu 13

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để với mọi \(x \in \mathbb{R}\) biểu thức \(f(x)=x^{2}+(m+2) x+8 m+11\) luôn nhận giá trị dương

A.
23
B.
27
C.
40
D.
41
Câu 14

Tam thức \(f(x)=x^{2}+2(m-1) x+m^{2}-3 m+4\) không âm với mọi giá trị của x khi

A.
m<3
B.
\(m \geq 3\)
C.
\(m \geq -3\)
D.
\(m \le 3\)
Câu 15

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(x^{2}-(m+2) x+8 m+1 \leq 0\) vô nghiệm.

A.
\(\begin{array}{ll} m \in[0 ; 28] . \end{array}\)
B.
\(m \in(-\infty ; 0) \cup(28 ;+\infty) \)
C.
\(m \in(-\infty ; 0] \cup[28 ;+\infty) \)
D.
\(m \in(0 ; 28)\)
Câu 16

Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-1 \leq 0 \\ x-m>0 \end{array}\right.\) có nghiệm khi và chỉ khi:

A.
m>1
B.
m<1
C.
m=1
D.
\(m \neq 1\)
Câu 17

Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng

A.
Miền không bị gạch kể cả biên biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình \(x + y \le 2\)
B.
Miền không bị gạch kể cả biên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 2}\\{x - y + 1 \le 0}\end{array}} \right.\)và \((x;y) = ( - 1;1)\) là một nghiệm của hệ
C.
Miền không bị gạch kể cả biên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 2}\\{x - y + 1 \ge 0}\end{array}} \right.\) và \((x;y) = ( - 2;1)\) là một nghiệm của hệ
D.
Miền không bị gạch kể cả biên biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 2}\\{x - y + 1 \ge 0}\end{array}} \right.\)và \((x;y) = (1;0)\) là một nghiệm của hệ
Câu 18

Hình (miền không bị gạch, kể cả biên) biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào

A.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 4}\\{x \ge 0}\end{array}} \right.\)
B.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y - 4 \le 0}\\{y \ge 0}\end{array}} \right.\)
C.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 4}\\{3x + y \le 6}\end{array}} \right.\)
D.
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x + y \le 4}\\{3x + y < 6}\end{array}} \right.\)
Câu 19

Hình dưới đây biểu diễn nghiệm của bất phương trình nào sau đây

A.
x + 2y > 3
B.
\(2x + y \le 3\)
C.
2x + y < 3
D.
\(x + y - 3 \le 0\)
Câu 20

Miền nghiệm của bất phương trình \((1+\sqrt{3}) x-(1-\sqrt{3}) y \geq 2\) chứa điểm nào sau đây? 

A.
\(A(1 ;-1)\)
B.
\(B(-1 ;-1)\)
C.
\(C(-1 ; 1)\)
D.
\(D(-\sqrt{3} ; \sqrt{3})\)
Câu 21

Miền nghiệm của bất phương trình \(2 x+y>1\) không chứa điểm nào sau đây? 

A.
A(1 ; 1)
B.
B(2 ; 2)
C.
C(3 ; 3)
D.
D(-1 ;-1)
Câu 22

Miền nghiệm của bất phương trình \(x+3+2(2 y+5)<2(1-x)\) không chứa điểm nào sau đây?

A.
\(A(-1 ;-2)\)
B.
\(B\left(-\frac{1}{11} ;-\frac{2}{11}\right)\)
C.
\(C(0 ;-3)\)
D.
\(D(-4 ; 0)\)
Câu 23

Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa (1 sản phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B . Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0, 6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng 

A.
4 xe A và 5 xe B .
B.
5 xe A và 6 xe B .
C.
5 xe A và 4 xe B .
D.
6 xe A và 4 xe B .
Câu 24

Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m2. Nếu trồng đậu trên diện tích 100 m2
thì cần 20 công làm và thu được 3000000 đồng. Nếu trồng cà thì trên diện tích 100 m2 cần 30
công làm và thu được 4000000 đồng. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu
được nhiều tiền nhất khi tổng số công làm không quá 180 công. Hãy chọn phương án đúng nhất
trong các phương án sau: 

A.
Trồng 600m2 đậu; 200m2 cà.
B.
Trồng 500m2 đậu;300m2 cà.
C.
Trồng 400m2 đậu; 200m2 cà.
D.
Trồng 200m2 đậu; 600m2 cà
Câu 25

Trong một cuộc thi pha chế, hai đội A, B được sử dụng tối đa 24g hương liệu, 9 lít nước và 210
g đường để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30g đường, 1 lít nước
và 1g hương liệu; pha chế 1 lít nước táo cần 10g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước
cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Đội A pha chế được
a lít nước cam và b lít nước táo và dành được điểm thưởng cao nhất. Hiệu số a - b là 

A.
1
B.
3
C.
-1
D.
-6
Câu 26

Biểu thức  F=y-x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện \(\left\{\begin{array}{c} -2 x+y \leq-2 \\ x-2 y \leq 2 \\ x+y \leq 5 \\ x \geq 0 \end{array}\right.\) tại điểm \(S(x ; y)\) có toạ độ là

A.
(4;1)
B.
(2;1)
C.
(3;1)
D.
(1;1)
Câu 27

Giá trị nhỏ nhất của biết thức \(F(x ; y)=x-2 y\) với điều kiện \(\left\{\begin{array}{c} 0 \leq y \leq 5 \\ x \geq 0 \\ x+y-2 \geq 0 \\ x-y-2 \leq 0 \end{array}\right.\)

A.
-8
B.
6
C.
2
D.
-10
Câu 28

Giá trị nhỏ nhất của biết thức \(F(x ; y)=x+2 y\) với điều kiện \(\left\{\begin{array}{c} 0 \leq y \leq 4 \\ x \geq 0 \\ x-y-1 \leq 0 \\ x+2 y-10 \leq 0 \end{array}\right.\) là?

A.
10
B.
12
C.
-8
D.
-6
Câu 29

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-2 y<0 \\ x+3 y>-2 \end{array}\right.\) không chứa điểm nào sau đây?

A.
A(-1 ; 0).
B.
B(1 ; 0).
C.
C(-3 ; 4).
D.
D(0 ; 3).
Câu 30

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-1 \leq 0 \\ -3 x+5 \leq 0 \end{array}\right.\) chứa điểm nào sau đây? 

A.
Không có
B.
\(B\left(\frac{5}{3} ; 2\right)\)
C.
\(C(-3 ; 1).\)
D.
\(D\left(\frac{1}{2} ; 10\right).\)
Câu 31

Miền nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x+3 y-6<0 \\ x \geq 0 \\ 2 x-3 y-1 \leq 0 \end{array}\right.\) chứa điểm nào sau đây?

A.
\(A(1 ; 2)\)
B.
\(B(0 ; 2)\)
C.
\(C(-1 ; 3)\)
D.
\(D\left(0 ;-\frac{1}{3}\right)\)
Câu 32

Cho hệ\(\left\{\begin{array}{l} 2 x+3 y<5\,\,(1) \\ x+\frac{3}{2} y<5\,\,(2) \end{array}\right.\). Gọi S1 là tập nghiệm của bất phương trình (1), S2 là tập nghiệm của bất
phương trình (2) và S là tập nghiệm của hệ thì 

A.
\(S_{1} \subset S_{2}\)
B.
\(S_{2} \subset S_{1}\)
C.
\(S_{2}=S\)
D.
\(S_{1} \neq S\)
Câu 33

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 2 x-\frac{3}{2} y \geq 1 \\ 4 x-3 y \leq 2 \end{array}\right.\) có tập nghiệm S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ? 

A.
\(\begin{array}{l} \left(-\frac{1}{4} ;-1\right) \notin S \end{array}\)
B.
\(S=\{(x ; y) \mid 4 x-3 y=2\}\)
C.
Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là đường thẳng \(4 x-3 y=2\).
D.
Biểu diễn hình học của S là nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ và kể cả bờ d , với d là là đường thẳng \(4 x-3 y=2\).
Câu 34

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x>0 \\ x+\sqrt{3} y+1>0 \end{array}\right.\) có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.
\((-1 ; 2) \in S\)
B.
\((\sqrt{2} ; 0) \notin S\)
C.
\((1 ;-\sqrt{3}) \in S\)
D.
\((\sqrt{3} ; 0) \in S\)
Câu 35

Cho hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x>0 \\ x+\sqrt{3} y+1 \leq 0 \end{array}\right.\) có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng? 

A.
\((1 ;-1) \in S\)
B.
\((1 ;-\sqrt{3}) \in S\)
C.
\((-1 ; \sqrt{5}) \notin S\)
D.
\((-4 ; \sqrt{3}) \in S\)
Câu 36

Miền nghiệm của bất phương trình \(5(x+2)-9<2 x-2 y+7\) là phần mặt phẳng không chứa điểm
nào? 

A.
(-2 ; 1).
B.
(2 ; 3).
C.
(2 ;-1).
D.
(0 ; 0).
Câu 37

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(F=y-x\) trên miền xác định bởi hệ \(\left\{\begin{array}{c} y-2 x \leq 2 \\ 2 y-x \geq 4 \\ x+y \leq 5 \end{array}\right.\) là

A.
\(\min F=1\text{ khi }x=2, y=3\)
B.
\(\min F=2\text{ khi }x=0, y=2\)
C.
\(\min F=3\text{ khi }x=1, y=4\)
D.
\(\min F=0\text{ khi }x=0, y=0\)
Câu 38

Cặp số \((x ; y)=(2 ; 3)\) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? 

A.
\(4 x>3 y\)
B.
\(x-3 y+7<0\)
C.
\(2 x-3 y-1>0\)
D.
\(x-y<0\)
Câu 39

Cho bất phương trình \(-2 x+\sqrt{3} y+\sqrt{2} \leq 0\) y có tập nghiệm là S . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng? 

A.
\((1 ; 1) \in S\)
B.
\(\left(\frac{\sqrt{2}}{2} ; 0\right) \in S\)
C.
\((1 ;-2) \notin S\)
D.
\((1 ; 0) \notin S\)
Câu 40

Miền nghiệm của bất phương trình \(3 x-2 y>-6\) là 

A.
 
B.
 
C.
 
D.
Câu 41

Miền nghiệm của bất phương trình \(-3 x+y+2 \leq 0\) không chứa điểm nào sau đây? 

A.
A(1 ; 2)
B.
B(2 ; 1)
C.
C\left(1 ; \frac{1}{2}\right)
D.
D(3 ; 1)
Câu 42

Miền nghiệm của bất phương trình \(3 x+2(y+3)>4(x+1)-y+3\) là phần mặt phẳng chứa điểm nào? 

A.
(3 ; 0)
B.
(3 ; 1)
C.
(1 ; 1)
D.
(0 ; 0)
Câu 43

Câu nào sau đây đúng?.
Miền nghiệm của bất phương trình \(4(x-1)+5(v-3)>2 x-9\) là nửa mặt phẳng chứa điểm 

A.
(0 ; 0)
B.
(1 ; 1)
C.
(-1 ; 1)
D.
(2 ; 5)
Câu 44

Câu nào sau đây sai?.

Miền nghiệm của bất phương trình \(x+3+2(2 y+5)<2(1-x)\) x là nửa mặt phẳng chứa điểm

A.
(-3 ;-4)
B.
(-2 ;-5)
C.
(-1 ;-6)
D.
(0 ; 0)
Câu 45

Câu nào sau đây đúng?.

Miền nghiệm của bất phương trình \(3(x-1)+4(y-2)<5 x-3\) là nửa mặt phẳng chứa điểm

A.
(0 ; 0)
B.
(-4 ; 2)
C.
(-2 ; 2)
D.
(-5 ; 3)
Câu 46

Câu nào sau đây sai?.
Miền nghiệm của bất phương trình \(-x+2+2(y-2)<2(1-x)\) là nửa mặt phẳng chứa điểm:

A.
(0 ; 0)
B.
(1 ; 1)
C.
(4 ; 2)
D.
(1 ;-1)
Câu 47

Công ty Bao bì Dược cần sản xuất 3 loại hộp giấy: đựng thuốc B1, đựng cao Sao vàng và đựng "Quy sâm đại bổ hoàn". Để sản xuất các loại hộp này, công ty dùng các tấm bìa có kích thước giống nhau. Mỗi tấm bìa có hai cách cắt khác nhau.

- Cách thứ nhất cắt được 3 hộp B1, một hộp cao Sao vàng và 6 hộp Quy sâm.

- Cách thứ hai cắt được 2 hộp B1, 3 hộp cao Sao vàng và 1 hộp Quy sâm. Theo kế hoạch, số hộp Quy sâm phải có là 900 hộp, số hộp B1 tối thiểu là 900 hộp, số hộp cao sao vàng tối thiểu là 1000 hộp. Cần phương án sao cho tổng số tấm bìa phải dùng là ít nhất?

A.
Cắt theo cách một 200 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
B.
Cắt theo cách một 150 tấm, cắt theo cách hai 100 tấm.
C.
Cắt theo cách một 50 tấm, cắt theo cách hai 300 tấm.
D.
Cắt theo cách một 100 tấm, cắt theo cách hai 200 tấm.
Câu 48

Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm

● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;

● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.

Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời cao nhất?

A.
30 kg loại I và 40 kg loại II.
B.
20 kg loại I và 40 kg loại II. 
C.
30 kg loại I và 20 kg loại II.
D.
25 kg loại I và 45 kg loại II.
Câu 49

Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l} x + y - 2 \le 0\\ 2x - 3y + 2 > 0 \end{array} \right.\). Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?

A.
O(0;0)
B.
M(1;1)
C.
N(-1;1)
D.
P(-1;-1)
Câu 50

Điểm M(0;-3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2x - y \le 3\\ 2x + 5y \le 12x + 8 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2x - y > 3\\ 2x + 5y \le 12x + 8 \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2x - y > - 3\\ 2x + 5y \le 12x + 8 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} 2x - y \le - 3\\ 2x + 5y \ge 12x + 8 \end{array} \right..\)