THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1566
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3300

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Điểm khác nhau cơ bản giữa quá trình quang hợp và hô hấp không phải là:

A.
Quang hợp là quá trình đồng hóa, hô hấp là quá trình dị hóa.
B.
Quang hợp sử dụng COvà nước còn hô hấp thải ra CO2 và nước.
C.
Quang hợp chỉ xảy ra khi có ánh sáng, hô hấp xảy ra khi không có ánh sáng.
D.
Quang hợp xảy ra ở lục lạp, hô hấp xảy ra ở ti thể.
Câu 2

Sự khác nhau cơ bản giữa quang hợp và hô hấp là:

A.
đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B.
sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C.
quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D.
 cả A, B, C.
Câu 3

Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích:

A.
thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.
B.
thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng.
C.
thành phần hóa học của CO2 và H2O.
D.
thành phần hóa học các chất khoáng.
Câu 4

Quá trình tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ thông qua sử dụng năng lượng của ánh sáng được gọi là:

A.
Hoá tổng hợp
B.
Hoá phân li
C.
Quang tổng hợp
D.
Quang phân li
Câu 5

Ngoài cây xanh dạng sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

A.
Vi khuẩn lưu huỳnh
B.
Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
C.
Nấm
D.
Động vật
Câu 6

Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?

A.
Khí ôxi và đường
B.
Đường và nước
C.
Đường và khí cabônic
D.
Khí cabônic và nước
Câu 7

Loại sắc tố sau đây hấp thụ được ánh sáng là:

A.
Clorophin
B.
Carôtenôit
C.
Phicôbilin
D.
Cả 3 sắc tố trên
Câu 8

Chất diệp lục là tên gọi của sắc tố nào sau đây?

A.
carôtenôit
B.
Clorophin
C.
Phicôbilin
D.
Carôtenôit
Câu 9

Sắc tố carôtenôit có màu nào sau đây?

A.
Xanh lục
B.
Nâu
C.
Đỏ cam
D.
Xanh da trời
Câu 10

Hoạt động không xảy ra trong pha sáng của quang hợp là

A.
Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B.
Nước được phân li và giải phóng điện tử
C.
Cacbon hidrat được tạo ra
D.
Hình thành ATP
Câu 11

Trong pha sáng của quang hợp, nước được phân li nhờ:

A.
Sự gia tăng nhiệt độ trong tế bào
B.
Năng lượng của ánh sáng
C.
Quá trình truyền điện tử quang hợp
D.
Sự xúc tác của diệp lục
Câu 12

Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là:

A.
Các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B.
Sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng
C.
Sự giải phóng ôxi
D.
Sự tạo thành ATP và NADPH
Câu 13

Nguồn năng lượng cung cấp cho các phản ứng trong pha tối chủ yêu lấy từ:

A.
Ánh sáng mặt trời
B.
ATP do các ti thể trong tế bào cung cấp
C.
ATP và NADPH từ pha sáng đưa sang
D.
Tất cả các nguồn năng lượng trên
Câu 14

Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là:

A.
Giải phóng ô xi
B.
Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
C.
Giải phóng điện tử từ quang phân li nước
D.
Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 15

Chu trình nào sau đây thể hiện cơ chế các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp?

A.
Chu trình Canvin
B.
Chu trình Crep
C.
Chu trình Cnôp
D.
Tất cả các chu trình trên
Câu 16

Sự phối hợp giữa PSI và PSII là cần thiết để 

A.
tổng hợp ATP. 
B.
khử NADP+. 
C.
thực hiện phốt pho rin hoá vòng.
D.
oxi hoá trung tâm phản ứng của PSI
Câu 17

Trong quá trình quang hợp, Ođược thải ra có nguồn gốc từ chất nào sau đây?

A.
APG.
B.
C6H12O6.
C.
CO2.
D.
H2O.
Câu 18

Quang hợp và hô hấp không khác nhau ở điểm nào sau đây

A.
Bản chất các phản ứng.
B.
Nguyên liệu và sản phẩm.
C.
Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D.
Năng lượng tạo thành.
Câu 19

Sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp là

A.
Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B.
Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C.
Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.
D.
Cả A, B, C.
Câu 20

Chất nào sau đây là sản phẩm của pha tối?

A.
C6H12O6.
B.
CO2.
C.
ATP.
D.
O2.
Câu 21

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A.
C6H12O6.; O2
B.
H2O; ATP; O2
C.
C6H12O6; H2O; ATP
D.
C6H12O6
Câu 22

Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là:

A.
glucozơ
B.
AlPG
C.
axit piruvic
D.
RiDP
Câu 23

Pha tối của quang hợp xảy ra ở

A.
chất nền của lục lạp
B.
trong các hạt grana
C.
màng tilacôit
D.
màng ngoài của lục lạp
Câu 24

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A.
Pha sáng của quang hợp.
B.
Quá trình cố định CO2
C.
Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D.
Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 25

Nguyên liệu cần cho pha tối của quang hợp là

A.
ATP, NADPH
B.
ATP, NADPH, O2
C.
CO2, ATP, NADP+
D.
CO2, ATP, NADPH  
Câu 26

Trong quang hợp, sản phẩm của pha sáng được chuyển sang pha tối là

A.
O2.
B.
CO2.
C.
ATP, NADPH.
D.
Cả A, B, C.
Câu 27

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A.
ATP; NADPH; O2
B.
C6H12O6; H2O; ATP
C.
ATP; O2; C6H12O6; H2O
D.
H2O; ATP; O2
Câu 28

Trong quá trình quang hợp, oxy được sinh ra từ

A.
H2O.
B.
CO2.
C.
Chất diệp lục.
D.
Chất hữu cơ.
Câu 29

Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A.
năng lượng.
B.
Electron và oxi.  
C.
Oxi
D.
electron, hiđro và oxi.
Câu 30

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A.
năng lượng.
B.
oxi.  
C.
electron và hiđro.
D.
cả A, B, C
Câu 31

Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?

A.
Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B.
Nước được phân li và giải phóng điện tử
C.
Cacbohidrat được tạo ra
D.
Hình thành ATP
Câu 32

Trong pha sáng của quang hợp năng lượng ánh sáng có tác dụng

A.
Kích thích điện tử của diệp lục ra khỏi quỹ đạo.
B.
Quang phân li nước tạo các điện tử thay thế các điện tử của diệp lục bị mất.
C.
Giải phóng O2.
D.
Cả A, B và C.
Câu 33

Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A.
Stroma.
B.
Màng tilacôit.
C.
Xoang tilacoit.
D.
Màng ti thể.
Câu 34

Pha sáng của quang hợp diễn ra ở

A.
Chất nền của lục lạp.
B.
Chất nền của ti thể.
C.
Màng tilacôit của lục lạp.
D.
Màng ti thể.
Câu 35

Quang hợp được chia thành mấy pha?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 36

Sản phẩm của quá trình quang hợp ở thực vật là:

A.
ATP, C6H12O6, O2, H2O
B.
C6H12O6, O2, ATP
C.
C6H12O6, O2, H2O
D.
H2O, CO2
Câu 37

Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là

A.
CO2.
B.
O2.
C.
H2.
D.
N2.
Câu 38

Chất khí cần thiết cho quá trình quang hợp là

A.
CO2.
B.
O2.
C.
H2.
D.
Cả A, B và C
Câu 39

Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A.
lục lạp.
B.
màng tilacôit.
C.
chất nền của lục lạp.
D.
các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 40

Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ

A.
Tổng hợp glucôzơ.
B.
Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C.
Thực hiện quang phân li nước.
D.
Tiếp nhận CO2.
Câu 41

Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

A.
Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B.
Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
C.
Thực vật và nấm
D.
Thực vật và động vật
Câu 42

Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A.
Tảo, thực vật, động vật.
B.
Tảo, thực vật, nấm.
C.
Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D.
Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 43

Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?

A.
Hóa tổng hợp
B.
Hóa phân li
C.
Quang tổng hợp
D.
Quang phân li
Câu 44

Quang hợp là quá trình

A.
Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B.
Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C.
Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
D.
Cả A,B và C.
Câu 45

Cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ nhờ sử dụng năng lượng ánh sáng trong quá trình nào sau đây?

A.
Hóa tổng hợp
B.
Hóa phân li
C.
Quang tổng hợp
D.
Quang phân li
Câu 46

Đặc điểm nào sau đây không có ở quang hợp? 

A.
Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ cho cơ thể từ chất vô cơ
B.
Tạo ra ATP cung cấp cho tế bào vận động hoặc phân giải các chất khác
C.
Chuyển hóa quanh năng thành hóa năng, tích lũy trong các liên kết hóa học
D.
Chỉ diễn ra ở những sinh vật có sắc tố quang hợp (thực vật, tảo, một số vi khuẩn)
Câu 47

Những nhóm sinh vật nào sau đây có khả năng quang hợp?

A.
Thực vật và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh
B.
Thực vật, vi khuẩn lam và tảo
C.
Thực vật và nấm
D.
Thực vật và động vật
Câu 48

Trình tự các giai đoạn trong chu trình Canvin là: 

A.
Cố định CO2 → Tái sinh chất nhận → Khử APG thành ALPG
B.
Cố định CO2 → Khử APG thành ALPG → Tái sinh chất nhận
C.
Khử APG thành ALPG → Cố định CO2 Tái sinh chất nhận
D.
Khử APG thành ALPG → Tái sinh chất nhận → Cố định CO2
Câu 49

Khi nói về diệp lục, phát biểu nào sau đây là sai? 

A.
Diệp lục hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy
B.
Diệp lục có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác
C.
Khi được chiếu sáng diệp lục có thể phát huỳnh quang
D.
Màu của diệp lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 50

Khi nói về pha tối của quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Pha tối của quang hợp diễn ra ở xoang thilacoit
B.
Pha tối của quang hợp không sử dụng nguyên liệu của pha sáng
C.
Pha tối của quang hợp sử dụng sản phẩm của pha sáng để đồng hóa CO2
D.
Pha tối của quang hợp diễn ra ở những tế bào không được chiếu sáng