THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1567
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2137

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Quang hợp không có vai trò nào sau đây? 

A.
Tổng hợp gluxit, các chất hữu cơ, oxi 
B.
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học
C.
Oxi hóa các hợp chất hữu cơ để giải phóng năng lượng
D.
Điều hòa tỷ lệ khí O2/CO2 của khí quyển
Câu 2

Nói về sản phẩm của pha sáng quang hợp, điều nào sau đây không đúng?

A.
Các electron được giải phóng từ quang phân li nước sẽ bù cho diệp lục
B.
ATP và NADPH sinh ra được sử dụng để tiếp tục quang phân li nước
C.
O2 được giải phóng ra khí quyển
D.
ATP và NADPH được tạo thành để cung cấp năng lượng cho pha tối
Câu 3

Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Tất cả các sắc tố ở lá cây đều làm nhiệm vụ quang hợp
B.
Sắc tố quang hợp phân bố ở trên màng thylacoit
C.
Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở các loài thực vật
D.
Tất cả các tế bào thực vật đều tiến hành quang hợp
Câu 4

Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ

A.
Quá trình quang phân li nước
B.
Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động
C.
Hoạt động của chuỗi truyền electron
D.
Sự hấp thụ năng lượng của nước
Câu 5

Vì sao hầu hết lá cây có mày xanh? 

A.
Vì lá có chứa sắc tố diệp lục nên màu xanh
B.
Vì lá làm nhiệm vụ quang hợp nên phải có màu xanh
C.
Vì lá chứa diệp lục, diệp lục phản xạ tia xanh nên có màu xanh
D.
Vì đó là màu của lá khi còn non, về già thì lá chuyển thành màu vàng
Câu 6

Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?

A.
Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng
B.
Nước được phân li và giải phóng điện tử
C.
Cacbohidrat được tạo ra
D.
Hình thành ATP
Câu 7

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Đường được tạo ra trong pha sáng
B.
Khí oxi được giải phóng trong pha tối
C.
ATP sinh ra trong quang hợp là nguồn năng lượng lớn cung cấp cho tế bào
D.
Oxi sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước
Câu 8

Nhóm sắc tố carotenoit có vai trò nào dưới đây? 

A.
Hấp thụ năng lượng ánh sáng và bảo vệ diệp lục trước ánh sáng mạnh
B.
Tổng hợp ATP và NADPH để cung cấp cho quá trình quang hợp
C.
Sử dụng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng cho tế bào
D.
Tạo màu sắc sặc sỡ cho lá, hoa và quả lúc chín
Câu 9

Những hoạt động nào sau đây xảy ra trong pha tối

(1) Giải phóng oxi

(2) Biến đổi khí COhấp thụ từ khí quyển thành cacbohidrat

(3) Giải phóng electron từ quang phân li nước

(4) Tổng hợp nhiều phân tử ATP

(5) Sinh ra nước mới

Những phương án trả lời đúng là

A.
(1), (4)
B.
(2), (3)
C.
(3), (5)
D.
(2), (5)
Câu 10

Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?

(1) Diễn ra ở các tilaoit

(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp

(3) Là quá trình oxi hóa nước

(4) Nhất thiết phải có ánh sáng

Những phương án trả lời đúng là

A.
(1), (2), (4)
B.
(2), (3), (4)
C.
(1), (3)
D.
(1), (4)
Câu 11

Khi nói về sắc tố quang hợp, phát biểu nào sau đây là sai? 

A.
Các sắc tố quang hợp truyền năng lượng hấp thụ được về cho diệp lục a
B.
Mọi thực vật đều có diệp lục a để thực hiện phản ứng quang hóa
C.
Ở một số loài cây có lá màu đỏ là do hàm lượng Carotenoit nhiều hơn diệp lục 
D.
Tế bào lá cây ngô có 3 nhóm sắc tố là: Clorophil, carotenoit và phicobilin
Câu 12

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?

A.
Pha sáng diễn ra trước, pha tối diễn ra sau
B.
Pha tối diễn ra trước, pha sáng diễn ra sau
C.
Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
D.
Chỉ có pha sáng, không có pha tối
Câu 13

Nguồn gốc của oxi thoát ra từ quang hợp là: 

A.
từ phân tử nước H2O
B.
từ APG
C.
từ phân tử CO2
D.
từ phân tử ATP
Câu 14

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Trong quá trình quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
B.
Quang hợp là quá trình sinh vật sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
C.
Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
D.
Quang hợp là quá trình sinh lí quan trọng xảy ra trong cơ thể mọi sinh vật
Câu 15

Chất nào sau đây không phải sản phẩm của pha sáng? 

A.
ATP
B.
NADPH
C.
O2
D.
C6H12O6
Câu 16

Nguyên liệu của quá trình quang hợp gồm các chất nào sau đây?

A.
Khí oxi và đường
B.
Đường và nước
C.
Khí cacbonic, nước và năng lượng ánh sáng
D.
Khí cacbonic và nước
Câu 17

Sắc tố quang hợp có chức năng nào sau đây? 

A.
Tạo màu sắc của lá
B.
Hấp thụ ánh sáng và chuyển thành hóa năng
C.
Tổng hợp chất hữu cơ
D.
Bảo vệ cơ thể thực vật
Câu 18

Pha tối của quang hợp xảy ra ở

A.
chất nền của lục lạp
B.
trong các hạt grana
C.
màng tilacôit
D.
màng ngoài của lục lạp
Câu 19

Trong pha tối của quá trình quang hợp, chất kết hợp với CO2 đầu tiên là một phân tử hữu cơ có 5 cacbon. Đó là:

A.
glucozơ
B.
AlPG
C.
axit piruvic
D.
RiDP
Câu 20

Quá trình hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời thực hiện được nhờ

A.
lục lạp.
B.
màng tilacôit.
C.
chất nền của lục lạp.
D.
các phân tử sắc tố quang hợp.
Câu 21

Quang hợp chỉ được thực hiện ở

A.
Tảo, thực vật, động vật.
B.
Tảo, thực vật, nấm.
C.
Tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D.
Tảo, nấm và một số vi khuẩn.
Câu 22

Quang hợp là quá trình

A.
Biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng hoá học.
B.
Biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp.
C.
Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2, H2O) với sự tham gia của ánh sáng và diệp lục.
D.
Cả A,B và C.
Câu 23

Quang hợp và hô hấp không khác nhau ở điểm nào sau đây

A.
Bản chất các phản ứng.
B.
Nguyên liệu và sản phẩm.
C.
Vị trí diễn ra phản ứng trong tế bào.
D.
Năng lượng tạo thành.
Câu 24

Sự khác nhau giữa quang hợp và hô hấp là

A.
Đây là 2 quá trình ngược chiều nhau.
B.
Sản phẩm C6H12O6 của quá trình quang hợp là nguyên liệu của quá trình hô hấp.
C.
Quang hợp là quá trình tổng hợp, thu năng lượng, tổng hợp còn hô hấp là quá trình phân giải, thải năng lượng.  
D.
Cả A, B, C.
Câu 25

Sản phẩm được tạo ra ở pha tối của quang hợp là:

A.
CO2 và H2O
B.
ATP và NADPH
C.
CO2 và (CH2O)n
D.
(CH2O)n
Câu 26

Pha tối của quang hợp còn được gọi là

A.
Pha sáng của quang hợp.
B.
Quá trình cố định CO2
C.
Quá trình chuyển hoá năng lượng.
D.
Quá trình tổng hợp cacbonhidrat.
Câu 27

Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:

A.
các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B.
sắc tố quang hợp
C.
sự giải phóng ôxi
D.
ATP, NADPH và O2
Câu 28

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là

A.
ATP; NADPH; O2
B.
C6H12O6; H2O; ATP
C.
ATP; O2; C6H12O6; H2O
D.
H2O; ATP; O2
Câu 29

Oxi được giải phóng trong

A.
pha tối nhờ quá trình phân li nước.
B.
pha sáng nhờ quá trình phân li nước.
C.
pha tối nhờ quá trình phân li CO2.
D.
pha sáng nhờ quá trình phân li CO2.
Câu 30

Sản phẩm của quang phân li nước gồm

A.
năng lượng.
B.
Electron và oxi.  
C.
Oxi
D.
electron, hiđro và oxi.
Câu 31

Nước tham gia vào pha sáng quang hợp với vai trò cung cấp

A.
năng lượng.
B.
oxi.
C.
electron và hiđro.
D.
cả A, B, C
Câu 32

Quang hợp được chia thành

A.
pha sáng và pha tối
B.
pha ban ngày và pha ban đêm.
C.
Hoạt hóa và tổng  hợp.
D.
Tổng hợp và kéo dài.
Câu 33

Quang hợp được chia thành mấy pha?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 34

Diễn biến nào sau đây của pha tối là đúng?

A.
Ở tế bào nhân sơ diễn ra trong tế bào chất, ở tế bào nhân thực diễn ra trong chất nền của lục lạp.
B.
Tuy gọi là pha tối nhưng xảy ra cả khi có và không có ánh sáng.
C.
Nhờ ATP và NADPH (hoặc NADH ở vi khuẩn) do pha sáng cung cấp, tiến hành cố định (khử) CO2 khí quyển thành Cacbohiđrat.
D.
Cả A, B và C.
Câu 35

Diễn biến nào của pha sáng sau đây là đúng?

A.
Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng mặt trời.
B.
Năng lượng đó được truyền cho một loạt các phản ứng ôxi hoá khử của chuỗi chuyền êlectron quang hợp.
C.
ATP và NADPH được tổng hợp ở pha sáng để cung cấp cho pha tối. ở thực vật và vi khuẩn lam, ôxi được tạo thành nhờ phân li nước.
D.
Cả A, B và C.
Câu 36

Điều nào sau đây là đúng khi nói về pha sáng của quang hợp?

A.
Ở thực vật diễn ra trong màng tilacôit của lục lạp, ở vi khuẩn lam diễn ra trong tilacôit màng, ở vi khuẩn tía diễn ra trong Clorôxôm, ở vi khuẩn lưu huỳnh tía diễn ra trong màng sinh chất.
B.
Chỉ xảy ra khi có ánh sáng.
C.
Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP và NADPH.
D.
Cả A, B và C.
Câu 37

Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng bị ảnh hưởng vì pha sáng cần phải lấy từ pha tối chất nào sau đây?

A.
O2.
B.
ADP và NADP+.
C.
ADN và NAD+.
D.
Glucôzơ.
Câu 38

Hãy chọn các ý (a, b, c, d, e) ở cột II tương ứng với các ý (1, 2, 3, 4, 5) ở cột I sau đây.

I II
1. Quá trình quang hợp thường được a) Chất nền của lục lạp (stroma)
2. Pha tối của quang hợp diễn ra ở b) ADP, NADP+, (CH2O)
3. Sản phẩm của pha sáng là c) Chia thành hai pha là pha sáng và pha tối
4. Sản phẩm của pha tối là d) màng tilacoit
5. Pha sáng của quang hợp diễn ra ở e) ATP, NADPH, O2
A.
1 - a, 2 - b, 3 - e, 4 - b, 5 - d.
B.
1 – c, 2 - d, 3 - b, 4 - e, 5 - a.
C.
1 – c, 2 - d, 3 - b, 4 - e, 5 - a.
D.
1 - c, 2 - d, 3 - e, 4 - b, 5 - a.
Câu 39

Trong quang hợp, cây giải phóng ôxi vào không khí. Hãy cho biết ôxi được giải phóng từ phân tử nào sau đây

A.
H2O
B.
ATP.
C.
CO2.
D.
C6H12O6
Câu 40

Nguyên liệu của pha sáng là:

A.
H2O, năng lượng ánh sáng.
B.
CO2, H2O.
C.
CO2 năng lượng ánh sáng.
D.
Năng lượng ánh sáng, H2O, CO2.
Câu 41

Trong quang hợp, CO2 được sử dụng ở đâu và ở pha nào?

A.
Ở grana, pha sáng.
B.
Ở stroma, pha sáng.
C.
Ở grana, pha tối.
D.
Ở stroma, pha tối.
Câu 42

Tại sao trong lá cây diệp lục không bị phân hủy?

A.
Diệp lục có khả năng di chuyển và có sắc tố phụ bảo vệ.
B.
Diệp lục có khả năng phản xạ lại tia sáng mạnh.
C.
Diệp lục có khả năng thay đổi cấu trúc phù hợp.
D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 43

Các sinh vật có khả năng quang hợp nằm ở mắt xích nào của chuỗi thức ăn?

A.
Sinh vật sản xuất.
B.
Sinh vật tiêu thụ bậc I.
C.
Sinh vật phân giải.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 44

Trong pha sáng, ATP và NADPH được trực tiếp tạo ra từ đâu?

A.
Quá trình quang phân ly nước.
B.
Quá trình diệp lục hấp thụ ánh sáng trở thành trạng thái kích động.
C.
Sự hấp thụ năng lượng của nước.
D.
Hoạt động của chuỗi truyền êlectron.
Câu 45

Sự kiện nào sau đây không xảy ra trong pha sáng?

A.
Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
B.
Nước được phân ly và giải phóng điện tử.
C.
Cacbohidrat được tạo ra.
D.
Hình thành ATP.
Câu 46

Quang hợp được chia làm mấy pha?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 47

Các sắc tố quang hợp có nhiệm vụ gì?

A.
Tổng hợp glucôzơ.
B.
Hấp thụ năng lượng ánh sáng.
C.
Thực hiện quang phân ly nước.
D.
Tiếp nhận CO2.
Câu 48

Những đặc điểm nào sau đây thuộc về pha sáng?

(1) Diễn ra ở các tilacôit.

(2) Diễn ra trong chất nền của lục lạp.

(3) Là quá trình ôxi hóa nước.

(4) Nhất thiết phải có ánh sáng.

Những phương án trả lời đúng là:

A.
(1), (2), (4)
B.
(1), (3), (4)
C.
(1), (3)
D.
(1), (4)
Câu 49

Chất khí được thải ra trong quá trình quang hợp là:

A.
CO2
B.
O2
C.
H2
D.
N2
Câu 50

Quang hợp chỉ thực hiện ở:

A.
tảo, thực vật, động vật.
B.
tảo, thực vật, nấm.
C.
tảo, thực vật và một số vi khuẩn.
D.
tảo, nấm và một số vi khuẩn.