THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 48
Thời gian làm bài: 86 phút
Mã đề: #1574
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Dẫn Xuất Halogen - Ancol - Phenol
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2811

Ôn tập trắc nghiệm Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Gọi tên X biết X là một α- aminoaxit chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,445g X vào NaOH tạo ra 0,555g muối. 

A.
Glyxin
B.
Alanin
C.
Valin
D.
Gluxin
Câu 2

Xác định X biết sự tách hiđro halogenua của dẫn xuất halogen X có CTPT C4H9Cl cho 3 olefin đồng phân?

A.
n- butyl clorua.  
B.
sec-butyl clorua.
C.
iso-butyl clorua.   
D.
tert-butyl clorua.
Câu 3

SPC của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là gì?

A.
2-metylbut-2-en.  
B.
3-metylbut-2-en.
C.
3-metyl-but-1-en.
D.
2-metylbut-1-en.
Câu 4

Hiện tượng xảy ra khi cho AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dẫn xuất halogen CH2=CHCH2Cl, lắc nhẹ là gì?

A.
Thoát ra khí màu vàng lục.  
B.
xuất hiện kết tủa trắng.
C.
không có hiện tượng.    
D.
xuất hiện kết tủa vàng.
Câu 5

Cho ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH ta thu được chất nào?

A.
HOC6H4CH2OH.   
B.
HOC6H4CH2Cl.  
C.
ClC6H4CH2OH.   
D.
KOC6H4CH2OH.
Câu 6

Thủy phân chất nào sẽ thu được ancol?

(1) CH3CH2Cl.

(2) CH3CH=CHCl

(3) C6H5CH2Cl

(4) C6H5Cl.

A.
(1), (3).    
B.
(1), (2), (3).   
C.
(1), (2), (4). 
D.
(1), (2), (3), (4).
Câu 7

Tìm X biết khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. 

A.
1,1- đibrometan. 
B.
1,2- đibrometan.
C.
etyl clorua.   
D.
A và B đúng.
Câu 8

Dẫn xuất halogen nào làm chất gây mê là:

A.
CHCl3   
B.
CH3Cl    
C.
CF2Cl2    
D.
CFCl3
Câu 9

Dẫn xuất halogen có tác dụng diệt sâu bọ (trước đây được dùng nhiều trong nông nghiệp) là

A.
ClBrCH – CF3   
B.
CH3C6H2(NO2)3
C.
C6H6Cl6    
D.
Cl2CH – CF2 – OCH3
Câu 10

Để chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C6H5OH) linh động hơn rượu ta cho tác dụng với dung dịch nào sau đây?

A.
dd Br2.     
B.
dd kiềm.   
C.
Na kim loại.     
D.
O2
Câu 11

SPC của phản ứng tách HCl ra khỏi phân tử 2-clobutan?

A.
But-2-en    
B.
But-1-en    
C.
But-1,3-đien 
D.
But-1-in
Câu 12

C3H5Cl3 có thể có bao nhiêu đồng phân khi thuỷ phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm phản ứng được cả với Na và AgNO3/NH3 tạo ra Ag ?

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 13

400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Biết H = 78%?

A.
376 gam.  
B.
312 gam.  
C.
618 gam.   
D.
320 gam.
Câu 14

Xác định X, Y, Z biết 3 hợp chất đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH.

A.
C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B.
C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C.
C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
D.
C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
Câu 15

Có mấy C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 16

Tinh x biết đun sôi 15,7 gam C3H7Cl với hỗn hợp KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng?

A.
25,6 gam.  
B.
32 gam.   
C.
16 gam.  
D.
12,8 gam.
Câu 17

Tính mC6H5Cl biết 1,91 gam hỗn hợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa. 

A.
1,125 gam. 
B.
1,570 gam.
C.
0,875 gam.   
D.
2,250 gam.
Câu 18

Tìm A biết:

p-BrC6H4CH2Br NaOH dd→ A + NaBr

A.
p-BrC6H4CH2OH
B.
p-HOC6H4CH2Br
C.
p-HOC6H4CH2OH
D.
C6H5CH2OH
Câu 19

Tìm M biết đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol M thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 0,3 mol H2

A.
C3H8O.  
B.
C3H8O2.   
C.
C3H8O3.  
D.
C4H10O2.
Câu 20

Tìm x biết đun nóng 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol trong bình kín sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được x mol hỗn hợp khí gồm: CO2, CO, N2 và H2

A.
0,60.   
B.
0,36    
C.
0,54 
D.
0,45
Câu 21

Tính m C6H5Cl trong hỗn hợp đầu biết đun nóng 1,91 gam hỗn hợp X gồm C3H7Cl và C6H5Cl với dung dịch NaOH loãng vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng, thu được 1,435 gam kết tủa. 

A.
1,125 gam.
B.
1,570 gam.
C.
0,875 gam.    
D.
2,250 gam.
Câu 22

Xác định công thức hai nitro biết nitro hóa benzen thu được 14,1 gam hỗn hợp gồm 2 chất nitro có khối lượng phân tử hơn kém nhau 45 đvC. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 chất nitro này được 0,07 mol N2

A.
C6H5NO2 và C6H4(NO2)2
B.
C6H4(NO2)2 và C6H3(OH)3
C.
C6H3(NO2)3 và C6H2(NO2)4
D.
C6H2(NO2)4 và C6H(NO2)5
Câu 23

Dùng 27,48 gam axit picric cho vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 1223oC thì áp suất của bình là bao nhiêu?

A.
7,724 atm
B.
6,624 atm
C.
8,32 atm
D.
5,21 atm
Câu 24

A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan

Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau:

- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đktc).

- Phần hai phản ứng với nước brom (dư) thu được 59,58 gam kết tủa trắng.

Tính khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A?

A.
25,38g và 15g
B.
16g và 16,92g
C.
33,84g và 32g
D.
16,92g và 16g
Câu 25

Tính m brom cần dùng phản ứng với 4,7 gam phenol biết sau phản ứng thu được 13,24 gam kết tủa trắng 2,4,6 –tribromphenol. 

A.
16,6 gam  
B.
15,44 gam    
C.
20,4 gam   
D.
19,2 gam
Câu 26

Chất nhận biết phenol, stiren, ancol benzylic là gì?

A.
Na
B.
Nước brom
C.
Dung dịch NaOH
D.
Ca(OH)2
Câu 27

X gồm 0,1 mol anlyl clorua; 0,3 mol benzyl bromua; 0,1 mol hexyl clorua; 0,15 mol phenyl bromua. Đun sôi X với nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, chiết lấy phần nước lọc, rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.
28,7.   
B.
57,4.   
C.
14,35.
D.
70,75.     
Câu 28

Xác định X, Y, Z biết:

Propen → X → Y → Z → Glixerol

A.
2-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol
B.
3-clopropen; 1,3-điclopropan-2-ol, glixerol
C.
3-clopropen; 1,3-điclopropan-1-ol, glixerol
D.
2-clopropen; 1,2-điclopropan-2-ol, gilxerol.
Câu 29

Tính x biết đun 15,7 gam C3H7Cl với KOH/C2H5OH dư, sau khi loại tạp chất và dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom dư thấy có x gam Br2 tham gia phản ứng với H = 80%?

A.
25,6 gam.   
B.
32 gam.    
C.
16 gam.  
D.
12,8 gam.
Câu 30

Phát biểu đúng:

(a) Phenol đươc dùng để sản xuất phẩm nhuộm, chất diệt nấm mốc

(b) Phenol tan nhiều trong nước lạnh

(c) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa

(d) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen

A.
a, b, c
B.
a,c,d
C.
b,c,d
D.
a,b,d
Câu 31

Tìm X biết đun nóng X với dung dịch NaOH tạo thành hợp chất anđehit axetic. 

A.
1,2- đibrometan
B.
1,1- đibrometan.
C.
etyl clorua.
D.
A và B đúng.
Câu 32

Tìm X biết có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. 

A.
but-3-en-1-ol.
B.
but-3-en-2-ol.
C.
2-metylpropenol.
D.
tất cả đều sai.
Câu 33

Xác định số CTCT của X biết hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, to cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H6O?

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 34

Sản phẩm thu được khi thủy phân dẫn xuất 2,2-điclopropan trong môi trường kiềm là gì?

A.
axeton
B.
propan-1,2-diol
C.
propanal
D.
proanol
Câu 35

Sản phẩm thu được khi thủy phân dẫn xuất 1,1,1-tricloetan bằng dung dịch NaOH dư?

A.
CH3C(OH)3
B.
CH3COOH
C.
CH3COONa
D.
CH3CCl(OH)2
Câu 36

Thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol, etanol, nước.

A.
Etanol < nước < phenol.
B.
Etanol < phenol < nước.
C.
Nước < phenol < etanol.
D.
Phenol < nước < etanol.
Câu 37

Cho ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (đặc, dư, to, p) ta thu được chất nào?

A.
KOC6H4CH2OK.    
B.
ClC6H4CH2OH.     
C.
KOC6H4CH2OH.
D.
HOC6H4CH2OH.
Câu 38

Có bao nhiêu ete thu được khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC ?

A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 39

Xác định Z biết cho but-1-en tác dụng với HCl ta thu được X. Biết X tác dụng với NaOH cho sản phẩm Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc, nóng ở 170oC thu được Z?

A.
but-2-en
B.
but-1-en
C.
2-metylpropen
D.
đietylete
Câu 40

Dung dịch etanol, dung dịch glixerol và dung dịch phenol, ta lần lượt dùng các hóa chất sau đây để phân biệt ?

A.
NaOH, Na
B.
Na, dung dịch Br2.
C.
dung dịch Br2, Na.
D.
dung dịch Br2, Cu(OH)2
Câu 41

Chất không có đồng phân cis-trans là chất nào?

A.
CH2=CH-CH2F.
B.
CHCl=CHCl.    
C.
CH3CH=CBrCH3
D.
CH3CH2CH=CHCHClCH3.
Câu 42

Tìm sản phẩm chính của phản ứng:

CH3–CH2–CHCl–CH3 KOH/ROH, to

A.
CH3–CH2–CH=CH2.   
B.
CH2–CH–CH(OH)CH3.
C.
CH3–CH=CH–CH3
D.
Cả A và C.
Câu 43

(1) C2H5F    

(2) C2H5Br   

 (3) C2H5I    

(4) C2H5Cl

Thứ tự giảm dần nhiệt độ sôi là gì?

A.
(1) > (4) > (2) > (3).
B.
(3) > (2) > (4) > (1).   
C.
(3) > (2) > (1) > (4).
D.
(1) > (2) > (3) > (4).   
Câu 44

Danh pháp IUPAC của ClCH2CH(CH3)CHClCH3 là gì?

A.
1,3-điclo-2-metylbutan.    
B.
2,4-điclo-3-metylbutan.
C.
1,3-điclopentan.     
D.
2,4-điclo-2-metylbutan.
Câu 45

Cho 2-brombutan tác dụng với dung dịch KOH/ancol, đun nóng thu được sản phẩm gì?

A.
Metylxiclopropan.    
B.
But-2-ol.
C.
But-1-en.    
D.
But-2-en.
Câu 46

Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là chất nào sau đây?

A.
C6H5 – CH2 – Cl
B.
Cl – CH2 – COOH   
C.
CH3 – CH2 – Mg – Br  
D.
CH3 – CO – Cl
Câu 47

SPC của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là gì?

A.
2-metylbut-2-en.     
B.
3-metylbut-2-en.
C.
3-metyl-but-1-en.  
D.
2-metylbut-1-en.
Câu 48

Hợp chất dùng để tổng hợp ra PVC là gì?

A.
CH2=CHCH2Cl  
B.
CH2=CHBr
C.
C6H5Cl   
D.
CH2=CHCl