THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1582
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2982

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Tìm tất cả cách giá trị thực của tham số m để bất phương trình \((m+1) x^{2}+m x+m<0\) đúng vơi mọi x thuộc \(\mathbb{R}\)

A.
\(m>\frac{4}{3}\)
B.
\(m>-1\)
C.
\(m<-\frac{4}{3}\)
D.
\(m<-1\)
Câu 2

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{x^{2}-2 m x-2 m+3}\) có tập xác định là \(\mathbb{R}\)

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 3

Để bất phương trình \(5 x^{2}-x+m \leq 0\) vô nghiệm thì m thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A.
\(m \leq \frac{1}{15} . \)
B.
\( m>\frac{1}{20} . \)
C.
\(m \leq \frac{1}{20} . \)
D.
\(m>\frac{1}{5} .\)
Câu 4

Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số \(y=1-\sqrt{(m+1) x^{2}-2(m-1) x+2-2 m}\) có tập xác định là R?

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 5

Cho bất phương trình \((m-2) x^{2}+2(4-3 m) x+10 m-11 \leq 0(1)\) . Gọi S là tập hợp các số nguyên dương m để bất phương trình đúng với mọi \(\forall x<-4\) . Khi đó số phần tử của S là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Tìm tập hợp các giá trị của m để hàm số \(y=\sqrt{(m+10) x^{2}-2(m-2) x+1}\) có tập xác định \(D=\mathbb{R}\)

A.
\([-1 ; 6] . \)
B.
\((-1 ; 6) . \)
C.
\((-\infty ;-1) \cup(6 ;+\infty) . \)
D.
\(\mathbb{R}\)
Câu 7

Tìm các giá trị của tham số m để \(x^{2}-2 x-m \geq 0, \forall x>0\)

A.
m<0
B.
\(m \leq 0 .\)
C.
\(m<-1 .\)
D.
\( m \leq-1 .\)
Câu 8

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình: \((m+1) x^{2}-2(m+1) x+4 \geq 0(1)\)có tập nghiệm \(S=\mathbb{R}\) ?

A.
\(m>-1\)
B.
\(-1 \leq m \leq 3\)
C.
\(-1
D.
\(1
Câu 9

Nghiệm của bất phương trình |-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5 là:

A.
S = [-1, 4]
B.
S = [1, 4]
C.
S = [-1, 5]
D.
S = [-3, 4]
Câu 10

Phương trình |x2 – 5x + 4| = x2 + 6x + 5 có nghiệm là:

A.
\(S = {\rm{\{  - }}{2 \over {11}}{\rm{\} }}\)
B.
\(S = {\rm{\{  - }}{1 \over {11}}{\rm{\} }}\)
C.
\(S = {\rm{\{  - }}{3 \over {11}}{\rm{\} }}\)
D.
\(S = {\rm{\{  - }}{4 \over {11}}{\rm{\} }}\)
Câu 11

Bất phương trình x4 – 3x2 ≤ 0 có nghiệm là:

A.
\(S = {\rm{[}} - \sqrt 2 ,\,\sqrt 2 {\rm{]}}\)
B.
\(S = {\rm{[}} - \sqrt 5 ,\,\sqrt 5 {\rm{]}}\)
C.
\(S = {\rm{[}} - \sqrt 3 ,\,\sqrt 3 {\rm{]}}\)
D.
\(S = {\rm{[}} - \sqrt 6 ,\,\sqrt 6 {\rm{]}}\)
Câu 12

Tìm các giá trị của a sao cho với mọi x, ta luôn có:

\( - 1 \le {{{x^2} + 5x + a} \over {2{x^2} - 3x + 2}} < 7\)

A.
\( - {5 \over 3} \le a < 1\)
B.
\( - {5 \over 3} \le a < 0\)
C.
\( - {5 \over 3} \le a < 2\)
D.
\( - {5 \over 3} \le a < 3\)
Câu 13

Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \matrix{
2{x^2} + 9x - 7 > 0 \hfill \cr 
{x^2} + x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = ({{ - 7 + \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\)
B.
\(S = ({{ - 8 + \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\)
C.
\(S = ({{ - 9 + \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\)
D.
\(S = ({{ - 9 - \sqrt {137} } \over 4};2{\rm{]}}\)
Câu 14

Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \matrix{
4x - 3 < 3x + 4 \hfill \cr 
{x^2} - 7x + 10 \le 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = [2, 5]\)
B.
\(S = [3, 5]\)
C.
\(S = [4, 5]\)
D.
\(S = [1, 5]\)
Câu 15

Tìm TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {{{{x^2} + 5x + 4} \over {2{x^2} + 3x + 1}}} \)

A.
\(D = ( - \infty , - 3{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)
B.
\(D = ( - \infty , - 2{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)
C.
\(D = ( - \infty , - 4{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)
D.
\(D = ( - \infty , - 1{\rm{]}} \cup ( - {1 \over 2}, + \infty )\)
Câu 16

Tìm TXĐ của hàm số \(y = \sqrt {(2x + 5)(1 - 2x)} \)

A.
\(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 3}{\rm{]}}\)
B.
\(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 2}{\rm{]}}\)
C.
\(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 4}{\rm{]}}\)
D.
\(D = {\rm{[}} - {5 \over 2},{1 \over 5}{\rm{]}}\)
Câu 17

Tìm m để bất phương trình sau: (m – 1)x2 – 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 nghiệm đúng với mọi x ∈ R

A.
m > 6
B.
m > 5
C.
m > 4
D.
m > 3
Câu 18

Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \matrix{
2{x^2} + x - 6 > 0 \hfill \cr 
3{x^2} - 10x + 3 > 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = ( - \infty , - 4) \cup (3, + \infty )\)
B.
\(S = ( - \infty ,  2) \cup (3, + \infty )\)
C.
\(S = ( - \infty , - 3) \cup (3, + \infty )\)
D.
\(S = ( - \infty , - 2) \cup (3, + \infty )\)
Câu 19

Giải hên bất phương trình \(\left\{ \matrix{
- 2{x^2} - 5x + 4 \le 0 \hfill \cr 
- {x^2} - 3x + 10 \ge 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = {\rm{[}} - 6,{{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}{{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4};2{\rm{]}}\)
B.
\(S = {\rm{[}} - 5,{{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}{{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4};2{\rm{]}}\)
C.
\(S = {\rm{[}} - 7,{{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}{{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4};2{\rm{]}}\)
D.
\(S = {\rm{[}} - 8,{{ - 5 - \sqrt {57} } \over 4}{\rm{]}} \cup {\rm{[}}{{ - 5 + \sqrt {57} } \over 4};2{\rm{]}}\)
Câu 20

Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \matrix{
4{x^2} - 5x - 6 \le 0 \hfill \cr 
- 4{x^2} + 12x - 5 < 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = {\rm{[}} - {3 \over 4};{1 \over 2}{\rm{]}}\)
B.
\(S = {\rm{[}} - {1 \over 4};{1 \over 2}{\rm{]}}\)
C.
\(S = {\rm{[}} - {3 \over 5};{1 \over 2}{\rm{]}}\)
D.
\(S = {\rm{[}} - {1 \over 5};{1 \over 2}{\rm{]}}\)
Câu 21

Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \matrix{
2{x^2} + 9x + 7 > 0 \hfill \cr 
{x^2} + x - 6 < 0 \hfill \cr} \right.\)

A.
\(S = (-1, 2)\)
B.
\(S = (1, 2)\)
C.
\(S = (-1, 3)\)
D.
\(S = (1, 3)\)
Câu 22

Tìm các giá trị của m để \(\left( {m - 2} \right){\rm{ }}{x^2} - {\rm{ }}2\left( {m - 3} \right)x{\rm{ }} + {\rm{ }}m{\rm{ }}-{\rm{ }}1\) luôn âm.

A.
m = 8
B.
m < -5
C.
m >1
D.
Không có m
Câu 23

Tìm các giá trị của m để (m+2)x2 + 2(m+2)x + m + 3 luôn dương.

A.
m ≥ -0
B.
m ≥ -1
C.
m ≥ -2
D.
m ≥ -3
Câu 24

Tìm các giá trị của m để (m2+2)x2 - 2(m+1)x + 1 luôn dương.

A.
\(m < {1 \over 2}\)
B.
\(m < {3 \over 2}\)
C.
\(m < {5 \over 2}\)
D.
\(m < {7 \over 2}\)
Câu 25

Nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 4 \ge \left| {3x + 2} \right| - 7x\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ; - 6 - \sqrt {19} } \right] \cup \left[ { - 2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).
B.
\(S = \left( { - \infty ; - 5 - \sqrt {19} } \right] \cup \left[ { - 2 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).
C.
\(S = \left( { - \infty ; - 5 - \sqrt {19} } \right] \cup \left[ { - 3 + \sqrt 2 ; + \infty } \right)\).
D.
\(S = \left( { - \infty ; - 5 - \sqrt {19} } \right] \cup \left[ { - 2 + \sqrt 3 ; + \infty } \right)\).
Câu 26

Nghiệm của bất phương trình \(\left| {x - 2} \right| < 2{x^2} - 9x + 9\) là:

A.
\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{{7 + \sqrt 3 }}{2}; + \infty } \right)\).
B.
\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{{6 + \sqrt 3 }}{2}; + \infty } \right)\).
C.
\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{3 - \sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{{5 + \sqrt 3 }}{2}; + \infty } \right)\).
D.
\(S = \left( { - \infty ;\dfrac{{4 - \sqrt 2 }}{2}} \right) \cup \left( {\dfrac{{5 + \sqrt 3 }}{2}; + \infty } \right)\).
Câu 27

Tìm m để phương trình \({x^2} - 6mx + 2 - 2m + 9{m^2} = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

A.
m > -2
B.
m > -1
C.
m > 0
D.
m > 1
Câu 28

Tìm m để phương trình \(({m^2} + m + 1){x^2} + (2m - 3)x + m - 5 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

A.
m < 5
B.
m > -1
C.
Không có m
D.
m < 9
Câu 29

Tìm m để bất phương trình \(m{x^2} - 10x - 5 \ge 0\) vô nghiệm.

A.
m < -4.
B.
m < -5.
C.
m < -6.
D.
m < -7.
Câu 30

Tìm m để bất phương trình \(5{x^2} - x + m \le 0\) vô nghiệm.

A.
\(m > {1 \over {40}}\)
B.
\(m > {1 \over {30}}\)
C.
\(m > {1 \over {20}}\)
D.
\(m > {1 \over {10}}\)
Câu 31

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: \(m(m + 2){x^2} + 2mx + 2 > 0.\)

A.
\(m <  - 1;m \ge 0\).
B.
\(m <  - 2;m \ge 0\).
C.
\(m <  - 3;m \ge 0\).
D.
\(m <  - 4;m \ge 0\).
Câu 32

Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x

\(5{x^2} - x + m > 0\)

A.
\(m > \dfrac{1}{{20}}\)
B.
\(m > \dfrac{1}{{10}}\)
C.
\(m > \dfrac{3}{{20}}\)
D.
\(m > \dfrac{1}{{5}}\)
Câu 33

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(({m^2} + m + 3){x^2} + (4{m^2} + m + 2)x + m = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

A.
m < 3
B.
m > 8
C.
m = 1
D.
Không có m
Câu 34

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - 2x + {m^2} + m + 3 = 0\) có hai nghiệm dương phân biệt.

A.
m > -1
B.
m < 3
C.
m > 1
D.
Không có m
Câu 35

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \({x^2} - ({m^3} + m - 2)x + {m^2} + m - 5 = 0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

A.
\(\dfrac{{ - 1 - \sqrt {21} }}{3} < m < \dfrac{{ - 1 + \sqrt {21} }}{3}\).
B.
\(\dfrac{{ - 1 - \sqrt {21} }}{2} < m < \dfrac{{ - 1 + \sqrt {21} }}{2}\).
C.
\(\dfrac{{ - 1 - \sqrt {21} }}{4} < m < \dfrac{{ - 1 + \sqrt {21} }}{4}\).
D.
\(\dfrac{{ - 1 - \sqrt {21} }}{5} < m < \dfrac{{ - 1 + \sqrt {21} }}{5}\).
Câu 36

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(({m^2} - 1){x^2} + (m + 3)x + ({m^2} + m) = 0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu.

A.
0 < m < 2
B.
0 < m < 1
C.
-1 < m < 1
D.
-2 < m < 1
Câu 37

Tìm các giá trị của tham số m để \(f(x) = ({m^2} - m - 1){x^2} - (2m - 1)x + 1\) có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

A.
m > 2
B.
m < 4
C.
m = 2
D.
Không có m
Câu 38

Tìm các giá trị của tham số m để \(f(x) = 2{x^2} - (m + 2)x + {m^2} - m - 1\) có dấu không đổi (không phụ thuộc vào x).

A.
\(m \in ( - \infty ;\dfrac{{6 - \sqrt {120} }}{7}) \cup (\dfrac{{6 + \sqrt {120} }}{7}; + \infty ).\)
B.
\(m \in ( - \infty ;\dfrac{{-6 - \sqrt {120} }}{7}) \cup (\dfrac{{6 + \sqrt {120} }}{7}; + \infty ).\)
C.
\(m \in ( - \infty ;\dfrac{{6 - \sqrt {120} }}{7}) \cup (\dfrac{{6 + \sqrt {120} }}{8}; + \infty ).\)
D.
\(m \in ( - \infty ;\dfrac{{6 - \sqrt {120} }}{7}) \cup (\dfrac{{6 + \sqrt {120} }}{9}; + \infty ).\)
Câu 39

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{m^2} - m - 2 > 0\\{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m - 2) \le 0\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A.
m > 1
B.
m < 1
C.
Vô số nghiệm.
D.
Vô nghiệm.
Câu 40

Bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2m - 1 > 0\\{m^2} - (m - 2)(2m - 1) < 0\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A.
\( m > \dfrac{{5 + \sqrt {17} }}{3}\)
B.
\( m > \dfrac{{5 - \sqrt {17} }}{2}\)
C.
\( m > \dfrac{{5 + \sqrt {17} }}{2}\)
D.
\( m > \dfrac{{5 + \sqrt {17} }}{5}\)
Câu 41

Nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{(m - 2)^2} - (m + 3)(m - 1) \ge 0\\\dfrac{{m - 2}}{{m + 3}} < 0\\\dfrac{{m - 1}}{{m + 3}} > 0\end{array} \right.\) là:

A.
\(  1 < m \le \dfrac{7}{6}\)
B.
\(  1 < m \le \dfrac{11}{6}\)
C.
\( - 1 < m \le \dfrac{7}{6}\)
D.
\( 0 < m \le \dfrac{7}{6}\)
Câu 42

Nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{(2m - 1)^2} - 4({m^2} - m) \ge 0\\\dfrac{1}{{{m^2} - m}} > 0\\\dfrac{{2m - 1}}{{{m^2} - m}} > 0\end{array} \right.\) là:

A.
m > 1
B.
m > 2
C.
m > 3
D.
m > 4
Câu 43

Bất phương trình \({m^2} - (2m - 1)(m + 1) < 0\) có nghiệm là:

A.
\( S= ( - \infty ;\dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty )\)
B.
\( S= ( - \infty ;\dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{ - 2 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty )\)
C.
\( S= ( - \infty ;\dfrac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{3}; + \infty )\)
D.
\( S= ( - \infty ;\dfrac{{ 1 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}; + \infty )\)
Câu 44

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3 < (x + 1)(x - 2)\\{x^2} - x \le 6\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A.
\(x \in {\rm{[  2;}}\dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3{\rm{]}}\)
B.
\(x \in {\rm{[ - 2;}}\dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3{\rm{]}}\)
C.
\(x \in {\rm{[ - 2;}}\dfrac{{4 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{3 + \sqrt 5 }}{2};3{\rm{]}}\)
D.
\(x \in {\rm{[ - 2;}}\dfrac{{3 - \sqrt 5 }}{2}) \cup (\dfrac{{4 + \sqrt 5 }}{2};3{\rm{]}}\)
Câu 45

Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 4x\\{(2x - 1)^2} < 9\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A.
\(- 2 < x \le 0\)
B.
\(- 1 < x \le 0\)
C.
\(- 3 < x \le 0\)
D.
\(- 4 < x \le 0\)
Câu 46

Nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}(x - 1)(2x + 3) > 0\\(x - 4)(x + \dfrac{1}{4}) \le 0\end{array} \right.\) là:

A.
\(1 < x \le 4\)
B.
\(1 < x \le 5\)
C.
\(1 < x \le 6\)
D.
\(1 < x \le 7\)
Câu 47

Nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} \ge 0,25\\{x^2} - x \le 0\end{array} \right.\) là:

A.
\(0,3 \le x \le 1\)
B.
\(0,4 \le x \le 1\)
C.
\(0,5 \le x \le 1\)
D.
\(0,6 \le x \le 1\)
Câu 48

Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{2}{{x + 3}} < \dfrac{3}{{x + 2}}\) là:

A.
\(x <  - 3\) hoặc \( - 2 < x <  - 1\) hoặc \(x > 2\).
B.
\(x <  - 3\) hoặc \( - 2 < x < 0\) hoặc \(x > 1\).
C.
\(x <  - 4\) hoặc \( - 2 < x <  - 1\) hoặc \(x > 1\).
D.
\(x <  - 3\) hoặc \( - 2 < x <  - 1\) hoặc \(x > 1\).
Câu 49

Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{x + 1}}{{x - 1}} + 2 > \dfrac{{x - 1}}{x}\) là:

A.
\( x <  - 1\) hoặc \(0 < x < \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x > 2\).
B.
\( x <  - 3\) hoặc \(0 < x < \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x > 1\).
C.
\( x <  - 1\) hoặc \(0 < x < \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x > 1\).
D.
\( x <  - 2\) hoặc \(0 < x < \dfrac{1}{2}\) hoặc \(x > 1\).
Câu 50

Nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{{10 - x}}{{5 + {x^2}}} > \dfrac{1}{2}\) là:

A.
- 5 < x < 2
B.
- 5 < x < 3
C.
- 5 < x < 4
D.
- 5 < x < 5