THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1585
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4416

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Giải bất phương trình: \(\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 3x - 10}} < 0\)

A.
- 5 < x < 5
B.
- 4 < x < 2
C.
- 5 < x < 2
D.
- 5 < x < 3
Câu 2

Bất phương trình \({1 \over 3}{x^2} + 3x + 6 < 0\) có nghiệm là:

A.
- 6 < x <  - 3
B.
- 6 < x < 3
C.
- 6 < x <  - 2
D.
- 6 < x < 2
Câu 3

Nghiệm của bất phương trình \(6{x^2} - x - 2 \ge 0\) là:

A.
\(x \le  - \dfrac{1}{3},x \ge \dfrac{2}{3}\)
B.
\(x \le   \dfrac{1}{2},x \ge \dfrac{2}{3}\)
C.
\(x \le  - \dfrac{1}{2},x \ge \dfrac{2}{3}\)
D.
\(x \le   \dfrac{1}{3},x \ge \dfrac{2}{3}\)
Câu 4

Nghiệm của phương trình \({x^2} + 9 > 6x\) là:

A.
\(R\backslash \left\{ -3 \right\}\).
B.
\(R\backslash \left\{ 3 \right\}\).
C.
\(R\backslash \left\{ 2 \right\}\).
D.
\(R\backslash \left\{ -2 \right\}\).
Câu 5

Bất phương trình \({x^2} - 2x + 3 > 0\) có nghiệm là:

A.
S = R
B.
S = (1;2)
C.
S = (-5;3)
D.
S=(-9;8)
Câu 6

Cho hàm số \(f(x)=x^{2}+2 x+m\) . Với giá trị nào của tham số m thì \(f(x) \geq 0, \forall x \in \mathbb{R}\)

A.
\(m \geq 1\)
B.
m>1.
C.
m>0.
D.
m<2.
Câu 7

Phương trình \(\left(m^{2}-3 m+2\right) x^{2}-2 m^{2} x-5=0\) có hai nghiệm trái dấu khi 

A.
\(\begin{aligned} &m \in(1 ; 2) \end{aligned}\)
B.
\(m \in(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty).\)
C.
\(\left\{\begin{array}{l} m \neq 1 \\ m \neq 2 \end{array}\right.\)
D.
\(m \in \varnothing.\)
Câu 8

Phương trình \(2 x^{2}-\left(m^{2}-m+1\right) x+2 m^{2}-3 m-5=0\) có hai nghiệm phân biệt trái dấu khi và chỉ khi

A.
\(\begin{array}{l} m<-1 \text { hoăc } m>\frac{5}{2} . \end{array}\)
B.
\(-1<m<\frac{5}{2}.\)
C.
\(m \leq-1 \text { hoăc } m \geq \frac{5}{2} .\)
D.
\(-1 \leq m \leq \frac{5}{2}.\)
Câu 9

Phương trình \(x^{2}-(3 m-2) x+2 m^{2}-5 m-2=0\) có hai nghiệm không âm khi 

A.
\(m \in\left[\frac{2}{3} ;+\infty\right)\)
B.
\(m \in\left[\frac{5+\sqrt{41}}{4} ;+\infty\right)\)
C.
\(m \in\left[\frac{2}{3} ; \frac{5+\sqrt{41}}{4}\right]\)
D.
\(m \in\left(-\infty ; \frac{5-\sqrt{41}}{4}\right]\)
Câu 10

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để \(x^{2}+2(m+1) x+9 m-5=0\) có hai nghiệm âm phân
biệt. 

A.
\(m<6\)
B.
\(\frac{5}{9}<m<1\,\, hoặc \,\,m>6\)
C.
\(m>1\)
D.
\(1<m<6\)
Câu 11

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình \((m-2) x^{2}-2 m x+m+3=0\) có hai
nghiệm dương phân biệt 

A.
2<m<6 
B.
m<-3 hoặc 2<m<6
C.
m<0 hoặc -3<m<6
D.
-3<m<6
Câu 12

Tìm m để phương trình \(x^{2}-m x+m+3=0\) có hai nghiệm dương phân biệt. 

A.
m>6
B.
m<6
C.
6>m>0
D.
m>0
Câu 13

Xác định m để phương trình \((x-1)\left[x^{2}+2(m+3) x+4 m+12\right]=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1. 

A.
\(-\frac{7}{2}<m<-3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6} .\)
B.
\(m<-\frac{7}{2}\)
C.
\(-\frac{7}{2}<m<-1\text{ và }m \neq-\frac{16}{9}\)
D.
\(-\frac{7}{2}<m<3\text{ và }m \neq-\frac{19}{6}\)
Câu 14

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-2 m x+m+2=0\) có hai nghiệm \(x_1, x_2\)
thỏa mãn \(x_{1}^{3}+x_{2}^{3} \leq 16\)?

A.
Không có giá trị của m
B.
\(m \geq 2\)
C.
\(m \leq-1\)
D.
\(m \leq-1\) hoặc m=2
Câu 15

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \((m-1) x^{2}-2 m x+m=0\) có một nghiệm lớn
hơn 1 và một nghiệm nhỏ hơn 1? 

A.
\(0<m<1\)
B.
\(m>1\)
C.
\(m \in \varnothing\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}m>0 \\ m \neq 1\end{array}\right.\)
Câu 16

Tìm giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-(m-2) x+m^{2}-4 m=0\) có hai nghiệm trái dấu. 

A.
0<m<4
B.
m<0 hoặc m>4 .
C.
m>2.
D.
m<2.
Câu 17

Cho phương trình \((m-5) x^{2}+2(m-1) x+m=0(1)\) . Với giá trị nào của m thì (1) có 2 nghiệm\(x_{1};x_{2} \) thỏa \(x_{1}<2<x_{2} ?\)

A.
\(m \geq 5\)
B.
\(m<\frac{8}{3}\)
C.
\(\frac{8}{3}<m<5\)
D.
\(\frac{8}{3} \leq m \leq 5\)
Câu 18

Với giá trị nào của m thì phương trình \((m-1) x^{2}-2(m-2) x+m-3=0\) có hai nghiệm x1 , x2
thỏa mãn \(x_{1}+x_{2}+x_{1} x_{2}<1 ?\)

A.
1<m<3
B.
1<m<2
C.
m>2
D.
m>3
Câu 19

Xác định m để phương trình \(m x^{3}-x^{2}+2 x-8 m=0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn 1 

A.
\(\frac{1}{7}<m<\frac{1}{6}\)
B.
\(-\frac{1}{2}<m<\frac{1}{6}\)
C.
\(m>\frac{1}{7}\)
D.
\(m>0\)
Câu 20

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(m x^{2}+2 x+m^{2}+2 m+1=0\) có hai nghiệm trái dấu.

A.
\(\left\{\begin{array}{l}m<0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
B.
\(m<0\)
C.
\(m \neq-1\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}m \neq 0 \\ m \neq-1\end{array}\right.\)
Câu 21

Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt? 

A.
\(m \in\left(-\infty ;-\frac{3}{5}\right) \cup(1 ;+\infty) \backslash\{3\}\)
B.
\(m \in\left(-\frac{3}{5} ; 1\right)\)
C.
\(m \in\left(-\frac{3}{5} ;+\infty\right)\)
D.
\(m \in \mathbb{R} \backslash\{3\}\)
Câu 22

. Phương trình \((m-1) x^{2}-2 x+m+1=0\) có hai nghiệm phân biệt khi 

A.
\(\begin{aligned} &m \in \mathbb{R} \backslash\{0\} \end{aligned}\)
B.
\(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \text { . }\)
C.
\(m \in(-\sqrt{2} ; \sqrt{2}) \backslash\{1\} .\)
D.
\(m \in[-\sqrt{2} ; \sqrt{2}] \backslash\{1\}\)
Câu 23

Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình \((m-1) x^{2}+(3 m-2) x+3-2 m=0\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
\(m \in \mathbb{R}\)
B.
\(m \neq 1\)
C.
\(-1<m<6\)
D.
\(1<m<6\)
Câu 24

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(2 x^{2}+2(m+2) x+3+4 m+m^{2}=0\) có nghiệm?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 25

Phương trình \(x^{2}+2(m+2) x-2 m-1=0\) ( m là tham số) có nghiệm khi

A.
\(\left[\begin{array}{l}m=-1 \\ m=-5\end{array}\right.\)
B.
\(-5 \leq m \leq-1\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}m<-5 \\ m>-1\end{array}\right.\)
D.
\(\left[\begin{array}{l}m \leq-5 \\ m \geq-1\end{array}\right.\)
Câu 26

Cho tam thức bậc hai \(f(x)=x^{2}-b x+3\). Với giá trị nào của b thì tam thức f (x) có nghiệm? 

A.
\(\begin{aligned} &b \in[-2 \sqrt{3} ; 2 \sqrt{3}] \end{aligned}\)
B.
\(b \in(-2 \sqrt{3} ; 2 \sqrt{3})\)
C.
\(b \in(-\infty ;-2 \sqrt{3}] \cup[2 \sqrt{3} ;+\infty)\)
D.
\(b \in(-\infty ;-2 \sqrt{3}) \cup(2 \sqrt{3} ;+\infty)\)
Câu 27

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \((m-2) x^{2}+2(2 m-3) x+5 m-6=0\) vô nghiệm?

A.
\(m<0\)
B.
\(m>2\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}m>3 \\ m<1\end{array}\right.\)
D.
\(\left\{\begin{array}{l}m \neq 2 \\ 1<m<3\end{array}\right.\)
Câu 28

Phương trình \(x^{2}-(m+1) x+1=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi

A.
\(\begin{aligned} &m>1 \end{aligned}\)
B.
\(-3<m<1\)
C.
\(m \leq-3 \text { hoặc } m \geq 1\)
D.
\(-3 \leq m \leq 1\)
Câu 29

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}-m x+4 m=0\) vô nghiệm. 

A.
\(0<m<16\)
B.
\(-4<m<4\)
C.
\(0<m<4\)
D.
\(0 \leq m \leq 16\)
Câu 30

Giá trị nào của m thì phương trình \((m-3) x^{2}+(m+3) x-(m+1)=0 (1)\) có hai nghiệm phân biệt? 

A.
\(m \in \mathbb{R} \backslash\{3\}\)
B.
\(m \in\left(-\infty ;-\frac{3}{5}\right) \cup(1 ;+\infty) \backslash\{3\}\)
C.
\(m \in\left(-\frac{3}{5} ; 1\right)\)
D.
\(m \in\left(-\frac{3}{5} ;+\infty\right)\)
Câu 31

Tìm m để phương trình \(-x^{2}+2(m-1) x+m-3=0\) có hai nghiệm phân biệt

A.
\((-1 ; 2)\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\([-1 ; 2]\)
D.
\((-\infty ;-1] \cup[2 ;+\infty)\)
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(x^{2}+m x+4=0\) có nghiệm 

A.
\(\begin{aligned} &-4 \leq m \leq 4 \end{aligned}\)
B.
\(m \leq-4 \text { hay } m \geq 4.\)
C.
\(m \leq-2 \text { hay } m \geq 2 .\)
D.
\(-2 \leq m \leq 2\)
Câu 33

Tập xác định của hàm số: \(y=\sqrt{x+2 \sqrt{x-1}}+\sqrt{5-x^{2}-2 \sqrt{4-x^{2}}}\) có dạng\([a ; b]\). Tìm a+b

A.
3
B.
-1
C.
0
D.
-3
Câu 34

Giải hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} (x+5)(6-x)>0 \\ 2 x+1<3 \end{array}\right.\)

A.
\(-5<x<1\)
B.
\(x<1\)
C.
\(x>-5\)
D.
\(x<-5\)
Câu 35

Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4 x+3>0 \\ (x+2)(x-5)<0 \end{array}\right.\) là?

A.
\((1 ; 3)\)
B.
\((-2 ; 5)\)
C.
\((-2 ; 1) \cup(3 ; 5)\)
D.
\((3 ; 5)\)
Câu 36

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}+2 x+\frac{1}{\sqrt{x+4}}>3+\frac{1}{\sqrt{x+4}}\) là?

A.
\((-3 ; 1)\)
B.
\((-4 ;-3)\)
C.
\((1 ;+\infty) \cup(-\infty ;-3)\)
D.
\((1 ;+\infty) \cup(-4 ;-3)\)
Câu 37

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4 x+3<0 \\ -6 x+12>0 \end{array}\right.\) là?

A.
\((1 ; 4)\)
B.
\((-\infty ; 1) \cup(3 ;+\infty) .\)
C.
\((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
D.
\((1 ; 2)\)
Câu 38

Hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-4<0 \\ (x-1)\left(x^{2}+5 x+4\right) \geq 0 \end{array}\right.\) có số nghiệm nguyên là ?

A.
2
B.
1
C.
3
D.
Vô số.
Câu 39

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x^{2}-2 x}+\frac{1}{\sqrt{25-x^{2}}} ?\)

A.
\(\begin{aligned} &D=(-5 ; 0] \cup[2 ; 5) . \end{aligned}\)
B.
\(D=(-\infty ; 0] \cup[2 ;+\infty)\)
C.
\(D=(-5 ; 5)\)
D.
\(D=[-5 ; 0] \cup[2 ; 5]\)
Câu 40

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x^{2}-6 x+5 \leq 0 \\ x^{2}-8 x+12<0 \end{array}\right.\) là?

A.
[2 ; 5]
B.
[1 ; 6]
C.
(2 ; 5]
D.
\([1 ; 2] \cup[5 ; 6]\)
Câu 41

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} x-\frac{1}{2} \geq \frac{x}{4}+1 \\ x^{2}-4 x+3 \leq 0 \end{array}\right.\) là

A.
\(S=(2 ; 3)\)
B.
\((-\infty ; 2] \cup[3 ;+\infty)\)
C.
\(S=[2 ; 3]\)
D.
\((-\infty ; 2) \cup(3 ;+\infty)\)
Câu 42

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 5 x-2<4 x+5 \\ x^{2}<(x+2)^{2} \end{array}\right.\) có dạng \(S=(a ; b)\) . Khi đó tổng a +b  bằng 

A.
-1
B.
6
C.
8
D.
7
Câu 43

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{-2 x^{2}+7 x+7}{x^{2}-3 x-10} \leq-1\) là?

A.
Hai khoảng.
B.
 Một khoảng và một đoạn.
C.
Hai khoảng và một đoạn.
D.
Ba khoảng.
Câu 44

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \(\frac{x+3}{x^{2}-4}-\frac{1}{x+2}<\frac{2 x}{2 x-x^{2}} ?\)

A.
3
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 45

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{2 x^{2}-3 x+4}{x^{2}+3}>2\) là

A.
\(\begin{aligned} &\left(\frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4} ; \frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \end{aligned}\)
B.
\(\left(-\infty ; \frac{3}{4}-\frac{\sqrt{23}}{4}\right) \cup\left(\frac{3}{4}+\frac{\sqrt{23}}{4} ;+\infty\right) \text { . }\)
C.
\(\begin{aligned} &\left(-\frac{2}{3} ;+\infty\right) \end{aligned}\)
D.
\(\left(-\infty ;-\frac{2}{3}\right) \text { . }\)
Câu 46

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}+x+3}{x^{2}-4} \geq 1\). Khi đó \(S \cap(-2 ; 2)\) là tập nào sau đây? 

A.
\((-2 ;-1)\)
B.
\((-1 ; 2)\)
C.
\(\varnothing\)
D.
\((-2 ;-1]\)
Câu 47

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x-2}{x+1} \geq \frac{x+1}{x-2}\) là

A.
\(\begin{array}{l} \left(-1 ; \frac{1}{2}\right] \cup(2 ;+\infty) \end{array}\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup\left(\frac{1}{2} ; 2\right)\)
C.
\((-\infty ;-1) \cup\left[\frac{1}{2} ; 2\right)\)
D.
\(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
Câu 48

Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-7 x+12}{x^{2}-4} \leq 0\) là

A.
\(S=[-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)
B.
\(S=(-2 ; 2] \cup[3 ; 4]\)
C.
\(S=(-2 ; 2) \cup[3 ; 4]\)
D.
\(S=[-2 ; 2] \cup(3 ; 4)\)
Câu 49

Tìm tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x^{2}-3 x-4}{x-1} \leq 0\)

A.
\(\begin{array}{l} T=(-\infty ;-1] \cup[1 ; 4] \end{array}\).
B.
\(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4]\).
C.
\(T=(-\infty ;-1) \cup(1 ; 4] .\)
D.
\(T=(-\infty ;-1] \cup(1 ; 4) .\)
Câu 50

Cho biểu thức \(f(x)=\frac{4 x-12}{x^{2}-4 x}\). Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn f(x) không dương là 

A.
\(\begin{array}{ll} x \in(0 ; 3] \cup(4 ;+\infty) \end{array}\)
B.
\( x \in(-\infty ; 0] \cup[3 ; 4)\)
C.
\(x \in(-\infty ; 0) \cup[3 ; 4) .\)
D.
\(x \in(-\infty ; 0) \cup(3 ; 4)\)