THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1587
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Bất đẳng thức và bất phương trình
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2774

Ôn tập trắc nghiệm Dấu của tam thức bậc hai Toán Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{3}+3 x^{2}-6 x-8 \geq 0\) là

A.
\(x \in[-4 ;-1] \cup[2 ;+\infty)\)
B.
\(x \in(-4 ;-1) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\(x \in[-1 ;+\infty)\)
D.
\(x \in(-\infty ;-4] \cup[-1 ; 2]\)
Câu 2

Biểu thức \(\left(4-x^{2}\right)\left(x^{2}+2 x-3\right)\left(x^{2}+5 x+9\right)\) âm khi

A.
\(x \in(1 ; 2)\)
B.
\(x \in(-3 ;-2) \cup(1 ; 2)\)
C.
\(x \geq 4\)
D.
\(x \in(-\infty ;-3) \cup(-2 ; 1) \cup(2 ;+\infty)\)
Câu 3

Biểu thức \(\left(3 x^{2}-10 x+3\right)(4 x-5)\) âm khi và chỉ khi

A.
\(\begin{aligned} &x \in\left(-\infty ; \frac{5}{4}\right) \end{aligned}\)
B.
\(x \in\left(-\infty ; \frac{1}{3}\right) \cup\left(\frac{5}{4} ; 3\right) \)
C.
\(x \in\left(\frac{1}{3} ; \frac{5}{4}\right) \cup(3 ;+\infty)\)
D.
\(x \in\left(\frac{1}{3} ; 3\right)\)
Câu 4

Giải bất phương trình \(x(x+5) \leq 2\left(x^{2}+2\right)\) ta được

A.
\(x \leq 1\)
B.
\(1 \leq x \leq 4\)
C.
\(x \in(-\infty ; 1] \cup[4 ;+\infty)\)
D.
\(x \geq 4\)
Câu 5

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{4}-5 x^{2}+4<0\)

A.
\((1 ; 4)\)
B.
\((-2 ;-1)\)
C.
\((1 ; 2)\)
D.
\((-2 ;-1) \cup(1 ; 2)\)
Câu 6

Bất phương trình \((x-1)\left(x^{2}-7 x+6\right) \geq 0\) có tập nghiệm S là 

A.
\(S=(-\infty ; 1] \cup[6 ;+\infty)\)
B.
\(S=[6 ;+\infty)\)
C.
\((6 ;+\infty)\)
D.
\(S=[6 ;+\infty) \cup\{1\}\)
Câu 7

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(-2 x^{2}-3 x+2>0\)

A.
\(S=\left(-\infty ;-\frac{1}{2}\right) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ;-2) \cup\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
C.
\(S=\left(-2 ; \frac{1}{2}\right)\)
D.
\(S=\left(-\frac{1}{2} ; 2\right)\)
Câu 8

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}+9>6 x\) là

A.
\((3 ;+\infty)\)
B.
\(\mathbb{R} \backslash\{3\}\)
C.
\(\mathbb{R}\)
D.
\((-\infty ; 3)\)
Câu 9

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \(2 x^{2}-3 x-15 \leq 0\) là

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 10

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4 x+4>0\) là

A.
\(S=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)
B.
\(S=\mathbb{R}\)
C.
\(S=(2 ;+\infty)\)
D.
\(S=\mathbb{R} \backslash\{-2\}\)
Câu 11

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-4>0\)

A.
\(S=(-\infty ;-2) \cup(2 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-2 ; 2)\)
C.
\(S=(-\infty ;-2] \cup[2 ;+\infty)\)
D.
\(S=(-\infty ; 0) \cup(4 ;+\infty)\)
Câu 12

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2 x^{2}-5 x+2}\) là

A.
\(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right] \cup[2 ;+\infty)\)
B.
\([2 ;+\infty)\)
C.
\(\left(-\infty ; \frac{1}{2}\right]\)
D.
\(\left[\frac{1}{2} ; 2\right]\)
Câu 13

Hàm số \(y=\frac{x-2}{\sqrt{x^{2}-3}+x-2}\) có tập xác định là

A.
\((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ;-\sqrt{3}] \cup[\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)
C.
\((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup(\sqrt{3} ;+\infty) \backslash\left\{\frac{7}{4}\right\}\)
D.
\((-\infty ;-\sqrt{3}) \cup\left(\sqrt{3} ; \frac{7}{4}\right)\)
Câu 14

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình sau vô nghiệm  \((2m^2 + 1)x^2 - 4mx + 2 = 0 \)

A.
m∈R.
B.
m>3.            
C.
m=2
D.
m>−3/5.
Câu 15

Phương trình x2 - (m + 1)x + 1 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi

A.
m>1
B.
-3<m<1
C.
m≤−3 hoặc m≥1
D.
−3≤m≤1.
Câu 16

Cho tam thức bậc hai f( x ) = x2 - bx + 3. Với giá trị nào của b thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

A.
b∈[−2√3;2√3]
B.
b∈(−2√3;2√3)
C.
b∈(−∞;−2√3]∪[2√3;+∞)
D.
b∈(−∞;−2√3)∪(2√3;+∞)
Câu 17

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \(f( x ) =x^2 + 12x + 36?\)

A.
B.
C.
D.
Câu 18

Tam thức bậc hai \( f(x) = (1 - \sqrt 2 ){x^2} + (5 - 4\sqrt 2 )x - 3\sqrt 2 + 6\)

A.
Dương với mọi x∈R
B.
Dương với mọi x∈(−3;√2)
C.
Dương với mọi x∈(−4;√2)
D.
Âm với mọi x∈R
Câu 19

Tam thức bậc hai \( f(x) = {x^2} + (1 - \sqrt 3 )x - 8 - 5\sqrt 3 \)

A.
Dương với mọi x∈R
B.
Âm với mọi x∈R
C.
Âm với mọi x∈(−2−√3;1+2√3)
D.
Âm với mọi x∈(−∞;1)
Câu 20

Cho f( x ) = x2 - 4x + 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề đúng là

A.
f(x)<0,∀x∈(−∞;1]∪[3;+∞)  
B.
f(x)≤0,∀x∈[1;3]
C.
f(x)≥0,∀x∈(−∞;1)∪(3;+∞)
D.
f(x)>0,∀x∈[1;3]
Câu 21

Dấu của tam thức bậc 2: \( f( x ) = -x^2 + 5x-6\) được xác định như sau:

A.
f(x)<0 với 2<x<3 và f(x)>0 với x<2 hoặc x>3
B.
f(x) <0 với −−3<x<−2 và f(x)>0 với x<−3 hoặc x>−2.             
C.
f(x)>0 với 2<x<3 và f(x)<0 với x<2 hoặc x>3
D.
f(x)>0 với −3<x<−2và f(x)<0với x<−3 hoặc x>−2
Câu 22

Cho các tam thức \(f( x ) = 2x^2 - 3x + 4; ,g( x ) = - x^2 + 3x - 4; ,h( x ) = 4 - 3x^2\) Số tam thức đổi dấu trên R là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 23

Số giá trị nguyên của x để tam thức \(f( x ) = 2x^2 - 7x - 9 \) nhận giá trị âm là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 24

Tam thức bậc hai \(f( x ) = - x^2+ 3x - 2 \) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A.
x∈(−∞;1)∪(2;+∞).       
B.
x∈[1;2].
C.
x∈(−∞;1]∪[2;+∞).      
D.
x∈(1;2)
Câu 25

Tam thức bậc hai \(\left( x \right) = {x^2} + (\sqrt 5 - 1)x - \sqrt 5 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A.
x∈(−√5;1)
B.
x∈(−5;+∞).       
C.
x∈(−∞;−√5)∪(1;+∞)
D.
x∈(−∞;1).
Câu 26

Tam thức bậc hai \(f( x ) = - x^2 + 5x - 6 \) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A.
x∈(−∞;2).
B.
(3;+∞).
C.
x∈(2;+∞).
D.
x∈(2;3).
Câu 27

Tam thức bậc hai \( f( x ) = 2x^2+ 2x + 5\) nhận giá trị dương với mọi (x thuộc R ) khi và chỉ khi

A.
x∈(0;+∞).        
B.
x∈(−2;+∞).
C.
x∈R.
D.
x∈(−∞;2).
Câu 28

Cho f( x ) = a2 + bx + c ,(a # 0 ). Điều kiện để \(f (x)\le 0 , \forall x \in R\)

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a < 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\)
Câu 29

Cho \(f( x ) = ax^2+ bx + c ,(a \# 0)\) Điều kiện để  \( f(x) > 0,\forall x \in R\)

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \le 0 \end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta \ge 0 \end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} a > 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} a< 0\\ \Delta > 0 \end{array} \right.\)
Câu 30

Tập nghiệm của bất phương trình \(-x^{2}+x+12 \geq 0\) là

A.
\(\begin{array}{l} (-\infty ;-3] \cup[4 ;+\infty) \end{array}\)
B.
\(\varnothing \)
C.
\((-\infty ;-4] \cup[3 ;+\infty) .\)
D.
[-3 ; 4] .
Câu 31

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{-x^{2}+2 x+3}\) là

A.
\((1 ; 3)\)
B.
\((-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)\)
C.
\([-1 ; 3]\)
D.
\((-\infty ;-1] \cup[3 ;+\infty)\)
Câu 32

Bất phương trình \(-x^{2}+2 x+3>0\) có tập nghiệm là

A.
\((-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)\)
B.
\((-1 ; 3)\)
C.
\([-1 ; 3]\)
D.
\((-3 ; 1)\)
Câu 33

Tập nghiệm S của bất phương trình \(x^{2}-x-6 \leq 0\)

A.
\((-\infty ;-3) \cup(2:+\infty)\)
B.
\([-2 ; 3]\)
C.
\([-3 ; 2]\)
D.
\((-\infty ;-3] \cup[2 ;+\infty)\)
Câu 34

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}-3 x+2<0\) là

A.
\((1 ; 2)\)
B.
\((-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)\)
C.
\((-\infty ; 1)\)
D.
\((2 ;+\infty)\)
Câu 35

Tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}-25<0\)

A.
\(S=(-5 ; 5)\)
B.
\(x>\pm 5\)
C.
\(-5
D.
\(S=(-\infty ;-5) \cup(5 ;+\infty)\)
Câu 36

Tập nghiệm của bất phương trình \(2 x^{2}-14 x+20<0\)

A.
\(S=(-\infty ; 2] \cup[5 ;+\infty)\)
B.
\(S=(-\infty ; 2) \cup(5 ;+\infty)\)
C.
\(S=(2 ; 5)\)
D.
\(S=[2 ; 5]\)
Câu 37

Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(x^{2}-8 x+7 \geq 0 .\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ?

A.
\((-\infty ; 0]\)
B.
\([6 ;+\infty)\)
C.
\([8 ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ;-1]\)
Câu 38

Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-x^{2}-4 x+5\). Tìm tất cả giá trị của x để \(f(x) \geq 0\)

A.
\(x \in(-\infty ;-1] \cup[5 ;+\infty)\)
B.
\(x \in[-1 ; 5]\)
C.
\(x \in[-5 ; 1]\)
D.
\(x \in(-5 ; 1)\)
Câu 39

Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? 

A.
\(x^{2}-10 x+2\)
B.
\(x^{2}-2 x-10\)
C.
\(x^{2}-2 x+10\)
D.
\(-x^{2}+2 x+10\)
Câu 40

Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-2 x^{2}+8 x-8\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
\(f(x)<0\text{ với mọi }x \in \mathbb{R}\)
B.
\(f(x) \geq 0\text{ với mọi }x \in \mathbb{R}\)
C.
\(f(x) \leq 0\text{ với mọi }x \in \mathbb{R}\)
D.
\(f(x)>0\text{ với mọi }x \in \mathbb{R}\)
Câu 41

Hàm số có kết quả xét dấu


là hàm số

A.
\(f(x)=x-3\)
B.
\(f(x)=\frac{x}{x+3}\)
C.
\(f(x)=x(3-x)\)
D.
\(f(x)=x(x-3)\)
Câu 42

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình \(\frac{{{x^4} - {x^2}}}{{{x^2} + 5x + 6}} \le 0\)?

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 43

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\) là

A.
Hai khoảng.
B.
Một khoảng và một đoạn.
C.
Hai khoảng và một đoạn. 
D.
Ba khoảng.
Câu 44

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn \(\frac{{x + 3}}{{{x^2} - 4}} - \frac{1}{{x + 2}} < \frac{{2x}}{{2x - {x^2}}}\)

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 45

Tập nghiệm S của bất phương trình \(\frac{{x - 7}}{{4{x^2} - 19x + 12}} > 0\) là

A.
\(S = \left( { - \,\infty ;\frac{3}{4}} \right) \cup \left( {4;7} \right).\)
B.
\(S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).\)
C.
\(S = \left( {\frac{3}{4};4} \right) \cup \left( {4; + \,\infty } \right).\)
D.
\(S = \left( {\frac{3}{4};7} \right) \cup \left( {7; + \,\infty } \right).\)
Câu 46

Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{{11x + 3}}{{ - \,{x^2} + 5x - 7}}\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi 

A.
\(x \in \left( { - \frac{3}{{11}}; + \,\infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \frac{3}{{11}};5} \right).\)
C.
\(x \in \left( { - \,\infty ; - \frac{3}{{11}}} \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \,5; - \,\frac{3}{{11}}} \right).\)
Câu 47

Tập nghiệm của bất phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 6x - 8 \ge 0\) là

A.
\(x \in \left[ { - \,4; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,4; - \,1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\)
C.
\(x \in \left[ { - \,1; + \infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ; - \,4} \right] \cup \left[ { - \,1;2} \right].\)
Câu 48

Biểu thức \(\left( {4 - {x^2}} \right)\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)\left( {{x^2} + 5x + 9} \right)\) âm khi

A.
\(x \in \left( {1;2} \right)\)
B.
\(x \in \left( { - 3; - 2} \right) \cup \left( {1;2} \right)\)
C.
\(x \ge 4.\)
D.
\(x \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 2;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
Câu 49

Biểu thức \(\left( {3{x^2} - 10x + 3} \right)\left( {4x - 5} \right)\) âm khi và chỉ khi

A.
\(x \in \left( { - \,\infty ;\frac{5}{4}} \right).\)
B.
\(x \in \left( { - \,\infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {\frac{5}{4};3} \right).\)
C.
\(x \in \left( {\frac{1}{3};\frac{5}{4}} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\)
D.
\(x \in \left( {\frac{1}{3};3} \right).\)
Câu 50

Giải bất phương trình \(x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right).\)

A.
\(x \le 1.\)
B.
\(1 \le x \le 4.\)
C.
\(x \in \left( { - \,\infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)
D.
\(x \ge 4.\)