THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1600
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Dẫn Xuất Halogen - Ancol - Phenol
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1384

Ôn tập trắc nghiệm Ancol Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

X là hợp chất no, hở chứa một nhóm chức axit và một nhóm chức ancol nào bên dưới đây?

A.
CnH2n – 2O3 (n ≥ 3)  
B.
CnH2nO3 (n ≥ 2)
C.
CnH2n + 2O3 (n ≥ 3)    
D.
CnH2n – 4O3 (n ≥ 2)
Câu 2

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A.
10,8.  
B.
16,2.    
C.
21,6.
D.
43,2.
Câu 3

Hỗn hợp X gồm hai rượu no đơn chức. Cho 1,1 gam X tác dụng với Na dư tạo ra 0,015 mol H2. Đem oxi hóa 1,1 gam X tạo thành hỗn hợp hai anđehit, cho hỗn hợp anđehit này tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 0.1 mol Ag. Hiệu suất các phản ứng là 100%. Hỗn hợp X gồm 

A.
CH3-OH, CH3-CH2-OH.
B.
CH3-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-OH.
C.
CH3-OH, CH3-CH2-CH2-OH.
D.
CH3-CH2-OH, CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
Câu 4

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO dư nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A.
10,8.
B.
21,6.
C.
43,2.    
D.
16,2.
Câu 5

Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào, cho thêm vài giọt quỳ tím thì thấy dung dịch

A.
có màu xanh
B.
có màu đỏ
C.
có màu hồng
D.
có màu tím 
Câu 6

Một loại rượu có khối lượng riêng D = 0,92 g/ml thì độ rượu là bao nhiêu ? Biết khối lượng riêng của H2O và C2H5OH lần lượt là 1 và 0,8 g/ml (bỏ qua sự co dãn thể tích sau khi trộn)

A.
45o    
B.
39,5o
C.
90o     
D.
40o
Câu 7

Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:

A.
40%  
B.
60%
C.
54%     
D.
80%
Câu 8

Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là

A.
2,4 gam     
B.
1,9 gam
C.
2,85 gam
D.
3,8 gam
Câu 9

Đốt cháy hoàn toàn a gam C2H5OH thu được 0,2 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn b gam CH3COOH thu được 0,2 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc và đun nóng ( giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thì thu được số gam ete là

A.
8,8 gam 
B.
17,6 gam
C.
4,4 gam
D.
13,2 gam
Câu 10

Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a vầ V là

A.
m = 2a – V/22,4
B.
m = 2a – V/11,2
C.
m = a + V/5,6
D.
m = a – V/5,6 
Câu 11

Đung nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đăc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 0,6956. Công thức phân tử của Y là

A.
C3H8O
B.
C2H6O
C.
CH4O
D.
C4H8
Câu 12

Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc , thu được 6 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên là

A.
CH3OH và C2H5OH 
B.
C2H5OH và C3H7OH
C.
C3H5OH và C4H2OH
D.
C3H7OH và C4H9OH
Câu 13

Cho các chất: phenol, p-metylphenol, p-nitrophenol và axit picric. Tính axit giảm dần theo thứ tự nào sau đây:

A.
axit picric > phenol > p – nitrophenol > p – metylphenol
B.
axit picric > p - nitrophenol > phenol > p – metylphenol
C.
p – metylphenol > phenol > p – nitrophenol > axit picric
D.
p – metylphenol > p – nitrophenol > phenol > axit picric
Câu 14

Hãy chọn các phát biểu đúng về phenol (C6H5OH):

(1). phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;

(2). phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ;

(3). hiđro trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hiđro trong nhóm –OH của etanol,như vậy phenol có tính axit mạnh hơn etanol;

(4). phenol tan trong nước (lạnh ) vô hạn vì nó tạo được liên kết hiđro với nước;

(5). axit picric có tính axit mạnh hơn phenol rất nhiều;

(6). phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dd NaOH.

A.
(1), (2), (3), (6).
B.
(1), (2), (4), (6).
C.
(1), (3), (5), (6).
D.
(1), (2), (5), (6).
Câu 15

Khi thổi khí CO2 dư vào dd C6H5ONa muối vô cơ thu được phải là NaHCO3 vì:

A.
phenol là chất kết tinh, ít tan trong nước lạnh.
B.
tính axit của H2CO3 > C6H5OH > HCO3-.
C.
CO2 là một chất khí.
D.
Nếu tạo ra Na2CO3 thì nó sẽ bị CO2 dư tác dụng tiếp theo phản ứng: Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3.
Câu 16

Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là:

A.
Na
B.
Dung dịch NaOH
C.
Nước brom
D.
Ca(OH)2
Câu 17

Thực hiện phản ứng lên men m gam glucozơ thu được 750 ml rượu 10o. Biết khối lượng riêng của rượu là: 0,7907 g/ml và hiệu suất phản ứng lên men rượu là 60%. Giá trị m là:

A.
193,35      
B.
139,21
C.
210   
D.
186,48
Câu 18

Từ 180 gam glucozo, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. đẻ trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A.
90%  
B.
80% 
C.
75%    
D.
72%.
Câu 19

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức, thuộc cùng dãy dồng đẳng thu được 3,808 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của m là

A.
5,42  
B.
5,72  
C.
4,72   
D.
7,42.
Câu 20

Khi phân tích thành phần một ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 21

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức X và Y thuộc cùng một dãy đồng đẳng, người ta thu được 70,4 gam CO2 và 37,8 gam H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với 24,0 gam axit axetic (h = 50%) . Tính số gam este thu được?

A.
22,67 g
B.
11,32 g
C.
20,96 g
D.
18,89 g
Câu 22

Cho 7 gam chất A có CTPT C4H6O tác dụng với H2 dư có xúc tác tạo thành 5,92 gam ancol isobutylic. Tên của A là:

A.
2-metylpropenal.      
B.
2-metylpropanal.   
C.
but-2-en-1-ol.   
D.
but-2-en-1-al.       
Câu 23

Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là

A.
9,5.      
B.
10,9.    
C.
14,3.  
D.
10,2.
Câu 24

Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với dung dịch dư AgNO3/NH3 thu được 0,4 mol Ag. Mặt khác cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn với H2 thì cần 22,4 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo phù hợp với X là:

A.
HCHO    
B.
CH3CHO
C.
(CHO)2    
D.
cả A và C đều đúng
Câu 25

Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO đun nóng thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là

A.
8,5 g
B.
6,7 g
C.
10,2 g
D.
11,8 g
Câu 26

Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp đó thu được 23,4 ml nước. Thành phần % hỗn hợp ban đầu và hiệu suất của phản ứng este hóa lần lượt là

A.
53,5% C2H5OH; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%.
B.
55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%.
C.
60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%.
D.
45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%.
Câu 27

Đốt cháy hoàn toàn m gam 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp của nhau thu được 0,3 mol CO2 và 7,65 g H2O. Mặt khác nếu cho m gam hỗn hợp 2 ancol trên tác dụng với Na thì thu được 2,8 lít khí H2 (đktc). Xác định CTPT của hai ancol trên?

A.
C2H4(OH)2 và C3H7OH
B.
C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
C.
C2H5OH và C3H6(OH)2
D.
C2H5OH và C3H7OH
Câu 28

Oxi hóa 6 gam ancol đơn chức A bằng oxi không khí (có xúc tác và đun nóng) thu được 8,4 gam hỗn hợp anđehit, ancol dư và nước. Phần trăm A bị oxi hóa là 

A.
70%
B.
80%
C.
20%
D.
30%
Câu 29

Đốt cháy hoàn toàn 1 ankanol X thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Vậy X là

A.
CH4O.    
B.
C2H6O.   
C.
C3H8O.   
D.
C4H10O.
Câu 30

Đốt cháy hoàn toàn 3,48 gam hỗn hợp X gồm 2 ankanol đồng đẳng liên tiếp cần vừa đủ 4,032 lít O2 (đktc). Vậy công thức phân tử của 2 ankanol trong hỗn hợp X là

A.
CH3OH và C2H5OH.  
B.
C2H5OH và C3H7OH.
C.
C3H7OH và C4H9OH.      
D.
C4H9OH và C5H11OH.
Câu 31

Đốt cháy hoàn toàn 1 ankanol X cần hết 13,44 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 9 gam H2O. Vậy X là

A.
CH4O.     
B.
C2H6O.   
C.
C3H8O.   
D.
C4H10O.
Câu 32

Đốt cháy hoàn toàn 24,8 gam hỗn hợp gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic cần hết V lít O2 (đktc) thu được 2,6 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Vậy giá trị của V là

A.
57,36.  
B.
35,84.  
C.
33.60.  
D.
44,80.
Câu 33

Oxi hoá 9,2 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng thu được 13,2 gam hỗn hợp gồm anđehit, axit, ancol dư và nước. Hỗn hợp này tác dụng với Na sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Phần trăm ancol bị oxi hoá là 

A.
25%.    
B.
50%.     
C.
75%.    
D.
90%.
Câu 34

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol M thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Mặt khác cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư thu được 0,3 mol H2. Vậy ancol M là

A.
C3H8O.    
B.
C3H8O2.    
C.
C3H8O3.   
D.
C4H10O2.
Câu 35

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X và Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thức phân tử của X, Y là:

A.
C2H6O2, C3H8O2.   
B.
C2H6O, CH4O.
C.
C3H6O, C4H8O.     
D.
C2H6O, C3H8O.
Câu 36

Cho m gam ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng, sau khi phản ứng hoàn toàn khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ lệ khối đối với hiđrô là 15,5, giá trị của m là:

A.
0,64    
B.
0,46    
C.
0,32     
D.
0,92    
Câu 37

Cho 20ml cồn tác dụng với Na dư thì thu được 0,16 g H2 (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml). Độ rượu trong loại cồn trên là bao nhiêu?

A.
45o
B.
44o
C.
46º
D.
48o
Câu 38

Tính khối lượng glucozo cần lấy để điều chế a lit ancol etylic 45º biết D = 0,8g/ml và hiệu suất phản ứng điều chế là 75%. Lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 1 lit dd Ca(OH)2 1M thu được 60 gam kết tủa. Tính a?

A.
142 gam
B.
168 gam
C.
80,5 gam
D.
178,9 gam
Câu 39

Đem hòa tan rượu etylic vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6%, khối lượng riêng của dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch trên có độ rượu là:

A.
27,6º       
B.
22º   
C.
32º   
D.
Đáp án khác.
Câu 40

Đun nóng V ml rượu etylic 95º với H2SO4 đặc ở 180ºC thu được 3,36 lít etilen đktc. Biết hiệu suất phản ứng là 60% và khối lượng riêng của rượu là 0,8 gam/ml. Giá trị của V là

A.
10,18 ml  
B.
15,13 ml     
C.
8,19 ml     
D.
12 ml
Câu 41

Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH với hiệu suất 81%, hấp thụ hết lượng CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 được 55 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Giá trị m là

A.
75 gam. 
B.
125 gam.   
C.
150 gam.    
D.
225 gam.
Câu 42

Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A.
60.     
B.
58.   
C.
30.  
D.
48.
Câu 43

Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là 

A.
C2H5OH và CH2=CHCH2OH.     
B.
C2H5OH và CH3OH.
C.
CH3OH và C3H7OH.    
D.
CH3OH và CH2=CHCH2OH.
Câu 44

Đun 1 mol hỗn hợp C2H5OH và C4H9OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) với H2SO4 đặc ở 140ºC thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C2H5OH là 60% và của C4H9OH là 40%. Giá trị của m là

A.
19,25 gam
B.
21,34 gam
C.
23,73 gam
D.
24,56 gam
Câu 45

Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140ºC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là 

A.
CH3OH.
B.
C2H5OH.
C.
C3H7OH
D.
C4H9OH
Câu 46

Đốt cháy hoàn toàn 3,2 gam một chất hữu cơ A (C, H, O) dẫn toàn bộ sản phẩm lần lượt qua bình 1 chứa dung dịch H2SO4 đặc rồi qua bình 2 chứa dung dịch nước vôi trong dư. Bình 1 tăng 3,6 gam và bình 2 tạo ra 10 gam kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của A.

A.
C2H5OH
B.
CH3OH
C.
C3H7OH
D.
C4H9OH
Câu 47

Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là :

A.
0,34 gam
B.
0,92 gam
C.
1,34 gam
D.
4,56 gam
Câu 48

Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140ºC. Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai ancol ban đầu là

A.
CH3OH và C2H5OH. 
B.
C2H5OH và C3H7OH.
C.
C3H5OH và C4H7OH.  
D.
C3H7OH và C4H9OH.
Câu 49

Khi đun nóng một ancol đơn chức no A với H2SO4 đặc ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được sản phẩm B có tỉ khối hơi so với A là 0,7. Vậy công thức của A là

A.
C4H7OH.   
B.
C3H7OH.   
C.
C3H5OH.  
D.
C2H5OH.
Câu 50

Rượu no đơn chức X mạch hở có tỉ khối với H2 là 37. Cho X tác dụng với H2SO4 đặc nung nóng ở 180ºC. Thu dược 1 anken mạch thẳng duy nhất. X là

A.
Etanol       
B.
2-metyl propanol-2  
C.
Propan -1-ol     
D.
Butan-1-ol