THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1606
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 760

Ôn tập trắc nghiệm Chu kì tế bào Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới

A.
Bệnh đãng trí
B.
Các bệnh, tật di truyền
C.
Bệnh ung thư
D.
Cả A, B và C
Câu 2

Bệnh ung thư là ví dụ về

A.
Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B.
Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C.
Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D.
Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 3

Vì sao ở người lớn tuổi hay bị đãng trí?

A.
Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi
B.
Vì không có tế bào trẻ thay thế
C.
Vì người già hay quên và kém suy nghĩ
D.
Cả A,B,C
Câu 4

Ở người, loại tế bào nào không bao giờ phân chia

A.
Tế bào da.
B.
Tế bào gan.  
C.
Đại thực bào.
D.
Tế bào thận.
Câu 5

Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là

A.
Tế bào cơ niêm mạc miệng.
B.
Tế bào gan.  
C.
Bạch cầu.
D.
Tế bào thần kinh.
Câu 6

Tín hiệu phân bào khiến cho tế bào trong cơ thể đa bào…

A.
Sinh tổng hợp các chất.
B.
Nhân đôi NST.
C.
Ngừng hoạt động.
D.
Phân chia tế bào
Câu 7

Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi:

A.
Sinh tổng hợp đầy đủ các chất.
B.
NST hoàn thành nhân đôi.
C.
Có tín hiệu phân bào.
D.
Kích thước tế bào đủ lớn
Câu 8

Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là:

A.
Phân chia NST và phân chia tế bào chất
B.
Nhân đôi và phân chia NST
C.
Nguyên phân và giảm phân
D.
Nhân đôi NST và tổng hợp các chất
Câu 9

Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là:

A.
Pha S
B.
Pha G1
C.
Pha M
D.
Pha G2
Câu 10

Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là:

A.
Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.
B.
Nhân đôi ADN và NST.
C.
NST tự nhân đôi.   
D.
ADN tự nhân đôi.  
Câu 11

Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha

A.
G1.
B.
G2.
C.
S.
D.
Nguyên phân
Câu 12

Ở kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình

I. Nhân đôi ADN và sợi nhiễm sắc.

II. Hình thành thêm các bào quan.

III. Nhân đôi trung thể.

IV. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co ngắn.

V. Tăng nhanh tế bào chất.

VI. Hình thành thoi phân bào.

A.
I, VI
B.
II, V. 
C.
II, III, VI
D.
I, III, V.
Câu 13

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Phân chia tế bào chất

(2) Thời gian dài nhất trong chu kỳ tế bào.

(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.

(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(3), (4)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 14

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2

(2) Chiếm phần lớn thời gian trong chu kỳ tế bào.

(3) Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.

(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 15

Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

A.
G1, S, G2 
B.
G2, G2, S
C.
S, G2, G1
D.
S, G1, G2
Câu 16

Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự

A.
G1, G2, S, nguyên phân.
B.
G1, S, G2, nguyên phân .
C.
S, G1, G2, nguyên phân.
D.
G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 17

Tế bào nào ở người có chu kỳ ngắn nhất trong các tế bào dưới đây?

A.
Tế bào thần kinh
B.
Tế bào phôi
C.
Tế bào sinh dục
D.
Tế bào giao tử
Câu 18

Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất

A.
Tế bào ruột
B.
Tế bào gan
C.
Tế bào phôi
D.
Tế bào cơ
Câu 19

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào
C.
Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
Câu 20

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào.
C.
Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
Câu 21

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định  bằng:

A.
Thời gian giữa hai lần nguyên phân  liên tiếp
B.
Thời gian kì trung gian
C.
Thời gian của quá trình  nguyên phân
D.
Thời gian của  các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
Câu 22

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A.
Quá trình phân bào
B.
Chu kỳ tế bào
C.
Phát triển tế bào
D.
Phân chia tế bào
Câu 23

Nếu tế bào nhân thực phân bào theo hình thức trực phân thì có thể dẫn tới hậu quả nào sau đây? 

A.
Tạo ra quá nhiều tế bào do thời gian phân chia ngắn
B.
Biến thành tế bào nhân sơ do bị mất màng nhân
C.
Tế bào con có bộ NST khác nhau và khác tế bào mẹ
D.
Các thế hệ tế bào con có sức sống giảm dần
Câu 24

Trong những kì nào của nguyên phân, NST ở trạng thái kép?

A.
Kì trung gian, kì đầu và kì cuối
B.
Kì đầu, kì giữa, kì cuối
C.
Kì trung gian, kì đầu và kì giữa
D.
Kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối
Câu 25

Trong phân bào nguyên phân, tế bào con có bộ NST giống tế bào mẹ là do nghuên nhân chính nào sau đây: 

A.
Các kì diễn ra một cách tuần tự và liên tiếp nhau
B.
NST nhân đôi thành NST kép, sau đó chia cho hai tế bào con
C.
NST nhân đôi, sau đó phân chia đồng đều cho hai tế bào con
D.
Ở kì sau, các NST tách nhau ra và trượt về hai cực tế bào
Câu 26

Kì trung gian được gọi là thời kì sinh trưởng của tế bào vì: 

A.
kì này nằm trung gian giữa hai lần phân bào
B.
nó diễn ra sự nhân đôi của NST và trung thể
C.
Nó diễn ra quá trình sinh tổng hợp các chất, các bào quan
D.
nó là giai đoạn chuẩn bị cho quá trình phân chia của tế bào
Câu 27

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C.
Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 28

Ở cơ thể người, phân bào nguyên phân có ý nghĩa như thế nào sau đây? 

A.
Thay thế các tế bào đã chết và làm cho cơ thể lớn lên
B.
Giúp cơ thể tạo ra các giao tử để duy trì nòi giống
C.
Giúp cơ thể thực hiện việc tư duy và vận động
D.
Giúp cơ thể lớn lên và tạo giao tử để thực hiện sinh sản
Câu 29

Trong quá trình phân chia tế bào chất, hoạt động chỉ xảy ra ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật

A.
Hình thành vách ngăn ở giữa tế bào
B.
Màng nhân xuất hiện bao lấy NST
C.
NST nhả xoắn cực đại
D.
Thoi tơ vô sắc biến mất
Câu 30

Thoi phân bào có chức năng nào sau đây? 

A.
Là nơi xảy ra quá trình tự nhân đôi của ADN và NST
B.
Là nơi NST bám và giúp NST phân ly về các cực của tế bào
C.
Là nơi NST xếp thành hàng ngang trong quá trình phân bào
D.
Là nơi NST bám vào để tiến hành nhân đôi thành NST kép
Câu 31

Bào quan nào sau đây tham gia vào việc hình thành thoi phân bào?

A.
trung thể
B.
không bào
C.
ti thể 
D.
bộ máy Gôngi
Câu 32

Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là

A.
Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa
B.
Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau
C.
Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối
D.
Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Câu 33

Trật tự hai giai đoạn chính của nguyên phân là

A.
Tế bào phân chia → nhân phân chia
B.
nhân phân chia → tế bào chất phân chia
C.
nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc
D.
chỉ có nhân phân chia, còn tế bào chất thì không phân chia
Câu 34

Bệnh ung thư là 1 ví dụ về

A.
Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B.
Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C.
Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D.
Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 35

Loại tế bào nào sau đây không thực hiện quá trình nguyên phân?

A.
Tế bào vi khuẩn
B.
Tế bào thực vật
C.
Tế bào động vật
D.
Tế bào nấm
Câu 36

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2

(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng

(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép

(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 37

Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng: 

A.
thời gian sống và phát triển của tế bào
B.
thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
C.
thời gian của quá trình nguyên phân
D.
thời gian phân chia của tế bào chất
Câu 38

Một chu kỳ tế bào gồm những giai đoạn theo thứ tự nào sau đây?

A.
Kỳ trung gian gồm các pha: G1, G2, S, và quá trình nguyên phân.
B.
Kỳ trung gian gồm các pha: G1, S, G2, và nguyên phân.
C.
Kỳ trung gian gồm các pha: S, G1, G2 và nguyên phân.
D.
Kỳ trung gian gồm các pha: G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 39

ADN, NST nhân đôi ở pha nào của kì trung gian?

A.
Pha G
B.
Pha G1 và S
C.
Pha G1
D.
Pha S
Câu 40

Giai đoạn chiếm thời gian dài nhất trong một chu kì tế bào là:

 

A.
Kì trung gian
B.
Kì đầu
C.
Kì giữa
D.
Kì cuối
Câu 41

Kì trung gian được gọi là thời kì sinh trưởng của tế bào vì:

A.
Kì này nằm trung gian giữa hai lần phân bào
B.
Nó diễn ra sự nhân đôi của NST và trung thể
C.
Nó diễn ra quá trình sinh tổng hợp các chất, các bào quan
D.
Nó là giai đoạn chuẩn bị cho quá trình phân chia của tế bào
Câu 42

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
 Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C.
Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 43

 Bệnh ung thư là 1 ví dụ về

A.
Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B.
Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C.
Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D.
Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 44

Khi nói về chu kì tế bào, phát biểu nào sau đây là sai? 

A.
Mọi quá trình phân bào đều diễn ra theo chu kì tế bào
B.
Chu kì tế bào luôn gắn với quá trình nguyên phân
C.
Ở phôi, thời gian của một chu kì tế bào rất ngắn
D.
Trong chu kì tế bào, pha G1 thường có thời gian dài nhất
Câu 45

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2
(2) Ở pha G1, tế bào tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng
(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép
(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 46

Thời gian của một chu kì tế bào được xác định bằng:

A.
Thời gian sống và phát triển của tế bào
B.
 Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
C.
Thời gian của quá trình nguyên phân
D.
Thời gian phân chia của tế bào chất
Câu 47

Bệnh ung thư là 1 ví dụ về

A.
Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B.
Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C.
Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D.
Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 48

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2

(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng

(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép

(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 49

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C.
Kì trung gian chiếm phần lớn chu kì tế bào
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 50

Ở kỳ sau của nguyên phân….(1)….trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhóm….(2)….tương đương, mỗi nhóm trượt về 1 cực của tế bào

A.
(1) : 4 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể
B.
(1) : 2 crômatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn
C.
(1) : 2 nhiễm sắc thể con; (2) : 2 crômatit
D.
(1) : 2 nhiễm sắc thể đơn; (2) : crômatit