THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1607
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2733

Ôn tập trắc nghiệm Chu kì tế bào Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào

A.
Kỳ giữa
B.
Kỳ cuối
C.
Kỳ sau
D.
Kỳ đầu
Câu 2

Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì

A.
Kì đầu, giữa, sau, cuối
B.
Kì đầu, giữa, cuối, sau
C.
Kì trung gian, giữa, sau, cuối
D.
Kì trung gian, đầu, giữa, cuối
Câu 3

Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là

A.
Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào
B.
Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
C.
Tổng hợp tế bào chất và bào quan
D.
Phân chia tế bào
Câu 4

Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như không phân chia là

A.
Tế bào cơ tim
B.
Hồng cầu
C.
Bạch cầu
D.
Tế bào thần kinh
Câu 5

Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là

A.
Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
B.
Trung thể tự nhân đôi
C.
NST tự nhân đôi
D.
ADN tự nhân đôi
Câu 6

Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự

A.
G1– G2 – S – nguyên phân
B.
G2 – G1 – S – nguyên phân
C.
G1 – S – G2 – nguyên phân
D.
S – G1 – G2– nguyên phân
Câu 7

Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trải qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp được gọi là

A.
Chu kì tế bào
B.
Quá trình phân bào
C.
Phân chia tế bào
D.
Phân cắt tế bào
Câu 8

Ở kì trung gian, pha G1 diễn ra quá trình

I. Nhân đôi ADN và sợi nhiễm sắc.

II. Hình thành thêm các bào quan.

III. Nhân đôi trung thể.

IV. Nhiễm sắc thể kép bắt đầu co ngắn.

V. Tăng nhanh tế bào chất.

VI. Hình thành thoi phân bào.

A.
I, VI
B.
II, V. 
C.
II, III, VI
D.
I, III, V.
Câu 9

Sự tăng cường phân chia mất kiểm soát của một nhóm tế bào trong cơ thể dẫn tới

A.
Bệnh đãng trí
B.
Các bệnh, tật di truyền
C.
Bệnh ung thư
D.
Cả A, B và C
Câu 10

Sự không phân chia tăng số lượng của tế bào thần kinh dẫn tới?

A.
Trẻ em bị thiểu năng trí tuệ
B.
Người già hay bị đãng trí hay mất trí nhớ
C.
Người bị tổn thương nặng ở não thường khó phục hồi hoàn toàn
D.
Cả B,C
Câu 11

Ở người, loại tế bào nào không bao giờ phân chia

A.
Tế bào da.
B.
Tế bào gan.  
C.
Đại thực bào.
D.
Tế bào thận.
Câu 12

Tín hiệu phân bào khiến cho tế bào trong cơ thể đa bào…

A.
Sinh tổng hợp các chất.
B.
Nhân đôi NST.
C.
Ngừng hoạt động.
D.
Phân chia tế bào
Câu 13

Trong chu kỳ tế bào, pha M còn được gọi là pha:

A.
Tổng hợp các chất
B.
Nhân đôi
C.
Phân chia NST.
D.
Phân bào
Câu 14

Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là:

A.
Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào.
B.
Nhân đôi ADN và NST.
C.
NST tự nhân đôi.
D.
ADN tự nhân đôi.  
Câu 15

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Phân chia tế bào chất

(2) Thời gian dài nhất trong chu kỳ tế bào.

(3) Tổng hợp tế bào chất và bào quan cho tế bào ở pha G1.

(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(2), (3)
C.
(3), (4)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 16

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2

(2) Chiếm phần lớn thời gian trong chu kỳ tế bào.

(3) Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.

(4) NST nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 17

Thứ tự lần lượt trước - sau của tiến trình 3 pha ở kỳ trung gian trong một chu kỳ tế bào là:

A.
G1, S, G2 
B.
G2, G2, S
C.
S, G2, G1
D.
S, G1, G2
Câu 18

Trong 1 chu kỳ  tế bào, kỳ trung gian được chia làm

A.
1 pha
B.
3 pha
C.
2 pha
D.
4 pha
Câu 19

Tế bào nào ở người có chu kỳ ngắn nhất trong các tế bào dưới đây?

A.
Tế bào thần kinh
B.
Tế bào phôi
C.
Tế bào sinh dục
D.
Tế bào giao tử
Câu 20

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần giảm bào
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình phân bào
C.
Trong chu kỳ tế bào không có sự biến đổi hình thái và số lượng NST.
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau
Câu 21

Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là

A.
chu kì tế bào
B.
phân chia tế bào
C.
phân cắt tế bào
D.
phân đôi tế bào
Câu 22

Thời gian của một chu kỳ tế bào được xác định  bằng:

A.
Thời gian giữa hai lần nguyên phân  liên tiếp
B.
Thời gian kì trung gian
C.
Thời gian của quá trình  nguyên phân
D.
Thời gian của  các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
Câu 23

Điều gì sẽ xảy ra nếu ở pha G2 không tổng hợp được các sợi thoi phân bào

A.
NST không nhân đôi, tế bào không phân chia nên số lượng NST sẽ bị giảm đi một nửa.
B.
NST nhân đôi, bộ NST không phân li về 2 cực tế bào nên số lượng NST trong tế bào tăng lên gấp đôi.
C.
NST không nhân đôi và cũng không phân li nên số lượng NST giữ nguyên là 2n.
D.
NST vẫn nhân đôi và phân li bình thường nên số lượng NST là 2n.
Câu 24

Trong cơ thể đa bào, một tế bào nào đó phân chia liên tục, không theo cơ chế điều hoà phân bào sẽ dẫn đến

A.
Cơ thể cao hơn, khoẻ mạnh.
B.
Tạo khối u, gây bệnh ung thư.
C.
Cơ thể béo phì
D.
Cơ thể sinh trưởng, phát triển không cân đối.
Câu 25

Các kiểu phân bào khác nhau đều có chung đặc điểm

A.
Thu nhận tín hiệu, nhân đôi vật chất di truyền, đóng xoắn NST; phân đôi NST về 2 phía và phân chia tế bào chất.
B.
Tổng hợp Prôtêin, sợi thoi phân bào, phân chia đều vật chất di truyền.
C.
Trải qua các kì trung gian, kì đầu, kì giữa, kì sau và kì cuối.
D.
Luôn mang tính chu kì, sinh trưởng rồi lại phân chia.
Câu 26

Nếu vượt qua điểm kiểm soát R tế bào nhân thực sẽ có hoạt động nào sau đây

A.
Tổng hợp ARN yà prôtêin.
B.
Nhân đôi trung thể chuẩn bị phân bào.
C.
Hình thành thoi phân bào
D.
Tổng hợp ADN, tạo NST kép
Câu 27

Sự nhân đôi ADN và NST xảy ra ở

A.
Pha G1.
B.
Pha G2.
C.
Pha S.
D.
Quá trình nguyên phân.
Câu 28

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở pha nào trong kì trung gian?

A.
S và G2
B.
G1 và G2
C.
G1 và S.
D.
S.
Câu 29

Trong chu kì tế bào, trình tự của các pha là 

A.
G1 → G2 → S → M
B.
S → G1→ G2 → M
C.
M → G2 → S → G1
D.
G1 → S → G2 → M
Câu 30

Vì sao ở người lớn tuổi hay bị đãng trí?

A.
Vì tế bào thần kinh không phân bào mà chỉ chết đi.
B.
Vì không có tế bào trẻ thay thế.
C.
Vì người già hay quên và kém suy nghĩ.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 31

Bệnh ung thư là ví dụ về:

A.
sự điều khiển chặt chẽ chu kỳ tế bào của cơ thể.
B.
hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể.
C.
chu kỳ tế bào diễn ra ổn định.
D.
sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hệ thống điều hòa rất tinh vi.
Câu 32

Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà không bao giờ phân chia là:

A.
tế bào cơ tim
B.
tế bào gan
C.
bạch cầu
D.
tế bào thần kinh
Câu 33

Có các phát biểu sau về kỳ trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2.

(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng.

(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép.

(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 34

Thứ tự các kỳ trong giai đoạn phân chia nhân là:

A.
Kỳ đầu → kỳ sau → kỳ cuối → kỳ giữa
B.
Kỳ đầu → kỳ giữa → kỳ cuối → kỳ sau
C.
Kỳ đầu → kỳ sau → kỳ giữa → kỳ cuối
D.
Kỳ đầu → kỳ giữa → kỳ sau → kỳ cuối
Câu 35

Các tế bào trong cơ thể đa bào chỉ phân chia khi:

A.
sinh tổng hợp đầy đủ các chất.
B.
NST hoàn thành nhân đôi.
C.
kích thước tế bào đủ lớn.
D.
có tín hiệu phân bào.
Câu 36

Trong chu kỳ tế bào, pha M bao gồm hai quá trình liên quan chặt chẽ với nhau là:

A.
phân chia NST và phân chia tế bào chất.
B.
nhân đôi và phân chia NST.
C.
nguyên phân và giảm phân.
D.
nhân đôi NST và tổng hợp các chất.
Câu 37

Trong chu kỳ tế bào, thời điểm dễ gây đột biến gen nhất là:

A.
pha S
B.
pha G1
C.
pha M
D.
pha G2
Câu 38

Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha nào?

A.
G1
B.
G2
C.
S
D.
Nguyên phân
Câu 39

Có các phát biểu sau về kỳ trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2.

(2) Chiếm phần lớn thời gian trong chu kỳ tế bào.

(3) Tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.

(4) Nhiễm sắc thể nhân đôi và phân chia về hai cực của tế bào.

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là:

A.
(1), (2) 
B.
(3), (4)  
C.
(1), (2), (3)  
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 40

Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự:

A.
G1, G2, S, nguyên phân.
B.
G1, S, G2, nguyên phân.
C.
S, G1, G2, nguyên phân.
D.
G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 41

Chu kỳ tế bào nào ở người có thời gian ngắn nhất?

A.
Tế bào ruột
B.
Tế bào gan
C.
Tế bào phôi
D.
Tế bào cơ
Câu 42

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào.
B.
Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân.
C.
Trong chu kỳ tế bào có sự biến đổi hình thái và số lượng nhiễm sắc thể.
D.
Chu kỳ tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều giống nhau.
Câu 43

Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi là:

A.
quá trình phân bào
B.
chu kỳ tế bào
C.
phát triển tế bào
D.
phân chia tế bào
Câu 44

Thứ tự các kì trong giai đoạn phân chia nhân là

A.
Kì đầu → kì sau → kì cuối → kì giữa
B.
Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau
C.
Kì đầu → kì sau→ kì giữa → kì cuối
D.
Kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối
Câu 45

Bệnh ung thư là 1 ví dụ về

A.
 Sự điều khiển chặt chẽ chu kì tế bào của cơ thể
B.
Hiện tượng tế bào thoát khỏi các cơ chế điều hòa phân bào của cơ thể
C.
Chu kì tế bào diễn ra ổn định
D.
Sự phân chia tế bào được điều khiển bằng một hế thống điều hòa rất tinh vi
Câu 46

Có các phát biểu sau về kì trung gian:

(1) Có 3 pha: G1, S và G2

(2) Ở pha G1, thực vật tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng

(3) Ở pha G2, ADN nhân đôi, NST đơn nhân đôi thành NST kép

(4) Ở pha S, tế bào tổng hợp những gì còn lại cần cho phân bào

Những phát biểu đúng trong các phát biểu trên là

A.
(1), (2)
B.
(3), (4)
C.
(1), (2), (3)
D.
(1), (2), (3), (4)
Câu 47

Nói về chu kỳ tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Chu kỳ tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào
B.
 Chu kỳ tế bào gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân
C.
Kì trung gianchieems phần lớn chu kì tế bào
D.
Chu kì tế bào của mọi tế bào trong một cơ thể đều bằng nhau
Câu 48

Một chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự nào sau đây?

A.
Kỳ trung gian gồm các pha: G1, G2, S, và quá trình nguyên phân
B.
Kỳ trung gian gồm các pha: G1, S, G2, và nguyên phân.
C.
Kỳ trung gian gồm các pha: S, G1, G2 và nguyên phân.
D.
Kỳ trung gian gồm các pha: G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 49

Trong kì trung gian giữa 2 lần phân bào rất khó quan sát nhiễm sắc thể vì

A.
nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi.
B.
nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh.
C.
nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất.
D.
nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp.
Câu 50

Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là

A.
Kì trung gian.
B.
Kì đầu.
C.
Kì giữa.
D.
Kì cuối.