ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 5
Cho hàm số \(f(x)=\frac{2 x+a}{x-b}(a, b \in R ; b \neq 1) \). Ta có f '(1) bằng:
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\frac{2 x^{2}-3 x+7}{x^{2}+2 x+3}\)
Hàm số\(y=\frac{1}{x^{2}+5}\) có đạo hàm bằng
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x^{2}-\frac{1}{x}+3\)
Cho hàm số \(y=\sqrt{2 x^{2}+5 x-4}\). Đạo hàm y ' của hàm số là
Cho hàm số \(f(x)=\sqrt{x^{2}+3}\) . Tính giá trị của biểu thức \(S=f(1)+4 f^{\prime}(1)\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x+3}{\sqrt{x^{2}+1}}\) là
Tính đạo hàm của hàm số \(y=\left(x^{3}-5\right) \sqrt{x}\)
Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng \(\frac{1}{\sqrt{2 x}} ?\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{x^{4}}{2}+\frac{5 x^{3}}{3}-\sqrt{2 x}+a^{2}\) ( a là hằng số) bằng.
Đạo hàm của hàm số \(y=x^{4}-4 x^{2}-3\) là
Đạo hàm của hàm \(y=-x^{3}+3 m x^{2}+3\left(1-m^{2}\right) x+m^{3}-m^{2}\) (với m là tham số) bằn
Hàm số \(y=x^{3}-2 x^{2}-4 x+2018\) có đạo hàm là
Tính đạo hàm của hàm số \(y=x^{3}+2 x+1\)
Cho f(x) = x3/3 - 2x2 + m2x - 5. Tìm tham số m để f'(x) > 0 với mọi x ∈ R
Đạo hàm của hàm số y = x3 - 2x2 + x + 1 tại x = 0 bằng
Xác định a để \(f'\left( x \right) > 0\forall x \in R,\) biết rằng
\(f\left( x \right) = {x^3} + \left( {a - 1} \right){x^2} + 2x + 1.\)
Cho hàm số \(y = {\left( {4x + 5} \right)^2}\). Tính y'(0).
Cho hàm số \(f\left( x \right) = {{\sqrt {x + 1} } \over {\sqrt {x + 1} + 1}}\). Tính f'(0).
Tính h'(0), biết rằng \(h\left( x \right) = \dfrac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\)
Tính \(f'\left( 1 \right)\) biết \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{x} + \dfrac{2}{{{x^2}}} + \dfrac{3}{{{x^3}}}\)
Cho f(x) = x5 + x3 - 2x + 3. Tính f'(1), f'(0).
Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^3} - 2{x^2} + 1} \) . Tìm y'.
Cho f(x) = 5 - 3x - x2. Tính f'(0), f'(-2).
Cho hàm số \(y = x\sqrt {1 + {x^2}} \) . Tính y'.
Tính đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x - 3}}{{x + 4}}\)
\(y = - 6\sqrt x + \dfrac{3}{x}\). Tìm y'.
Tính y', biết y = x5 - 4x3 - x2 + x/2
Cho
\(\eqalign{
& f\left( x \right) = 2{x^3} - {x^2} + \sqrt 3 ; \cr
& g\left( x \right) = {x^3} + {{{x^2}} \over 2} - \sqrt 3 . \cr} \)
Giải bất phương trình \(f'(x) > g'\left( x \right).\)
Cho \(f\left( x \right) = 2{x^3} + x - \sqrt 2 ;\)
\(g\left( x \right) = 3{x^2} + x + \sqrt 2 .\)
Giải bất phương trình \(f'(x) > g'\left( x \right).\)
Tìm f'(x) biết \(f\left( x \right) = \left( {{{x - 1} \over {2\left( {\sqrt x + 1} \right)}} + 1} \right).{2 \over {\sqrt x + 1}}\) \(:{\left( {{{\sqrt {x - 2} } \over {\sqrt {x + 2} + \sqrt {x - 2} }} + {{x - 2} \over {\sqrt {{x^2} - 4} - x + 2}}} \right)^2}\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {\left( {a + {b \over x} + {c \over {{x^2}}}} \right)^4}\) (a,b,c là các hằng số).
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {{x^2} + 1} \right){\left( {{x^3} + 1} \right)^2}{\left( {{x^4} + 1} \right)^3}.\)
Tìm đạo hàm của hàm số: \(y = {{5 - 3x - {x^2}} \over {x - 2}}.\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {9 - 2x} \right)\left( {2{x^3} - 9{x^2} + 1} \right).\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(\displaystyle y = {2 \over x} - {4 \over {{x^2}}} + {5 \over {{x^3}}} - {6 \over {7{x^4}}}.\)
Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
\(y = - 9{x^3} + 0,2{x^2} - 0,14x + 5.\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau: \(y = \left( {1 + n{x^m}} \right)\left( {1 + m{x^n}} \right).\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {x + 1} \right){\left( {x + 2} \right)^2}{\left( {x + 3} \right)^3}.\)
Tìm đạo hàm của hàm số: \(y = {{ax + b} \over {a + b}}.\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \left( {x - a} \right)\left( {x - b} \right).\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {a^5} + 5{a^3}{x^2} - {x^5}.\)
Cho \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x.\) Tìm x biết \(y'\left( x \right) = - 2\)
Cho \(y = {{{x^3}} \over 3} + {{{x^2}} \over 2} - 2x.\) Tìm x biết \(y'\left( x \right) = 0;\)
Tìm f'(1) biết \(f\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}{\left( {x - 3} \right)^3}.\)
Giải phương trình \(f'\left( x \right) = 0,\) biết rằng \(f\left( x \right) = 3x + {{60} \over x} - {{64} \over {{x^3}}} + 5\)
Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \sqrt {x + \sqrt {x + \sqrt x } } .\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{x}{x^{3}+1} \text { . Tập nghiệm của bất phương trình } f^{\prime}(x) \leq 0 \text { là }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{\sqrt{x}}{x+1} . \text { Tập nghiệm của bất phương trình } f^{\prime}(x)>0 \text { là }\)
Giải \(f^{\prime}(x)>0 \text { với } f(x)=x+\sqrt{4-x^{2}}\)