ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 7
\(\text { Đạo hàm cúa hàm số } y=x \cdot \sqrt{x^{2}-2 x} \text { là }\)
\(\text { Tính đạo hàm các hàm số sau } y=x \sqrt{x^{2}+1}\)
\(\text { Cho hàm số } y=\sqrt{2 x^{2}+5 x-4} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)
\(\text { Đạo hàm của } y=\sqrt{3 x^{2}-2 x+1} \text { bằng: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x^{2}-4 x^{3}} \text { là : }\)
\(\text { Đao hàm cừa hàm số } y=\left(x^{3}-5\right) \cdot \sqrt{x} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=x \sqrt{x} \text { có đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { bằng. }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{1-2 x^{2}} \text { là kết quả nào sau đây? }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x^{3}-3 x^{2}+2}\)
\(\text { Cho hàm số } y=\sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(4 x+\frac{5}{x^{2}}\right)^{3}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)^{2}\)
\(\text { Hàm số nào sau đây có } y^{\prime}=2 x+\frac{1}{x^{2}} ?\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{3}}-\frac{1}{x^{2}} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)
\(\text { Hàm số nào sau đây có } y^{\prime}=2 x+\frac{1}{x^{2}}\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{2 x^{2}+3 x-1}{x^{2}-5 x+2} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là. }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{(x-1)(x+3)} \text { bằng biểu thức nào sau đây ? }\)
\(\text { Hàm số } y=2 x+1+\frac{2}{x-2} \text { có } y^{\prime} \text { bằng? }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{2}-2 x+5} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{2 x+5}{x^{2}+3 x+3} . \text { Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{-2 x^{2}+x-7}{x^{2}+3} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm só } y=\frac{x(1-3 x)}{x+1} là\)
\(\text { Đạo hàm của } y=\frac{1}{2 x^{2}+x+1} \text { bằng : }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{2}-2 x+5} \text { bằng biểu thức nào sau đây }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{x^{2}+2 x-3}{x+2} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)
Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{-x^{2}+2 x-3}{x-2}\) là
\(\text { Hàm số } y=\frac{(x-2)^{2}}{1-x} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Hàm số } y=\frac{x^{2}+3 x+3}{x+2} \text { có } y^{\prime} \text { bằng }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{8 x^{2}+x}{4 x+5} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2-2 x+x^{2}}{x^{2}-1}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2-2 x+x^{2}}{x^{2}-1}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{x^{2}-x+1}{x-1}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{3}{(2 x+5)^{2}}\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{2 x-1}{x+1} \text { . Hàm số có đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { bằng: }\)
\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{2-x}{3 x+1} \text { là: }\)
\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{-4 x-3}{x+5} . \text { Đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { của hàm số là }\)
\(\text { Hàm số } y=\frac{2 x+1}{x-1} \text { có đạo hàm là: }\)
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{3 x+5}{-1+2 x} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2 x+1}{x+2}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{a x+b}{c x+d}, a c \neq 0\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=(1+2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{2}-x+1\right)^{3} \cdot\left(x^{2}+x-1\right)^{2}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{2}+x+1\right)^{4} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x-x^{2}\right)^{32} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(1-2 x^{2}\right)^{3} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(2 x^{3}-3 x^{2}-6 x+1\right)^{2} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{7}+x\right)^{2} \text { . }\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=(x+2)^{3}(x+3)^{2}\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=x^{2}(2 x+1)(5 x-3)\)
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(x^{2}-1\right)\left(3 x^{3}+2 x\right)\)