THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1621
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Đạo hàm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1504

Ôn tập trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm Toán Lớp 11 Phần 7

Câu 1

\(\text { Đạo hàm cúa hàm số } y=x \cdot \sqrt{x^{2}-2 x} \text { là }\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{2 x-2}{\sqrt{x^{2}-2 x}}\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{2 x^{2}-2 x-1}{\sqrt{x^{2}-2 x}}\)
C.
\(y^{\prime}=\frac{3 x^{2}-4 x}{\sqrt{x^{2}-2 x}}\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{2 x^{2}-3 x}{\sqrt{x^{2}-2 x}}\)
Câu 2

\(\text { Tính đạo hàm các hàm số sau } y=x \sqrt{x^{2}+1}\)

A.
\(\frac{2 x^{2}+1}{2 \sqrt{x^{2}+1}}\)
B.
\(\frac{x^{2}+1}{\sqrt{x^{2}+1}}\)
C.
\(\frac{4 x^{2}+1}{\sqrt{x^{2}+1}}\)
D.
\(\frac{2 x^{2}+1}{\sqrt{x^{2}+1}}\)
Câu 3

\(\text { Cho hàm số } y=\sqrt{2 x^{2}+5 x-4} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)

A.
\(\frac{4 x+5}{2 \sqrt{2 x^{2}+5 x-4}}\)
B.
\(\frac{2 x+5}{2 \sqrt{2 x^{2}+5 x-4}}\)
C.
\(\frac{2 x+5}{\sqrt{2 x^{2}+5 x-4}}\)
D.
\(\frac{4 x+5}{\sqrt{2 x^{2}+5 x-4}}\)
Câu 4

\(\text { Đạo hàm của } y=\sqrt{3 x^{2}-2 x+1} \text { bằng: }\)

A.
\(\frac{3 x-1}{\sqrt{3 x^{2}-2 x+1}}\)
B.
\(\frac{6 x-2}{\sqrt{3 x^{2}-2 x+1}}\)
C.
\(\frac{3 x^{2}-1}{\sqrt{3 x^{2}-2 x+1}}\)
D.
\(\frac{1}{2 \sqrt{3 x^{2}-2 x+1}}\)
Câu 5

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x^{2}-4 x^{3}} \text { là : }\)

A.
\(\frac{x-6 x^{2}}{\sqrt{x^{2}-4 x^{3}}}\)
B.
\(\frac{1}{2 \sqrt{x^{2}-4 x^{3}}}\)
C.
\(\frac{x-12 x^{2}}{2 \sqrt{x^{2}-4 x^{3}}}\)
D.
\(\frac{x-6 x^{2}}{2 \sqrt{x^{2}-4 x^{3}}}\)
Câu 6

\(\text { Đao hàm cừa hàm số } y=\left(x^{3}-5\right) \cdot \sqrt{x} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)

A.
\(\frac{7}{2} \sqrt{x^{5}}-\frac{5}{2 \sqrt{x}}\)
B.
\(3 x^{2}-\frac{1}{2 \sqrt{x}}\)
C.
\(3 x^{2}-\frac{5}{2 \sqrt{x}}\)
D.
\(\frac{7}{2} \sqrt[5]{x^{2}}-\frac{5}{2 \sqrt{x}}\)
Câu 7

\(\text { Cho hàm số } f(x)=x \sqrt{x} \text { có đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { bằng. }\)

A.
\(\frac{3 \sqrt{x}}{2}\)
B.
\(\frac{\sqrt{x}}{2 x}\)
C.
\(\sqrt{x}+\frac{\sqrt{x}}{2}\)
D.
\(\frac{\sqrt{x}}{2}\)
Câu 8

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{1-2 x^{2}} \text { là kết quả nào sau đây? }\)

A.
\(\frac{-4 x}{2 \sqrt{1-2 x^{2}}}\)
B.
\(\frac{1}{2 \sqrt{1-2 x^{2}}}\)
C.
\(\frac{-2 x}{\sqrt{1-2 x^{2}}}\)
D.
\(\frac{2 x}{\sqrt{1-2 x^{2}}}\)
Câu 9

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sqrt{x^{3}-3 x^{2}+2}\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{3 x^{2}-6 x}{\sqrt{x^{3}-3 x^{2}+2}}\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{3 x^{2}+6 x}{2 \sqrt{x^{3}-3 x^{2}+2}}\)
C.
\(y^{\prime}=\frac{3 x^{2}-6 x}{2 \sqrt{x^{3}-3 x^{2}-2}}\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{3 x^{2}-6 x}{2 \sqrt{x^{3}-3 x^{2}+2}}\)
Câu 10

\(\text { Cho hàm số } y=\sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)

A.
\(\frac{3 x^{2}+2 x}{2 \sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1}}\)
B.
\(\frac{9 x^{2}+4 x}{\sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1}}\)
C.
\(\frac{9 x^{2}+4 x}{2 \sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1}}\)
D.
\(\frac{3 x^{2}+2 x+1}{2 \sqrt{3 x^{3}+2 x^{2}+1}}\)
Câu 11

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(4 x+\frac{5}{x^{2}}\right)^{3}\)

A.
\(y^{\prime}=3\left(4+\frac{10}{x^{3}}\right)\left(4 x+\frac{5}{x^{2}}\right)^{2}\)
B.
\(y^{\prime}=3\left(4-\frac{10}{x^{3}}\right)\left(4 x-\frac{5}{x^{2}}\right)^{2}\)
C.
\(y^{\prime}=\left(4 x+\frac{5}{x^{2}}\right)\)
D.
\(y^{\prime}=3\left(4-\frac{10}{x^{3}}\right)\left(4 x+\frac{5}{x^{2}}\right)^{2}\)
Câu 12

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)^{2}\)

A.
\(y^{\prime}=\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)\left(1-\frac{4}{3 x^{3}}\right)\)
B.
\(y^{\prime}=2\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)\left(1-\frac{4}{3 x^{3}}\right)\)
C.
\(y^{\prime}=\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)\left(1+\frac{4}{3 x^{3}}\right)\)
D.
\(y^{\prime}=2\left(x+\frac{2}{3 x^{2}}\right)\left(1+\frac{4}{3 x^{3}}\right)\)
Câu 13

\(\text { Hàm số nào sau đây có } y^{\prime}=2 x+\frac{1}{x^{2}} ?\)

A.
\(y=\frac{x^{3}-1}{x} \)
B.
\(y=\frac{3\left(x^{2}+x\right)}{x^{3}} \)
C.
\( y=\frac{x^{3}+5 x-1}{x}\)
D.
\( y=\frac{2 x^{2}+x-1}{x}\)
Câu 14

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{3}}-\frac{1}{x^{2}} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)

A.
\(\frac{-3}{x^{4}}+\frac{1}{x^{3}}\)
B.
\(\frac{-3}{x^{4}}+\frac{2}{x^{3}}\)
C.
\(\frac{-3}{x^{4}}-\frac{2}{x^{3}}\)
D.
\(\frac{3}{r^{4}}-\frac{1}{r^{3}}\)
Câu 15

\(\text { Hàm số nào sau đây có } y^{\prime}=2 x+\frac{1}{x^{2}}\)

A.
\(y=x^{2}-\frac{1}{x}\)
B.
\(y=2-\frac{2}{x^{3}}\)
C.
\(y=x^{2}+\frac{1}{x}\)
D.
\(y=2-\frac{1}{x}\)
Câu 16

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{2 x^{2}+3 x-1}{x^{2}-5 x+2} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là. }\)

A.
\(\frac{-13 x^{2}-10 x+1}{\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{-13 x^{2}+5 x+11}{\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}}\)
C.
\(\frac{-13 x^{2}+5 x+1}{\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{-13 x^{2}+10 x+1}{\left(x^{2}-5 x+2\right)^{2}}\)
Câu 17

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{(x-1)(x+3)} \text { bằng biểu thức nào sau đây ? }\)

A.
\(\frac{1}{(x+3)^{2}(x-1)^{2}}\)
B.
\(\frac{1}{2 x+2}\)
C.
\(-\frac{2 x+2}{\left(x^{2}+2 x-3\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{-4}{\left(x^{2}+2 x-3\right)^{2}}\)
Câu 18

\(\text { Hàm số } y=2 x+1+\frac{2}{x-2} \text { có } y^{\prime} \text { bằng? }\)

A.
\(\frac{2 x^{2}+8 x+6}{(x-2)^{2}}\)
B.
\(\frac{2 x^{2}-8 x+6}{x-2}\)
C.
\(\frac{2 x^{2}-8 x+6}{(x-2)^{2}}\)
D.
\(\frac{2 x^{2}+8 x+6}{x-2}\)
Câu 19

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{2}-2 x+5} \text { bằng biểu thức nào sau đây? }\)

A.
\(\frac{-2 x-2}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{-4 x+4}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
C.
\(\frac{-2 x+2}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{2 x+2}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
Câu 20

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{2 x+5}{x^{2}+3 x+3} . \text { Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)

A.
\(\frac{2 x^{2}+10 x+9}{\left(x^{2}+3 x+3\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{-2 x^{2}-10 x-9}{\left(x^{2}+3 x+3\right)^{2}}\)
C.
\(\frac{x^{2}-2 x-9}{\left(x^{2}+3 x+3\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{-2 x^{2}-5 x-9}{\left(x^{2}+3 x+3\right)^{2}}\)
Câu 21

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{-2 x^{2}+x-7}{x^{2}+3} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)

A.
\(\frac{-3 x^{2}-13 x-10}{\left(x^{2}+3\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{-x^{2}+x+3}{\left(x^{2}+3\right)^{2}}\)
C.
\(\frac{-x^{2}+2 x+3}{\left(x^{2}+3\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{-7 x^{2}-13 x-10}{\left(x^{2}+3\right)^{2}}\)
Câu 22

\(\text { Đạo hàm của hàm só } y=\frac{x(1-3 x)}{x+1} là\)

A.
\(\frac{-9 x^{2}-4 x+1}{(x+1)^{2}}\)
B.
\(\frac{-3 x^{2}-6 x+1}{(x+1)^{2}}\)
C.
\(1-6 x^{2}\)
D.
\(\frac{1-6 x^{2}}{(x+1)^{2}}\)
Câu 23

\(\text { Đạo hàm của } y=\frac{1}{2 x^{2}+x+1} \text { bằng : }\)

A.
\(\frac{-(4 x+1)}{\left(2 x^{2}+x+1\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{-(4 x-1)}{\left(2 x^{2}+x+1\right)^{2}}\)
C.
\(\frac{-1}{\left(2 x^{2}+x+1\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{(4 x+1)}{\left(2 x^{2}+x+1\right)^{2}}\)
Câu 24

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{1}{x^{2}-2 x+5} \text { bằng biểu thức nào sau đây }\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{2 x-2}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{-2 x+2}{\left(x^{2}-2 x+5\right)^{2}}\)
C.
\(y^{\prime}=(2 x-2)\left(x^{2}-2 x+5\right)\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{1}{2 x-2}\)
Câu 25

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{x^{2}+2 x-3}{x+2} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)

A.
\(1+\frac{3}{(x+2)^{2}}\)
B.
\(\frac{x^{2}+6 x+7}{(x+2)^{2}}\)
C.
\(\frac{x^{2}+4 x+5}{(x+2)^{2}}\)
D.
\(\frac{x^{2}+8 x+1}{(x+2)^{2}}\)
Câu 26

Đạo hàm của hàm số \(y=\frac{-x^{2}+2 x-3}{x-2}\) là 

A.
\(-1-\frac{3}{(x-2)^{2}}\)
B.
\(1+\frac{3}{(x-2)^{2}}\)
C.
\(-1+\frac{3}{(x-2)^{2}}\)
D.
\(1-\frac{3}{(x-2)^{2}}\)
Câu 27

\(\text { Hàm số } y=\frac{(x-2)^{2}}{1-x} \text { có đạo hàm là: }\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{-x^{2}+2 x}{(1-x)^{2}}\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{x^{2}-2 x}{(1-x)^{2}}\)
C.
\(y^{\prime}=-2(x-2)\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{x^{2}+2 x}{(1-x)^{2}}\)
Câu 28

\(\text { Hàm số } y=\frac{x^{2}+3 x+3}{x+2} \text { có } y^{\prime} \text { bằng }\)

A.
\(\frac{x^{2}+4 x-3}{x+2}\)
B.
\(\frac{x^{2}+4 x+3}{(x+2)^{2}}\)
C.
\(\frac{x^{2}+4 x+3}{x+2}\)
D.
\(\frac{x^{2}+4 x+9}{(x+2)^{2}}\)
Câu 29

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{8 x^{2}+x}{4 x+5} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là }\)

A.
\(\frac{32 x^{2}+80 x+5}{4 x+5}\)
B.
\(\frac{-32 x^{2}+8 x-5}{(4 x+5)^{2}}\)
C.
\(\frac{32 x^{2}+80 x+5}{(4 x+5)^{2}}\)
D.
\(\frac{16 x+1}{(4 x+5)^{2}}\)
Câu 30

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2-2 x+x^{2}}{x^{2}-1}\)

A.
\(\frac{2 x^{2}+6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{2 x^{2}-6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{4}}\)
C.
\(\frac{2 x^{2}-6 x-2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{2 x^{2}-6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
Câu 31

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2-2 x+x^{2}}{x^{2}-1}\)

A.
\(\frac{2 x^{2}+6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
B.
\(\frac{2 x^{2}-6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{4}}\)
C.
\(\frac{2 x^{2}-6 x-2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
D.
\(\frac{2 x^{2}-6 x+2}{\left(x^{2}-1\right)^{2}}\)
Câu 32

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{x^{2}-x+1}{x-1}\)

A.
\(\frac{x^{2}-2 x}{(x-1)^{2}}\)
B.
\(\frac{x^{2}+2 x}{(x-1)^{2}}\)
C.
\(\frac{x^{2}+2 x}{(x+1)^{2}}\)
D.
\(\frac{-2 x-2}{(x-1)^{2}}\)
Câu 33

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{3}{(2 x+5)^{2}}\)

A.
\(-\frac{12}{(2 x+5)^{4}}\)
B.
\(\frac{12}{(2 x+5)^{3}}\)
C.
\(-\frac{12}{(2 x+5)^{3}}\)
D.
\(-\frac{6}{(2 x+5)^{3}}\)
Câu 34

\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{2 x-1}{x+1} \text { . Hàm số có đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { bằng: }\)

A.
\(\frac{2}{(x+1)^{2}}\)
B.
\(\frac{3}{(x+1)^{2}}\)
C.
\(\frac{1}{(x+1)^{2}}\)
D.
\(\frac{-1}{(x+1)^{2}}\)
Câu 35

\(\text { Đạo hàm của hàm số } y=\frac{2-x}{3 x+1} \text { là: }\)

A.
\(y^{\prime}=\frac{-7}{3 x+1}\)
B.
\(y^{\prime}=\frac{5}{(3 x+1)^{2}}\)
C.
\(y^{\prime}=\frac{-7}{(3 x+1)^{2}}\)
D.
\(y^{\prime}=\frac{5}{3 x+1}\)
Câu 36

\(\text { Cho hàm số } f(x)=\frac{-4 x-3}{x+5} . \text { Đạo hàm } f^{\prime}(x) \text { của hàm số là }\)

A.
\(-\frac{17}{(x+5)^{2}}\)
B.
\(-\frac{19}{(x+5)^{2}}\)
C.
\(-\frac{23}{(x+5)^{2}}\)
D.
\(\frac{17}{(x+5)^{2}}\)
Câu 37

\(\text { Hàm số } y=\frac{2 x+1}{x-1} \text { có đạo hàm là: }\)

A.
\(y^{\prime}=2\)
B.
\(y^{\prime}=-\frac{1}{(x-1)^{2}}\)
C.
\(y^{\prime}=-\frac{3}{(x-1)^{2}} \)
D.
\(y^{\prime}=\frac{1}{(x-1)^{2}}\)
Câu 38

\(\text { Cho hàm số } y=\frac{3 x+5}{-1+2 x} \text { . Đạo hàm } y^{\prime} \text { của hàm số là: }\)

A.
\(\frac{7}{(2 x-1)^{2}}\)
B.
\(\frac{1}{(2 x-1)^{2}}\)
C.
\(-\frac{13}{(2 x-1)^{2}}\)
D.
\(\frac{13}{(2 x-1)^{2}}\)
Câu 39

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{2 x+1}{x+2}\)

A.
\(-\frac{3}{(x+2)^{2}}\)
B.
\(\frac{3}{(x+2)}\)
C.
\(\frac{3}{(x+2)^{2}}\)
D.
\(\frac{2}{(x+2)^{2}}\)
Câu 40

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\frac{a x+b}{c x+d}, a c \neq 0\)

A.
\(a\)
B.
\(\frac{a d-b c}{(c x+d)^{2}}\)
C.
\(\frac{a d+b c}{(c x+d)^{2}}\)
D.
\(\frac{a d+b c}{(c x+d)}\)
Câu 41

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=(1+2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)\)

A.
\(\begin{array}{l} y^{\prime}=\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)(6 x)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(-12 x^{2}\right) \end{array}\)
B.
\(y^{\prime}=4\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)(6 x)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(-12 x^{2}\right) \)
C.
\(y^{\prime}=2\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)(6 x)\left(3-4 x^{3}\right)+(1-2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(-12 x^{2}\right)\)
D.
\(y^{\prime}=2\left(2+3 x^{2}\right)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)(6 x)\left(3-4 x^{3}\right)+(1+2 x)\left(2+3 x^{2}\right)\left(-12 x^{2}\right)\)
Câu 42

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{2}-x+1\right)^{3} \cdot\left(x^{2}+x-1\right)^{2}\)

A.
\(y^{\prime}=\left(x^{2}-x+1\right)^{2}\left(x^{2}+x+1\right)\left[3(2 x-1)\left(x^{2}+x+1\right)+2(2 x+1)\left(x^{2}-x+1\right)\right] \)
B.
\(\begin{array}{l} y^{\prime}=\left(x^{2}-x+1\right)^{2}\left[3(2 x-1)\left(x^{2}+x+1\right)+2(2 x+1)\left(x^{2}-x+1\right)\right] \end{array}\)
C.
\(y^{\prime}=\left(x^{2}-x+1\right)^{2}\left(x^{2}+x+1\right)\left[3(2 x-1)\left(x^{2}+x+1\right)+\left(x^{2}-x+1\right)\right] \)
D.
\(y^{\prime}=\left(x^{2}-x+1\right)^{2}\left(x^{2}+x+1\right)\left[3(2 x-1)\left(x^{2}+x+1\right)-2(2 x+1)\left(x^{2}-x+1\right)\right]\)
Câu 43

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{2}+x+1\right)^{4} \text { . }\)

A.
\(4\left(x^{2}+x+1\right)^{3}\)
B.
\(\left(x^{2}+x+1\right)^{3} \cdot(2 x+1)\)
C.
\(4\left(x^{2}+x+1\right)^{3} \cdot(2 x+1)\)
D.
\(\left(x^{2}+x+1\right)^{3}\)
Câu 44

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x-x^{2}\right)^{32} \text { . }\)

A.
\(\left(x-x^{2}\right)^{31} \cdot(1-2 x)\)
B.
\(32\left(1-x^{2}\right)^{31}\)
C.
\(32\left(x-x^{2}\right)^{31} \cdot(1-2 x)\)
D.
\(32\left(x-x^{2}\right)^{31}\)
Câu 45

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(1-2 x^{2}\right)^{3} \text { . }\)

A.
\(12 x\left(1-2 x^{2}\right)^{2}\)
B.
\(-12 x\left(1-2 x^{2}\right)^{2}\)
C.
\(-24 x\left(1-2 x^{2}\right)^{2}\)
D.
\(24 x\left(1-2 x^{2}\right)^{2}\)
Câu 46

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(2 x^{3}-3 x^{2}-6 x+1\right)^{2} \text { . }\)

A.
\(2\left(2 x^{3}-x^{2}+6 x+1\right)\left(6 x^{2}-6 x+6\right)\)
B.
\(2\left(2 x^{3}-3 x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}-6 x+6\right)\)
C.
\(2\left(2 x^{3}-3 x^{2}+6 x+1\right)\left(x^{2}-6 x+6\right)\)
D.
\(2\left(2 x^{3}-3 x^{2}+6 x+1\right)\left(6 x^{2}-6 x+6\right)\)
Câu 47

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số sau: } y=\left(x^{7}+x\right)^{2} \text { . }\)

A.
\(\left(x^{7}+x\right)\left(7 x^{6}+1\right)\)
B.
\(2\left(7 x^{6}+1\right)\)
C.
\(2\left(x^{7}+x\right)\left(x^{6}+1\right)\)
D.
\(2\left(x^{7}+x\right)\left(7 x^{6}+1\right)\)
Câu 48

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=(x+2)^{3}(x+3)^{2}\)

A.
\(y^{\prime}=3\left(x^{2}+5 x+6\right)^{3}+2(x+3)(x+2)^{3}\)
B.
\(y^{\prime}=2\left(x^{2}+5 x+6\right)^{2}+3(x+3)(x+2)^{3}\)
C.
\(y^{\prime}=3\left(x^{2}+5 x+6\right)+2(x+3)(x+2)\)
D.
\(y^{\prime}=3\left(x^{2}+5 x+6\right)^{2}+2(x+3)(x+2)^{3}\)
Câu 49

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=x^{2}(2 x+1)(5 x-3)\)

A.
\(y^{\prime}=40 x^{2}-3 x^{2}-6 x\)
B.
\(y^{\prime}=40 x^{3}-3 x^{2}-6 x\)
C.
\(y^{\prime}=40 x^{3}+3 x^{2}-6 x\)
D.
\(y^{\prime}=40 x^{3}-3 x^{2}-x\)
Câu 50

\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(x^{2}-1\right)\left(3 x^{3}+2 x\right)\)

A.
\(y^{\prime}=x^{4}-3 x^{2}\)
B.
\(y^{\prime}=5 x^{4}-3 x^{2}-2\)
C.
\(y^{\prime}=15 x^{4}-3 x^{2}-2\)
D.
\(y^{\prime}=15 x^{4}+3 x^{2}\)