THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1628
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Dẫn Xuất Halogen - Ancol - Phenol
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5232

Ôn tập trắc nghiệm Phenol Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Số phản ứng khi cho etanol, phenol lần lượt tác dụng với Na, dung dịch NaOH, dung dịch Brbên dưới?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 2

Phenol tác dụng với nhóm sau?

A.
K, NaOH, Br2, HNO3
B.
Na, HCl, KOH, dung dịch Br2
C.
Na, KOH, CaCO3, CH3COOH.
D.
CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2
Câu 3

Ý đung trong 5 ý về tính chất Phe?

(1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh.

(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol.

(4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen.

(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

A.
2
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 4

Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- thể hiện ở phản ứng chất gì?

A.
dung dịch NaOH.
B.
Na kim loại.
C.
nước Br2.
D.
H2 (Ni, nung nóng).
Câu 5

C6H5OH sẽ không phản ứng?

A.
Na
B.
Dung dịch NaHCO3
C.
Dung dịch Br2
D.
Dung dịch NaOH
Câu 6

Vào năm 1832, phenol (C6H5OH) tách ra từ nhựa than đá. Phenol sẽ không có phản ứng với chất nào?

A.
kim loại kali.
B.
nước brom.
C.
dung dịch NaOH.
D.
dung dịch KCl.
Câu 7

Điều đúng về phenol trong 5 ý bên sau:

(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.

(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.

(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.

(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 8

Chất mà Phenol không tác dụng bên dưới?

A.
dung dịch HCl.        
B.
dung dịch Br2.           
C.
kim loại Na.      
D.
dung dịch NaOH.
Câu 9

Điều sai về phenol dưới:

(a) Phenol (C6H5-OH) là một ancol thơm.

(b) Phenol tác dụng với dung dịch natri hidroxit tạo thành muối tan và nước.

(c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen.

(d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ do nó có tính axit.

(e) Hợp chất C6H5-CH2-OH là phenol.

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 10

Chất cho vào natri phenolat tạo thành phenol sẽ là gì dưới đây?

A.
Na2CO3.
B.
C2H5OH.     
C.
NaCl. 
D.
CO2.
Câu 11

Cho C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4­OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T) bao nhiêu đồng đẳng?

A.
X, Z, T.
B.
Y, T.
C.
Y, Z.
D.
X, Z.
Câu 12

Để thu được 22,9 gam axit picric cần m gam phenol. Giá trị của m là ? Biết hiệu suất phản ứng đạt 94%.

A.
9,4 gam
B.
15 gam
C.
12 gam
D.
10 gam
Câu 13

0,5 mol phenol có khối lượng mấy?

A.
92 g
B.
47 g
C.
48 g
D.
46 g
Câu 14

Điều đúng về phenol C6H5OH:

(1) Phenol vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.

(2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.

(3) Nguyên tử H ở nhóm OH của phenol linh động hơn trong ancol.

(4) Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 tạo thành Na2CO3.

(5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa.

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 15

Ancol và phenol sẽ phản ứng với chất nào bên dưới đây?

A.
dung dịch thuốc tím
B.
natri hyđroxit
C.
kim loại kali
D.
dung dịch brom
Câu 16

Phenol lỏng và ancol etylic đều td chất nào sau đây ?

A.
kim loại Na.
B.
dung dịch Na2CO    
C.
dung dịch NaOH        
D.
dung dịch Br2
Câu 17

Cho 11,28 gam phenol vào dung dịch Brđược m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là gì?

A.
39,84g
B.
40,08g
C.
33,10g
D.
39,72g
Câu 18

Phát biểu nào sau đây sai trong 4 ý sau về tính chất hóa học phenol bên dưới ?

A.
Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quỳ tím.
B.
Phenol tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa màu trắng
C.
Phenol rất ít tan trong nước lạnh, rất độc
D.
Phenol là axit yếu, làm quỳ tím hóa đỏ
Câu 19

Pb nào sau đây không đúng trong 4 ý về phenol bên dưới?

A.
Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B.
Phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo thành kết tủa trắng.
C.
Phenol có tính bazơ yếu.
D.
Nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 20

Cho các chất có công thức cấu tạo :

Chất nào không thuộc loại phenol?

A.
(1) và (3)
B.
(1)    
C.
(3) 
D.
(2)
Câu 21

Chọn một phát biểu đúng về phenol bên dưới trong 4 phát biểu sau?

A.
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa vòng benzen và nhóm –OH
B.
Phenol là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa vòng benzen và nhóm –OH
C.
Phenol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C của vòng benzen.
D.
Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22

Số đồng phân phenol C7H8O?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 23

Phản ứng giữa CO2 với dung dịch C6H5ONa xảy ra theo: CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3.

Phản ứng xảy ra được là do phenol có:

A.
tính oxi hóa mạnh hơn axit cacbonic
B.
tính oxi hóa yếu hơn axit cacbonic
C.
tính axit mạnh hơn axit cacbonic
D.
tính axit yếu hơn axit cacbonic
Câu 24

 

Một dung dịch chứa 6,1 g chất X là đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với nước brom dư thu được 17,95 g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử Br trong phân tử. Biết hợp chất này có nhiều hơn 3 đồng phân cấu tạo. CTPT chất đồng đẳng của phenol là?

A.
C2H5C6H4OH
B.
C2H5(CH3)C6H3OH
C.
(CH3)2C6H3OH       
D.
A hoặc B
Câu 25

Số cặp chất tác dụng với nhau trong dãy: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hidroxit?

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 26

Nêu các giai đoạn điều chế được m-nitrophenol từ benzen?

A.
Nitro hóa → clo hóa → thủy phân bằng NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất cao.
B.
Clo hóa → nitro hóa → thủy phân bằng NaOH đặc ở nhiệt độ và áp suất cao.
C.
Nitro hóa → clo hóa → thuy phân bằng dung dịch NaOH nhiệt độ cao.
D.
Clo hóa → nitro hóa → thủy phân bằng dung dịch NaOH nhiệt độ cao.
Câu 27

Tìm X biết X là hợp chất thơm; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít H2 (ở đktc). 

A.
CH3 – C6H3(OH)2
B.
HO – C6H4 – COOCH3
C.
HO – CH2 – C6H4 - OH
D.
HO – C6H4 – COOH.
Câu 28

X chứa NaOH 0,2M và KOH 0,3M,  Y là phenol 0,2M. Muốn phản ứng hết lượng phenol có trong 0,2 lít dung dịch Y cần bao nhiêu lít X?

A.
150ml   
B.
80ml  
C.
0,2lít  
D.
0,5 lit
Câu 29

Tìm X biết cho 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức X phản ứng với nước brom (dư), thu được 17,25 gam hợp chất chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử?

A.
C7H7OH
B.
C8H9OH
C.
C9H11OH
D.
C10H13OH
Câu 30

Tìm X biết cho 1,22 gam đồng đẳng của phenol tác dụng với brom thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử. Biết phản ứng xảy ra với hiệu suất 100%. 

A.
C7H8O  
B.
C8H10O    
C.
C9H12O  
D.
C10H14O
Câu 31

Tính % phenol biết X gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu hỗn hợp X trên tác dụng với nước brom vừa đủ, thu được 19,86 gam kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol?

A.
66,2%       
B.
33,8%  
C.
53,06 %
D.
46,94%
Câu 32

Xác định m biết cho m gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol phản ứng hoàn toàn với natri (dư), thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, để phản ứng hoàn toàn với m gam X cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. 

A.
7,0    
B.
21,0   
C.
10,5.
D.
14,0   
Câu 33

Tìm m biết cho m gam gồm phenol và axit axetic tác dụng với brom, thu được X và 33,1g kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. 

A.
21,4   
B.
24,8    
C.
33,4   
D.
39,4
Câu 34

Tính m phenol ban đầu biết một hỗn hợp gồm 25 gam phenol và benzen khi cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tách ra 2 lớp chất lỏng phân cách, lớp chất lỏng phía trên có thể tích 19,5 ml và có khối lượng riêng là 0,8g/ml.

A.
0,625 gam  
B.
9,4 gam   
C.
24,375 gam    
D.
15,6 gam
Câu 35

Những phát biểu nào sau đây đúng?

1. phenol là hợp chất có vòng benzen và có một nhóm –OH.

2. phenol là hợp chất chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng benzen.

3. phenol có tính axit nhưng nó là axit yếu hơn axit cacbonic.

4. phenol tan trong nước lạnh vô hạn.

5. phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natriphenolat.

A.
1, 2, 3, 5.
B.
1, 2, 5.
C.
2, 3, 5.
D.
2, 3, 4.
Câu 36

Tính khối lượng axit picric thu được khi cho 18,8 gam phenol tác dụng với 45g dung dịch HNO3 63%?

A.
50g
B.
34,35g
C.
34,55g 
D.
35g
Câu 37

Tính m HNO3 65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80%?

A.
0,53 tấn
B.
0,83 tấn
C.
1,04 tấn
D.
1,60 tấn
Câu 38

Ý kiến đúng về phenol (C6H5OH):

(1). phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic;

(2). phenol làm đổi màu quỳ tím thành đỏ;

(3). hiđro trong nhóm –OH của phenol linh động hơn hiđro trong nhóm –OH của etanol,như vậy phenol có tính axit mạnh hơn etanol;

(4). phenol tan trong nước (lạnh ) vô hạn vì nó tạo được liên kết hiđro với nước;

(5). axit picric có tính axit mạnh hơn phenol rất nhiều;

(6). phenol không tan trong nước nhưng tan tốt trong dd NaOH.

A.
(1), (2), (3), (6).
B.
(1), (2), (4), (6).
C.
(1), (3), (5), (6).
D.
(1), (2), (5), (6).
Câu 39

Gọi tên A biết CTCT  C3H8O2 và A phản ứng với Cu(OH)2 tạo được dung dịch xanh lam?

A.
propan-1,3-diol
B.
propan-1,2-diol
C.
propen-1,2-diol
D.
Glixerol.
Câu 40

Ý kiến sai khi nói về Phenol?

A.
Phenol cho phản ứng cộng dễ dàng với brôm tạo kết tủa trắng 2,4,6-tribromphenol.
B.
Phenol có tính axit nhưng yếu hơn axit cacbonic
C.
Do nhân bezen hút điện tử khiến –OH của phenol có tính axit
D.
Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím vì tính axit của phenol rất yếu.
Câu 41

Bao nhiêu ancol thơm, công thức C8H10O tác dụng với CuO tạo anđehit?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 42

Công thức đúng với tên gọi?

A.
ancol sec-butylic: (CH3)2CH-CH2OH
B.
ancol iso-amylic: (CH3)2CHCH2CH2CH2OH
C.
axit picric: Br3C6H2OH
D.
p-crezol: p-CH3-C6H4-OH.
Câu 43

Ý kiến không đúng?

A.
Ancol bậc III không bị oxi hóa bởi CuO (hoặc O2, xt : Cu) nung nóng
B.
Khả năng phản ứng este hóa của ancol với axit giảm dần từ ancol bậc I > bậc II > bậc III
C.
Phenol là axit yếu, tác dụng với dung dịch kiềm và làm đổi màu quỳ tím.
D.
Ancol đa chức có 2 nhóm –OH đính với 2 nguyên tử C liền kề nhau hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành phức màu xanh lam.
Câu 44

Chất để phân biệt phenol, stiren, ancol benzylic là?

A.
dung dịch NaOH.    
B.
dung dịch HCl
C.
Na kim loại.    
D.
dung dịch brom.
Câu 45

Hiện tượng khi cho brom vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol?

A.
nước brom bị mất màu.
B.
xuất hiện kết tủa trắng.
C.
xuất hiện kết tủa trắng sau tan dần.
D.
xuất hiện kết tủa trắng và nước brom bị mất màu.
Câu 46

Phenol và ancol etylic phản ứng được với chất nào sau đây?

A.
NaOH     
B.
Na  
C.
Br2    
D.
NaHCO3.
Câu 47

Phenol không phản ứng với?

A.
Na.  
B.
NaOH.
C.
Br2.
D.
NaHCO3.  
Câu 48

Phát biểu không đúng là:

A.
Dung dịch natriphenolat tác dụng với CO2 lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với NaOH lại thu được natriphenolat.
B.
Phenol tác dụng với NaOH lấy muối tạo ra cho tác dụng với HCl lại thu được phenol.
C.
Hiđrat hóa but – 2-en thu được butan – 2- ol tách nước từ butan – 2- ol lại thu được sản phẩm chính là but – 2-en.
D.
Tách nước từ butan- 1- ol thu được anken cho anken hợp nước trong môi trường axit lại thu được sản phẩm chính butan – 1- ol.
Câu 49

X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được nCO2 = nH2O. Vậy % khối lượng metanol trong X là

A.
25%. 
B.
59,5%. 
C.
20%. 
D.
50,5%.
Câu 50

Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là

A.
Na2CO3.
B.
C2H5OH.
C.
NaCl.
D.
CO2.