THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1654
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Cảm ứng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5420

Ôn tập trắc nghiệm Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh Sinh Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cho các nhận định sau:

(1) Ở người, tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh giao cảm lớn hơn nhiều lần tổc độ lan truyền trên sợi thần kinh vận động.

(2) Tốc độ lan truyền trên sợi thần kinh không có bao myelin chậm hơn so với sợi thần kinh có bao myêlin.

(3) Lan truyền nhảy cóc làm cho nhiều vùng trên sợi trục chưa kịp nhận thông tin về kích thích.

(4) Lan truyền liên tục làm đẩy nhanh tốc độ lan truyền thông tin trên sợi trục.

Có bao nhiêu nhận định không đúng

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 2

Sự lan truyền nhảy cóc trên sợi thần kinh có bao miêlin giúp cho:

A.
Tốc độ lan truyền nhanh.
B.
Ít tốn năng lượng.
C.
Quá trình truyền tin chính xác hơn.
D.
Cả A và B.
Câu 3

Xung thần kinh truyền qua sợi trục có bao miêlin nhanh hơn sợi trục không có bao miêlin và tiết kiệm được năng lượng, do:

A.
Sợi trục không có bao miêlin chứa ít ti thể, nên không giàu năng lượng.
B.
Sợi trục không có bao miêlin có rất nhiều eo ranvier, nên xung động lan tỏa xung quanh.
C.
Bao miêlin là loại prôtêin dẫn truyền xung thần kinh rất nhanh.
D.
Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo ranvier, nên xung thần kinh truyền theo lối "nhảy cóc".
Câu 4

Điểm khác biệt giữa sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao mielin là

A.
Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
B.
Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
C.
Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
D.
Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc” chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng.
Câu 5

So sánh tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có và không có bao mielin dưới đây, nhận định nào là chính xác?

A.
Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin so với sợi thần kinh không có bao mielin tùy thuộc vào vị trí tế bào thần kinh trong hệ thần kinh
B.
Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin chậm hơn sợi thần kinh không có bao mielin
C.
Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin nhanh hơn sợi thần kinh không có bao mielin
D.
Tốc độ dẫn truyền của sợi thần kinh có bao mielin bằng sợi thần kinh không có bao mielin
Câu 6

Vì sao xung thần kinh lan truyền trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc”?

A.
Vì sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie mà không xảy ra ở các bao miêlin
B.
Vì tốc độ lan truyền nhanh nên xung thần kinh phải bỏ qua một số đoạn trên sợi trục
C.
Vì sự lan truyền cung thần kinh ẩn trong các bao miêlin nên ta không thấy được
D.
Cả A, B và C
Câu 7

Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin “nhảy cóc” vì

A.
Sự thay đổi tính thấm của màng không xảy ra tại các eo Ranvie
B.
Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
C.
Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
D.
Tạo cho tốc độ truyền xung quanh
Câu 8

Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyên xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin?

A.
Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie này chuyển sang eo Ranvie khác.
B.
Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.
C.
Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D.
Nếu kích thích tại điểm giưũa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.
Câu 9

Cho các trường hợp sau:

(1) Diễn truyền theo lối “nhảy cóc” từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác

(2) Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo

(3) Dẫn truyền nhanh và tốn ít năng lượng

(4) Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng

Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có những đặc điểm nào?

A.
(1) và (4)      
B.
(2), (3) và (4)
C.
(2) và (4)     
D.
(1), (2) và (3)
Câu 10

Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục không có bao miêlin diễn ra như thế nào?

A.
Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến tái phân cực rồi đảo cực.
B.
Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do cực rồi đảo cự đến mất phân cực rồi tái phân cực.
C.
Xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực.
D.
Xung thần kinh lan truyền không liên tục từ vùng này sang vùng khác do mất phân cực đến đảo cực rồi tái phân cực.
Câu 11

Trên sợi trục không có bao miêlin, xung thần kinh lan truyền

A.
nhảy cóc từ vùng này sang vùng khác
B.
liên tục từ vùng này sang vùng khác
C.
liên tục từ eo ranvie này sang eo ranvie khác
D.
không liên tục từ vùng này sang vùng khác
Câu 12

Nhận định nào dưới đây về sự lan truyền của xung thần kinh là đúng:

A.
Nơi điện thế hoạt động vừa xuất hiện, màng sẽ ở vào giai đoạn kích thích nên sẵn sang tiếp nhận kích thích
B.
Xung thần kinh sau khi xuất hiện sẽ chạy dọc trên sợi thần kinh
C.
Xung thần kinh sẽ kích thích làm thay đổi tính thấm của vùng màng kế tiếp và làm xuất hiện xung thần kinh tiếp theo.
D.
Nếu kích thích ở giữa sợi thần kinh thì xung thần kinh truyền cũng chỉ đi theo một chiều từ điểm xuất phát đến tế bào đích.
Câu 13

Cho các nhận định sau về sự lan truyền xung thần kinh, nhận định sai là:

A.
Là sự lan truyền điện thế hoạt động.
B.
Các ion Na+, K+ chạy trên sợi trục mang theo điện thế đến vùng màng tiếp theo
C.
Điện thế không truyền ngược lại vùng nó vừa đi qua
D.
Nếu kích thích ở giữa sợi trục thì xung thần kinh truyền theo cả 2 chiều kể từ điểm xuất phát.
Câu 14

Sự lan truyền của xung thần kinh là:

A.
sự xuất hiện điện thế hoạt động
B.
thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C.
thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D.
sự lan truyền của điện thế hoạt động
Câu 15

Sự lan truyền của xung thần kinh là sự lan truyền của:

A.
Điện thế nghỉ
B.
Điện thế hoạt động
C.
Cả điện thế nghỉ và điện thế hoạt động
D.
Các chất hóa học.
Câu 16

Cường độ kích thích lên sợi trục của một nơron tỷ lệ thuận với

A.
tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng
B.
biên độ của điện thế hoạt động tăng
C.
thời gian xuất hiện điện thế hoạt động tăng
D.
tốc độ lan truyền điện thế hoạt động tăng
Câu 17

Cường độ kích thích lên sợi trục của một nơron tăng sẽ làm cho

A.
biên độ của điện thế hoạt động tăng
B.
tần số điện thế hoạt động tạo ra tăng
C.
thời gian xuất hiện điện thế hoạt động tăng
D.
tốc độ lan truyền điện thế hoạt động tăng
Câu 18

Xung thần kinh xuất hiện

A.
khi xuất hiện điện thế hoạt động
B.
tại thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động
C.
tại thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động
D.
sau khi xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 19

Có bao nhiêu ý sau đây đúng về bơm Na – K?

(1) Bơm Na – K là các chất vận chuyển (bản chất là protein) có trên màng tế bào

(2) Có nhiệm vụ chuyển K+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế hoạt động

(3) Có nhiệm vụ chuyển Na+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên trong tế bào cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy tạo được điện thế nghỉ.

(4) Hoạt động của bơm Na – K không tiêu tốn năng lượng

(5) Bơm Na – K còn có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ phía trong tế bào trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện

Phương án trả lời đúng là:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 20

Có bao nhiêu ý sau đây đúng về bơm Na – K?

(1) Bơm Na – K là các chất vận chuyển (bản chất là protein) có trên màng tế bào

(2) Có nhiệm vụ chuyển K+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ K+ ở bên trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ

(3) Có nhiệm vụ chuyển Na+ từ phía ngoài tế bào trả vào phía trong màng tế bào làm cho nồng độ Na+ ở bên trong tế bào luôn cao hơn ở bên ngoài tế bào, vì vậy duy trì được điện thế nghỉ

(4) Hoạt động của bơm Na – K tiêu tốn năng lượng. Năng lượng do ATP cung cấp

(5) Bơm Na – K còn có vai trò trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động. Bơm này chuyển Na+ từ phía trong tế bào trả ra phía ngoài màng tế bào trong trường hợp điện thế hoạt động xuất hiện

Phương án trả lời đúng là:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 21

Giai đoạn tái phân cực của điện động là do

A.
các ion Na+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
B.
các ion K+ khuếch tán từ trong ra ngoài màng.
C.
các ion Na+ và K+ đều khuếch tán từ trong ra ngoài màng
D.
bơm Na - K vận chuyển chúng từ trong ra ngoài màng
Câu 22

Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn tái phân cực vì

A.
Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phái trong màng tế bào tích điện âm
B.
K+ đi ra ồ ạt làm phía ngoài tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
C.
Na+ đi vào ồ ạt làm phái ngoài màng tế bào tích điện dương và phái trong màng tế bào tích điện âm
D.
Na+ đi vào ồ ạt làm phía ngoài màng tế bào tích điện âm và phía trong màng tế bào tích điện dương
Câu 23

Ở giai đoạn đảo cực

A.
Cả trong và ngoài màng tích điện âm
B.
Màng trong tích điện dương, màng ngoài tích điện 
C.
Cả trong và ngoài màng tích điện dương
D.
Màng trong tích điện âm, màng ngoài tích điện dương
Câu 24

Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn đảo cực vì

A.
K+ đi ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
B.
K+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và mặt ngoài tích điện âm
C.
Na+ ra nhiều, làm phía ngoài màng tế bào tích điện dương và phía trong màng tế bào tích điện âm
D.
Na+ đi vào còn dư thừa, làm phía trong màng tế bào tích điện dương và phía ngoài màng tế bào tích điện âm
Câu 25

Vì sao trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực?

A.
Do K+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào.
B.
Do Na+ đi vào làm trung hòa điện tích âm trong màng tế bào.
C.
Do K+ ra làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào.
D.
Do Na+ đi ra làm trung hòa điện tích trong và ngoài màng tế bào.
Câu 26

Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực vì

A.
K+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào
B.
Na+ đi vào trong tế bào làm trung hòa điện tích âm phía trong màng tế bào
C.
K+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào
D.
Na+ đi ra ngoài tế bào làm trung hòa điện tích phía ngoài màng tế bào
Câu 27

Trình tự đúng của sự xuất hiện điện động trên nơron là

A.
đảo cực, khử cực, tái phân cực.
B.
khử cực, đảo cực, tái phân cực.
C.
phân cực, khử cực, đảo cực.
D.
đảo cực, tái phân cực, khử cực.
Câu 28

Điện thế hoạt động biến đổi qua các giai đoạn:

A.
Mất phân cực → Tái phân cực → Đảo cực
B.
Mất phân cực → Đảo cực → Tái phân cực
C.
Đảo cực → Mất phân cực → Tái phân cực
D.
Đảo cực → Tái phân cực → Mất phân cực
Câu 29

“Một kích thích vượt ngưỡng sẽ làm thay đổi ...(1)... của màng nơron”. (1) là?

A.
Tính thấm.
B.
Điện tích.
C.
Cấu trúc.
D.
Tính khảm lỏng.
Câu 30

Một kích thích khi nào thì lằm thay đổi tính thấm của màng nơron?

A.
Dưới ngưỡng.
B.
Vượt ngưỡng.
C.
Mọi kích thích đều làm thay đổi tính thấm của màng.
D.
Ở đầu sợi trục của nơron.
Câu 31

Điện thế hoạt động là điện thế phát sinh khi:

A.
Tế bào bị kích thích
B.
Tế bào bị kích thích tới ngưỡng
C.
Tế bào bị kích thích hoặc ức chế
D.
Tế bào được kích hoạt bởi xung thần kinh
Câu 32

Nguyên nhân nào gây ra điện thế hoạt động của nơron?

A.
Do sự khử cực, đảo cực rồi tái phân cực của tế bào thần kinh.
B.
Do tác nhân kích thích làm thay đổi tính thấm của màng nơron dẫn đến trao đổi ion Na+ và K+ qua màng
C.
Do tác nhân kích thích nơron quá mạnh.
D.
Do sự lan truyền hưng phấn của xung động thần kinh.
Câu 33

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh:

A.
Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.
B.
 Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C.
Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
D.
Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.
Câu 34

Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ dẫn truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng?

A.
Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xinap nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều. 
B.
Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận chất trung gian hoá học theo một chiều.
C.
Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
D.
Vì chất trung gian hoá học chỉ bị phân giải sau khi đến màng sau.
Câu 35

Khi xung thần kinh lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau xináp. Nguyên nhân là do

A.
phía màng sau không có bóng chứa chất trung gian hóa học; màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
B.
khe xináp có kích thước rộng nhưng điện hế hoạt động ở màng trước quá nhỏ nên chỉ truyền được theo một chiều.
C.
xung thần kinh chỉ có ở phía màng trước xináp sau đó mới truyền đến màng sau xináp chứ xung không bao giờ xuất hiện ở màng sau xináp.
D.
do chiều dẫn truyền của xung thần kinh chỉ được phép lan truyền theo một chiều từ màng trước đến màng sau xináp.
Câu 36

Trình tự các giai đoạn của đồ thị điện thế hoạt động là:

A.
Mất phân cực → Khử cực → Tái phân cực
B.
Đảo cực → Khử cực → Tái phân cực
C.
Tái phân cực → Mất phân cực → Đảo cực
D.
Khử cực → Đảo cực → Tái phân cực.
Câu 37

Ý nào không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A.
Số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B.
Khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C.
Phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D.
 Phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 38

Động vật nào sau đây có hệ thần kinh dạng lưới?

A.
Thủy tức.
B.
Thỏ.
C.
Người.
D.
Voi.
Câu 39

Phát biểu nào sau đây về xinap là đúng?

A.
Tốc độ truyền tin qua xinap hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao mielin.
B.
Tất cả xinap đều có chứa chất trung gian hóa học là axetincolin.
C.
Truyền tin qua xinap hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.
D.
Xinap là diện tiếp xúc của các tế bào cạnh nhau.
Câu 40

Ở các nơron, điện thế hoạt động còn được gọi là

A.
sự dẫn truyền qua khe xinap.
B.
phản xạ.
C.
phản ứng.
D.
xung thần kinh.
Câu 41

Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?

A.
Co phần thân lại.
B.
Chỉ co phần bị kim châm.
C.
Co những chiếc vòi lại.
D.
Co toàn thân lại.
Câu 42

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh:

A.
Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi không có bao mielin nhanh hơn so với sợi thần kinh có bao mielin.
B.
Xung thần kinh lan truyền trên các sợi thần kinh là do mất phân cực, đảo cực và tái phân cực.
C.
Trên sợi thần kinh có bao Mielin, xung thần kinh lan truyền liên tục từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác.
D.
Khi tế bào thần kinh bị kích thích, điện thế hoạt động biến đổi thành điện thế nghỉ hình thành xung thần kinh.
Câu 43

Phương án nào không phải là đặc điểm của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao myelin?

A.
Dẫn truyền theo lối “Nhảy cóc” từ eo Ranvie nà chuyển sang eo Ranvie khác.
B.
Sự thay đổi tính chất màng chỉ xảy ra tại các eo.
C.
Dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
D.
Nếu kích thích tại điểm giữa sợi trục thì lan truyền chỉ theo một hướng.
Câu 44

Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap?

A.
Màng trước xinap
B.
Thuỳ xinap.
C.
Màng sau xinap.
D.
Khe xinap.
Câu 45

Hệ thần kinh của côn trùng có:

A.
 Hạch đầu, hạch ngực, hạch lưng.
B.
 Hạch đầu, hạch thân, hạch lưng.
C.
Hạch đầu, hạch bụng, hạch lưng.
D.
 Hạch đầu, hạch ngực, hạch bụng.
Câu 46

Trong sự truyền tin qua xináp, Ca2+ có vai trò

A.
Tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hóa học hoạt động
B.
Xúc tác sự tổng hợp các chất trung gian hóa học
C.
Tăng cường tái phân cực ở màng trước xinap
D.
Kích thích gắn túi chứa chất trung gian hóa học vào màng trước xinap và vỡ ra
Câu 47

Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin “nhảy cóc” vì

A.
Giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện
B.
Tạo cho tốc độ truyền xung nhanh
C.
Sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie
D.
Đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng
Câu 48

Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là

A.
số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới
B.
khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên
C.
phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới
D.
phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới
Câu 49

Ở côn trùng, hạch thần kinh có kích thước lớn hơn hẳn so với các hạch thần kinh khác là hạch thần kinh

A.
Đầu 
B.
Lưng
C.
Bụng
D.
Ngực
Câu 50

Hệ thần kinh của côn trùng gồm hạch đầu

A.
hạch ngực, hạch lưng
B.
hạch thân, hạch lưng
C.
hạch bụng, hạch lưng
D.
hạch ngực, hạch bụng