THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Khác
Số câu hỏi: 10
Thời gian làm bài: 5 phút
Mã đề: #167
Lĩnh vực: Khác
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4692
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN
Câu 1
Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
A.
180.000.000
B.
200.000.000
C.
100.000.000
D.
80.000.000
Câu 2
Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A.
470.000.000
B.
300.000.000
C.
310.000.000
D.
390.000.000
Câu 3
Đứng trên góc độ người bán, khoản chiết khấu thanh toán sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản?
A.
TK 515
B.
TK 521
C.
TK 635
D.
TK 641
Câu 4
Đứng trên góc độ người mua, khoản chiết khấu thương mại sẽ được kế toán ghi nhận vào tài khoản?
A.
Giảm giá trị hàng mua ( TK 152/ TK 153/ TK 156/ ...)
B.
TK 515
C.
TK 521
D.
TK 635
Câu 5
Doanh nghiệp A kinh doanh mặt hàng xuất khẩu phải nộp thuế. Kế toán định khoản bút toán thuế xuất khẩu phải nộp:
A.
Nợ TK 531/Có TK 3333
B.
Nợ TK 521/Có TK 3333
C.
Nợ TK 511/Có TK 3333
D.
Nợ TK 133/Có TK 3333
Câu 6
Công ty B có số liệu tại thời điểm 31/10/2009: Tổng tài sản : 1.000.000.000, Tổng nguồn vốn: 1.000.000.000. Khi phát sinh thêm nghiệp vụ tháng 11/2009 thì trường hợp nào sau đây không làm cho số tổng cộng bảng cân đối kế toán thay đổi nhưng tỷ trọng của tài sản và nguồn vốn chịu ảnh hưởng có sự thay đổi.
A.
Chi tiền mặt tạ m ứng cho nhân viên 5.000.000
B.
Chi tiền gửi ngân hàng mua hàng hóa 10.000.000
C.
Vay ngắn hạn tr ả n ợ cho người bán 20.000.000
D.
Tất cả đều đúng
Câu 7
Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A.
Nợ TK 635: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
B.
Nợ TK 641: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
C.
Nợ TK 642: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
D.
Nợ TK 811: 10.000.000/Có Tk 111: 10.000.000
Câu 8
Khoản nào sau đây không được phản ánh trên bảng cân đối kế toán :
A.
Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
B.
Mua tài sản cố định 30.000.000. bằng tiền gửi ngân hàng
C.
Vật tư nhận gia công trị giá 30.000.000
D.
Người mua ứng trước tiền hàng 30.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
Câu 9
Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- Ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000 đ/sản phẩm
- Ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000 đ/sản phẩm
- Ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- Ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm
A.
7.900.000
B.
8.000.000
C.
8.011.765
D.
8.033.333
Câu 10
Công ty L có số liệu về thành phẩm K trong tháng 10/2009 như sau:
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- Ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000 đ/sản phẩm
- Ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000 đ/sản phẩm
- Ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- Ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo)
Tồn đầu kỳ : 100sp, đơn giá 200.000 đ/sản phẩm
Trong kỳ nhập kho
- Ngày 2/10 nhập kho 50 sp, đơn giá 205.000 đ/sản phẩm
- Ngày 10/10 nhập kho 20sp, đơn giá 190.000 đ/sản phẩm
- Ngày 25/10 xuất kho 40 sp
- Ngày 26/20 nhập kho 10 sp, đơn giá 210.000 đ/sản phẩm
Trị giá vật liệu xuất kho ngày 25/10 theo phương pháp nhập trước xuất trước (Fifo)
A.
7.900.000
B.
8.000.000
C.
8.011.765
D.
8.033.333