THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1677
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2808

Ôn tập trắc nghiệm Nguyên phân Sinh Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Tế bào nào sau đây thực hiện nguyên nhiễm nhiều lần

A.
tinh tử
B.
tinh bào 2
C.
tinh bào 1
D.
tinh nguyên bào
Câu 2

Hoạt động của tinh nguyên bào ra tinh nguyên bào là

A.
nguyên nhiễm
B.
tăng tổng hợp chất hữu cơ
C.
giảm nhiễm
D.
đều đúng
Câu 3

Trao đổi chéo xẩy ra trong nguyên nhiễm gọi là

A.
trao đổi nhiễm sắc tử chị em
B.
trao đổi chéo xoma
C.
trao đổi chéo dẫn đến hoán vị gen
D.
chuyển đoạn
Câu 4

Căn cứ vào sự có mặt hay không có mặt của thoi vô sắc chia 2 loại phân bào

A.
nguyên nhiễm và giảm nhiễm
B.
nguyên nhiễm và vô nhiễm
C.
giảm nhiễm và vô nhiễm
D.
có tơ và không có tơ
Câu 5

Trong cùng thời gian 2 giờ, tế bào A có tốc độ nguyên phân gấp đôi tế bào B đã cần môi trường cung cấp 2380 NST. Bộ lưỡng bội của loài là 2n = 34.Chu kì nguyên phân của mỗi tế bào A và B lần lượt là:

A.
40 phút và 20 phút.
B.
20 phút và 30 phút.
C.
 20 phút và 40 phút.
D.
30 phút và 20 phút.
Câu 6

Chu kì nguyên phân của tế bào Y bằng 1/3 thời gian so với chu kì nguyên phân của tế bào X. Quá trình nguyên phân của cả hai tế bào cần được cung cấp 3108 NST đơn. Có bao nhiêu NST trong bộ lưỡng bội của loài?

A.
6
B.
4
C.
12
D.
8
Câu 7

Một tế bào sinh dục sơ khai của ruồi giấm (2n = 8) tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần tạo ra số tế bào mới ở thế hệ cuối cùng có 512 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Hãy xác định số đợt phân bào của tế bào sinh dục sơ khai nói trên?

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 8

Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua 3 lần từ một hợp tử của những người mang 46 nhiễm sắc thể để tạo ra số tế bào mới với tổng số bao nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi?

A.
138
B.
736
C.
368
D.
46
Câu 9

Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Tổng số tế bào được sinh ra trong các thế hệ tế bào do quá trình nguyên phân từ 1 tế bào lưỡng bội của người là 64. Số nhiễm sắc thể có trong thế hệ tế bào trước đợt nguyên phân cuối cùng ở trạng thái chưa nhân đôi là bao nhiêu?

A.
1472 nhiễm sắc thể đơn.
B.
1272 nhiễm sắc thể đơn.
C.
1572 nhiễm sắc thể đơn.
D.
1372 nhiễm sắc thể đơn.
Câu 10

Quá trình nguyên phân diễn ra liên tiếp qua một số lần từ 1 hợp tử của người mang 46 NST để tạo ra số tế bào mới với tổng số 368 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số tế bào mới được tạo ra là:

A.
4
B.
12
C.
16
D.
8
Câu 11

Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 24. Quá trình nguyên phân liên tiếp từ một tế bào B lưỡng bội của loài tạo ra số tế bào ở thế hệ tế bào cuối cùng có tổng số 192 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Số đợt nguyên phân của tế bào B là bao nhiêu?

A.
5 đợt phân bào
B.
3 đợt phân bào
C.
4 đợt phân bào
D.
2 đợt phân bào
Câu 12

Ở một loài thực vật, bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20. Quá trình nguyên phân liên tiếp 4 lần từ tế bào sinh dục sơ khai đã cần môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 285 nhiễm sắc thể. Tế bào sinh dục sơ khai có bộ nhiễm sắc thể  như thế nào? 

A.
Tế bào có bộ NST là 2n +1.   
B.
 Tế bào có bộ NST là 2n + 2. 
C.
Tế bào có bộ NST là 2n.
D.
Tế bào có bộ NST là 2n -1
Câu 13

Mười tế bào sinh dục sơ khai của 1 loài nguyên phân liên tiếp 1 số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 2480 nhiễm sắc thể đơn. Các tế bào con tạo ra đều buớc vào giảm phân, môi trường cung cấp thêm nguyên liệu tương đương 2560 nhiễm sắc thể đơn cho quá trình giảm phân. Bộ nhiễm sắc thể của loài là:    

A.
32
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 14

Xét 3 tế bào cùng loài đều nguyên phân bốn đợt bằng nhau đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Bộ NST lưỡng bội của loài trên là:

A.
4
B.
8
C.
16
D.
32
Câu 15

Một tế bào sinh dục sơ khai đực của một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội (2n = 24) tiến hành nguyên phân một số đợt đòi hỏi môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương 360 NST đơn. Xác định số lần nguyên phân của tế bào trên?

A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 16

Trong tế bào của một loài, vào kỳ giữa của nguyên phân, người ta xác định có tất cả16 crômatít. Loài đó có tên là:

A.
Người
B.
Ruồi giấm
C.
Đậu Hà Lan
D.
Lúa nước
Câu 17

Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có:

A.
46 nhiễm sắc thể đơn
B.
92 nhiễm sắc thể kép
C.
46 crômatit
D.
92 tâm động
Câu 18


Có 5 tế bào sinh dục sơ khai của một loài nguyên phân 2 lần liên tiếp. Số tế bào con được tạo ra sau nguyên phân là 

A.
5
B.
10
C.
32
D.
20
Câu 19

Trong quá trình phân đôi của tế bào vi khuẩn, việc phân phối vật chất di truyền được thực hiện nhờ

A.
sự hình thành vách ngăn. 
B.
sự co thắt của màng sinh chất.
C.
sự kéo dài của màng tế bào.
D.
sự tự nhân đôi của màng sinh chất 
Câu 20

Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là

A.
nguyên phân.
B.
giảm phân.
C.
nhân đôi.
D.
phân đôi.
Câu 21

Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là 

A.
23
B.
46
C.
69
D.
92
Câu 22

Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ

A.
màng nhân.
B.
nhân con. 
C.
trung thể.
D.
thoi vô sắc.
Câu 23

Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là 

A.
2n NST đơn.
B.
2n NST kép.
C.
4n NST đơn. 
D.
4n NST kép.
Câu 24

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở

A.
kì trung gian.
B.
kì đầu.
C.
kì giữa.
D.
kì sau.
Câu 25

Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân?

A.
tái bản ADN.
B.
phân ly các nhiễm sắc tử chị em.
C.
tạo thoi phân bào.
D.
tách đôi trung thể.
Câu 26

Quá trình nguyên phân liên tiếp từ 1 tế bào diễn ra 5 lần. Tổng số các tế bào con xuất hiện trong quá trình đó là:

A.
62
B.
32
C.
64
D.
31
Câu 27

Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng  nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành là

A.
8
B.
12
C.
24
D.
48
Câu 28

Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được

A.
2k tế bào con.
B.
k/2 tế bào con.
C.
2k tế bào con.
D.
k – 2 tế bào con.
Câu 29

Trâu có 2n = 50NST. Vào kì giữa của lần nguyên phân thứ tư từ một hợp tử của trâu, trong các tế bào có:

A.
400 NST kép
B.
800 NST kép
C.
400 NST đơn
D.
800 NST đơn
Câu 30

Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?

A.
128.
B.
256.
C.
160.
D.
64.
Câu 31

Loài ruồi giấm 2n = 8, xét 5 tế bào của loài đều trải qua nguyên phân liên tiếp 3 lần. Tại lần nguyên phân cuối cùng, số cromatit xuất hiện vào kì giữa trong tất cả các tế bào tham gia quá trình là:

A.
240
B.
160
C.
320
D.
80
Câu 32

Bộ NST của một loài là 2n = 14 (Đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng bên dưới?

(1) Số NST ở kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép.

(2) Số tâm động ở kí giữa của nguyên phân là 14.

(3) Số NST ở kì sau của nguyên phân là 14 NST kép

(4) Số crômatit ở kì sau của nguyên phân 28.

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 33

Một tế bào  có bộ nhiễm sắc thể 2n = 78 đang thực hiện nguyên phân bình thường, số tâm động và số crômait trong tế bào này tại kì giữa lần lượt là bao nhiêu?

A.
39 và 78
B.
156 và 78
C.
156 và 0
D.
78 và 156
Câu 34

Gà có 2n=78. Vào kỳ sau nguyên phân số nhiễm sắc thể  trong mỗi tế  bào là:

A.
78 nhiễm sắc thể đơn
B.
78 nhiễm sắc thể kép
C.
156 nhiễm sắc thể đơn
D.
156 nhiễm sắc thể kép
Câu 35

Một tế bào của loài đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14 thực hiện nguyên phân. Số tâm động có trong tế bào ở kì sau là:

A.
0
B.
7
C.
14
D.
28
Câu 36

Ở ruồi giấm, có bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào có:

A.
8 NST đơn.
B.
16 NST đơn.
C.
8 NST kép.
D.
16 NST kép.
Câu 37

Gà có 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là:

A.
78 NST đơn.
B.
78 NST kép.
C.
156 NST đơn.
D.
156 NST kép.
Câu 38

Ở người (2n= 46), một tế bào sinh dưỡng đang nguyên phân, số NST ở kì giữa là bao nhiêu?

A.
23
B.
46
C.
69
D.
92
Câu 39

Ở người (2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì cuối của quá trình nguyên phân là

A.
23
B.
46
C.
69
D.
92
Câu 40

Vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào của người có :

A.
46 nhiễm sắc  thể đơn
B.
92 nhiễm sắc thể kép
C.
46 crômatit
D.
92 tâm động
Câu 41

Ở người (2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là:

A.
23 NST đơn.
B.
46 NST kép.
C.
46 NST đơn.
D.
23 NST kép.
Câu 42

Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối của quá trình nguyên phân là:

A.
n NST đơn
B.
2n NST đơn
C.
n NST kép
D.
2n NST kép
Câu 43

Khi hoàn thành kỳ sau của nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào là:

A.
2n, trạng thái đơn
B.
4n, trạng thái đơn 
C.
4n, trạng thái kép 
D.
2n, trạng thái đơn
Câu 44

Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là

A.
2n NST đơn.
B.
2n NST kép.
C.
4n NST đơn
D.
4n NST kép.
Câu 45

Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là

A.
n NST đơn.
B.
n NST kép.
C.
2n NST đơn.
D.
2n NST kép.
Câu 46

Nguyên phân là nền tảng, là cơ sở khoa học của kĩ thuật nào dưới đây ?

1. Chiết cành, giâm cành

2. Nuôi cấy mô

3. Nhân bản vô tính

A.
1, 2, 3
B.
1, 2
C.
1
D.
1, 3
Câu 47

Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là:

A.
Sự tự nhân đôi, phân ly và tổ hợp NST.
B.
Sự thay đổi hình thái NST.
C.
Sự hình thành thoi phân bào.
D.
Sự biến mất của màng nhân và nhân con.
Câu 48

Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là:

A.
Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B.
Sự tăng sinh khối tế bào sôma giúp cơ thể lớn lên.
C.
Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử.
D.
Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con.
Câu 49

Các thế hệ cơ thể loài sinh sản sinh dưỡng được đảm bảo nhờ cơ chế:

A.
Phân bào nguyên nhiễm.
B.
Thụ tinh.
C.
Phân bào giảm nhiễm.
D.
Bào tử.
Câu 50

Ví dụ nào dưới đây cho thấy vai trò của nguyên phân đối với đời sống con người?

A.
Hiện tượng trương phình của xác động vật
B.
Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên
C.
Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở
D.
Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá