THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1681
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Phân bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3045

Ôn tập trắc nghiệm Nguyên phân Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Ý nghĩa của quá trình nguyên phân:

A.
Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mô và các bộ phận bị tổn thương.
B.
Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của loài sinh sản hữu tính qua các thế hệ.
C.
Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn.
D.
Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
Câu 2

Sự khác nhau trong nguyên phân ở tế bào thực vật và động vật là gì?

A.
Tế bào chất ở động vật phân chia bằng co thắt, ở thực vật bằng vách tế bào
B.
Ở thực vật không có trung tử và thoi vô sắc
C.
Sự di chuyển của NST về hai cực
D.
Cả A và B đúng
Câu 3

Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra:

A.
2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ.
B.
2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ.
C.
4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n.
D.
Nhiều cơ thể đơn bào.
Câu 4

Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách

A.
Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo
B.
Kéo dài màng tế bào.
C.
Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D.
Cả A, B, C.
Câu 5

Trong nguyên phân, phân chia chất tế bào bằng cách cách thắt màng tế bào ở giữa bằng rãnh phân cắt có ở?

A.
Tế bào vi khuẩn.
B.
Tế bào động vật.
C.
Tế bào thực vật.
D.
Cả A, B, C.
Câu 6

Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách

A.
Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.
B.
Kéo dài màng tế bào.
C.
Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.
D.
Cả A, B, C.
Câu 7

Sự phân chia tế bào chất diễn ra rõ nhất ở kì nào của nguyên phân?

A.
Kì cuối
B.
Kì sau
C.
Kì giữa
D.
Kì đầu
Câu 8

Quan sát quá trình nguyên phân, người ta nhận thấy ở 1 NST không có sợi thoi phân bào đính vào NST ở kỳ giữa. Hiện tượng trên được giải thích là:

A.
Tế bào tổng hợp thiếu thoi phân bào
B.
NST này không có tâm động
C.
Vì một lý do nào đó mà trình tự đầu mút của NST này bị mất
D.
Vì một lý do nào đó mà trình tự tâm động của NST bị mất.
Câu 9

Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào:

A.
Kỳ giữa
B.
Kỳ sau
C.
Kỳ đầu
D.
Kỳ cuối
Câu 10

Hiện tượng sau đây xảy ra ở kỳ cuối là:

A.
Nhiễm sắc thể phân li về cực tế bào
B.
Màng nhân và nhân con xuất hiện
C.
Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
D.
Các nhiễm sắc thể ở trạng thái kép
Câu 11

Trong quá trình phân bào ,thoi vô sắc là nơi:

A.
Xảy ra quá trình nhân đôi của trung thể.
B.
Nhiễm sắc thể thực hiện đóng xoắn.
C.
Tâm động của NST bám và trượt về các cực của tếbaò
D.
Hình thành nên màng nhân mới cho các tế bào con.
Câu 12

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc là nơi

A.
Gắn NST.
B.
Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con.
C.
Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB.
D.
Xảy ra quá trình tự nhân đôi của NST.
Câu 13

Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ

A.
Đầu.
B.
Giữa.
C.
Sau.
D.
Cuối .
Câu 14

Trong quá trình nguyên phân, các NST phân li về hai phía của tế bào nhờ hoạt động của

A.
Nhân.
B.
Các bào quan
C.
Thoi vô sắc.
D.
Vách tế bào.
Câu 15

Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền được thực hiện nhờ

A.
Màng nhân.
B.
Nhân con.
C.
Trung thể.
D.
Thoi vô sắc.
Câu 16

Trong nguyên phân sự phân chia NST nhìn thấy rõ nhất ở kì:

A.
Kì sau
B.
Kì đầu 
C.
Kì giữa 
D.
Kì cuối
Câu 17

Sự kiện cơ bản của kì sau nguyên phân là ở chỗ:

A.
Hai NST kép của mỗi cặp tương đồng  phân li về hai cực của tế bào.
B.
Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
C.
Hai NST đơn từ mỗi NST kép phân li về hai cực đối diện
D.
Các NST bắt chéo và tách tâm động.
Câu 18

Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ

A.
Đầu.
B.
Giữa.
C.
Sau .
D.
Cuối.
Câu 19

Ở kì giữa nguyên phân,các NST:

A.
Tiếp hợp với các NST tương đồng của chúng
B.
Di chuyển về các trung thể
C.
Xếp thẳng hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào
D.
Tháo mở xoắn và trở nên ìt kết đặc hơn
Câu 20

Ở kì giữa của nguyên phân, các NST kép sắp xếp thành mấy hàng trên mặt phẳng xích đạo?

A.
4 hàng
B.
3 hàng
C.
2 hàng
D.
1 hàng
Câu 21

Ở sinh vật nhân thực, một tế bào đang ở kì giữa của nguyên phân có hiện tượng

A.
nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo.
B.
nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại, xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo.
C.
mỗi nhiễm sắc thể kép trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng di chuyển về một cực của tế bào.
D.
mỗi nhiễm sắc thể kép tách ra thành hai nhiễm sắc tử, mỗi nhiễm sắc tử tiến về một cực của tế bào và trở thành nhiễm sắc thể đơn.
Câu 22

Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất ở kỳ

A.
Đầu.
B.
Giữa .
C.
Sau.
D.
Cuối.
Câu 23

Nhiễm sắc tử (crômatit) chỉ có trong:

A.
Các nhiễm sắc thể đơn.
B.
Một NST đơn.
C.
Cặp NST tương đồng.
D.
Một NST kép.
Câu 24

Nhiễm sắc tử (crômatit) là:

A.
Các nhiễm sắc thể đơn.
B.
Bộ NST kép.
C.
Các nhiễm sắc thể kép.
D.
NST chị em trong một NST kép.
Câu 25

Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn là sự kiện xảy ra ở

A.
kì giữa
B.
kì sau
C.
kì đầu
D.
kì cuối
Câu 26

Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?

A.
Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép
B.
Bắt đầu co xoắn lại
C.
Co xoắn tối đa
D.
Bắt đầu dãn xoắn
Câu 27

Ở kì đầu của nguyên phân không xảy ra sự kiện nào dưới đây?

A.
Màng nhân dần tiêu biến
B.
NST dần co xoắn
C.
Các nhiễm sắc tử tách nhau và di chuyển về 2 cực của tế bào
D.
Thoi phân bào dần xuất hiện
Câu 28

Quá trình nguyên phân không bao gồm kì nào sau đây?

A.
Kì trung gian
B.
Kì giữa
C.
Kì đầu
D.
Kì cuối
Câu 29

Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân?

A.
Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa. 
B.
Kỳ sau, kỳ giữa, kỳ đầu, kỳ cuối.
C.
Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối. 
D.
Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối.
Câu 30

Quá trình phân chia nhân trong một chu kỳ nguyên phân bao gồm

A.
Một kỳ
B.
Ba kỳ
C.
Hai kỳ
D.
Bốn kỳ
Câu 31

Trong nguyên phân, sự phân chia nhân tế bào trải qua mấy giai đoạn (kì) ?

A.
3 giai đoạn
B.
4 giai đoạn
C.
2 giai đoạn
D.
5 giai đoạn
Câu 32

Nguyên phân là hình thức phân chia tế bào không xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A.
Tế bào vi khuẩn
B.
Tế bào thực vật
C.
Tế bào động vật
D.
Tế bào nấm
Câu 33

Loại tế bào nào KHÔNG xảy ra quá trình nguyên phân?   

A.
Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử.
B.
Tế bào sinh dưỡng.
C.
Tế bào sinh giao tử
D.
Tế bào sinh dục sơ khai.
Câu 34

Quá trình phân bào nguyên nhiễm xảy ra ở loại tế bào:

A.
Vi khuẩn và vi rút.
B.
Tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng.
C.
Giao tử.
D.
Tế bào sinh dưỡng
Câu 35

Nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào dưới đây?

A.
Tế bào hợp tử
B.
Tế bào sinh dưỡng
C.
Tế bào sinh dục sơ khai
D.
Tất cả các phương án đưa ra
Câu 36

Trong nguyên phân, các NST kép co xoắn cực đại có ý nghĩa gì?

A.
Thuận lợi cho sự phân li
B.
Thuận lợi cho sự nhân đôi NST
C.
Thuận lợi cho sự tiếp hợp NST
D.
Trao đổi chéo NST dễ xảy ra hơn
Câu 37

Cho các phát biểu sau:

I. Gồm 2 lần phân bào, đó là phân bào 1 và phân bào 2.

II. Các NST đơn chỉ nhân đôi một lần.

III. NST tự nhân đôi và phân li về 2 cực của tế bào là cơ sở giúp cho sự duy trì ổn định bộ NST.

IV. NST đơn chỉ tồn tại ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.

Có bao nhiêu phát biểu đúng về nguyên phân?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nguyên phân?

   I. Gồm 2 lần phân bào, đó là phân bào 1 và phân bào 2.

   II. Các NST đơn chỉ nhân đôi một lần.

   III. NST tự nhân đôi và phân li về 2 cực của tế bào là cơ sở giúp cho sự duy trì ổn định bộ NST.

   IV. NST đơn chỉ tồn tại ở kỳ sau của quá trình nguyên phân.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 39

Khi nói đến sự phân chia tế bào chất trong nguyên phân ở tế bào động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo.

   II. Kéo dài màng tế bào.

   III. Thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào.

   IV. Đầu tiên hình thành vách ngăn, sau đó co thắt tế bào và tạo 2 tế bào con.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40

Một tế bào lưỡng bội bình thường nguyên phân, số NST trong tế bào ở kỳ giữa là bao nhiêu?

A.
n NST đơn
B.
n NST kép  
C.
2n NST đơn 
D.
2n NST kép
Câu 41

Một tế bào sinh dưỡng của người đang nguyên phân, số NST ở kì giữa là bao nhiêu?

A.
23
B.
46
C.
69
D.
92
Câu 42

Khi 1 tế bào lưỡng bội nguyên phân bình thường, số NST trong tế bào ở kỳ sau là bao nhiêu?

A.
2n NST đơn
B.
2n NST kép
C.
4n NST kép
D.
4n NST kép
Câu 43

Kết quả của một tế bào sau một lần nguyên phân

A.
Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là 2n
B.
Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là 2n
C.
Tạo ra 4 tế bào con có bộ NST là n
D.
Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST là n
Câu 44

Vì sao ta rất khó để quan sát NST ở kì trung gian?

A.
nhiễm sắc thể chưa tự nhân đôi
B.
nhiễm sắc thể ra khỏi nhân và phân tán trong thế bào chất
C.
nhiễm sắc thể tương đồng chưa liên kết thành từng cặp
D.
nhiễm sắc thể tháo xoắn hoàn toàn, tồn tại dưới dạng sợi rất mảnh
Câu 45

Trong giai đoạn nào của chu kì tế bào nhiễm sắc thể co xoắn cực đại có hình thái đặc trưng?

 

A.
kì đầu
B.
kì giữa
C.
kì sau
D.
kì cuối
Câu 46

Quá trình nguyên phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

 

A.
Tế bào sinh dục sơ khai
B.
Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử
C.
Tế bào sinh giao tử
D.
Tế bào sinh dưỡng
Câu 47

Phát biểu nào sai khi nói về sự phân chia tế bào chất?

 

A.
Sự phân chia tế bào chất diễn ra rất nhanh ngay sau khi phân chia nhân hoàn thành.
B.
Tế bào chất luôn được phân chia đồng đều cho hai tế bào con.
C.
Tế bào động vật phân chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở vị trí mặt phẳng xích đạo.
D.
Tế bào thực vật phân chia tế bào từ trung tâm mặt phẳng xích đạo và tiến ra hai bên.
Câu 48

Trong nguyên phân, thoi phân bào được hình thành nhờ bào quan nào?

 

A.
Lục lạp
B.
Trung thể
C.
Ti thể
D.
Màng nhân
Câu 49

Bộ NST của loài được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của loài ở kì đầu của nguyên phân là

A.
AAaaBBbbDDdd
B.
AABBDD và aabbdd
C.
AABBDD và aabbdd
D.
AaBbDd và AaBbDd
Câu 50

Một tế bào sinh dưỡng của cà chua (2n = 24) thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở đợt nguyên phân cuối cùng, vào kì giữa số cromatit là

A.
192
B.
384
C.
96
D.
0